Giáo án Tự nhiên và Xã hội 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Bài 27, 28
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự nhiên và Xã hội 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Bài 27, 28", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_tu_nhien_va_xa_hoi_2_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song.doc
Nội dung text: Giáo án Tự nhiên và Xã hội 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Bài 27, 28
- Tự nhiên và Xã hội BÀI 27: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - Củng cố kiến thức, kĩ năng đã học về các cơ quan vận động, hô hấp và bài tiết nước tiểu. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Có ý thức thực hiện được một số việc làm cơ bản để chăm sóc và bảo vệ cơ quan vận động, hô hấp và bài tiết nước tiểu. - Chia sẻ với những người xung quanh cùng thực hiện. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: 2.1. Thực hành: *Hoạt động 1: Kể tên các cơ quan cơ thể. - GV cho HS nói về một cơ quan cơ thể - 2-3 HS chia sẻ. đã học: + Tên gọi? Bộ phận? + Chức năng? - Nhận xét, khen ngợi. *Hoạt động 2: Chia sẻ về cách chăm sóc và bảo vệ cơ quan cơ thể. - YC hoạt động nhóm bốn, thảo luận về - HS thảo luận. cách chăm sóc, bảo vệ: + Cơ quan vận động: tập thể dục, vận + Nhóm 1, 2: Cơ quan vận động. động đúng tư thế, ăn uống khoa học, + Nhóm 3, 4: Cơ quan hô hấp. không làm việc quá sức, + Nhóm 5, 6: Cơ quan bài tiết nước tiểu. + Cơ quan hô hấp: đeo khẩu trang; vệ sinh thường xuyên; súc miệng nước muối, + Cơ quan bài tiết nước tiểu: không được nhịn tiểu, uống nhiều nước, hạn chế đồ cay nóng - Tổ chức cho HS chia sẻ, trình bày kết - HS đại diện các nhóm chia sẻ. quả thảo luận. - GV chốt, nhận xét, tuyên dương HS. 2.2. Vận dụng: *Hoạt động 1: Nhịp thở trước và sau khi vận động. - HS thực hiện cá nhân theo hướng dẫn. - GV vừa thao tác vừa YC HS thực hiện: + Đặt tay lên ngực trái, theo dõi nhịp
- thở trong một phút. + Chạy tại chỗ trong một phút. + Nói cho bạn nghe sự thay đổi nhịp tim trước và sau khi vận động. - 2-3 HS chia sẻ. - Gọi HS chia sẻ: + Trước: nhịp thở đều, chậm; Sau: nhịp + Nhịp thở thay đổi như thế nào trước thở nhanh, gấp. sau khi vận động? + Có sự tham gia của cơ quan vận động, + Để thực hiện hoạt động đó, cần sự hô hấp, thần kinh, tham gia của các cơ quan nào? - GV nhận xét, khen ngợi. 3. Củng cố, dặn dò: - HS chia sẻ. - Hôm nay em được ôn lại nội dung nào đã học? - Nhận xét giờ học. Tự nhiên và Xã hội BÀI 27: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE (Tiết 2+3) I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - Củng cố kiến thức, kĩ năng đã học về các cơ quan vận động, hô hấp và bài tiết nước tiểu. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Có ý thức thực hiện được một số việc làm cơ bản để chăm sóc và bảo vệ cơ quan vận động, hô hấp và bài tiết nước tiểu. - Chia sẻ với những người xung quanh cùng thực hiện. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: 2.2. Vận dụng: *Hoạt động 2: Giải quyết tình huống. - GV cho HS quan sát tranh sgk/tr.103, - 2-3 HS nêu. HDHS nhận diện tình huống: Hút thuốc lá có hại cho sức khỏe. Em sẽ nói và làm gì để khuyên người thân bỏ thuốc lá? - YCHS thảo luận theo cặp giải quyết - HS thảo luận sau đó chia sẻ trước lớp. tình huống. - GV nhận xét, khen ngợi. *Tổng kết: - YC quan sát tranh sgk/tr.103: - HS quan sát, trả lời.
- + Hình vẽ ai? + Các bạn đang làm gì? + Minh nói gì vớ Hoa? + Em có cảm nhận giống Minh không? - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay em được ôn lại nội dung nào đã học? - Nhận xét giờ học. Tự nhiên và Xã hội BÀI 28: CÁC MÙA TRONG NĂM (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - Nêu được tên và một số đặc điểm (thời tiết, cảnh vật) của các mùa xuân, hạ, thu, đông; nêu được nơi có thời tiết bốn mùa ở nước ta. - Nêu được tên và một số đặc điểm của mùa mưa, mùa khô; nêu được nơi có thời tiết hai mùa ở nước ta. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Có ý thức theo dõi dự báo thời tiết để thực hiện việc lựa chọn trang phục và đồ dùng phù hợp với thời tiết. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài; Phiếu học tập. - HS: SGK; hình ảnh sưu tầm về bốn mùa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: 2.1. Khởi động: - Mở cho HS nghe và vận động theo - HS thực hiện. nhịp bài hát Khúc ca bốn mùa. - Cho HS chia sẻ với bạn theo cặp về - HS chia sẻ. những hình ảnh bốn mùa mình mang tới lớp. - GV dẫn dắt, giới thiệu bài. 2.2. Khám phá: *Hoạt động 1: Tìm hiểu bốn mùa. - YC HS quan sát hình trong - HS thảo luận theo nhóm 4. sgk/tr.104, thảo luận nhóm bốn: Cảnh vật trong mỗi hình là mùa nào trong năm? Vì sao? - Đồng thời, phát phiếu, YC HS hoàn - HS thực hiện. thành đặc điểm các mùa với những từ gợi ý vào phiếu học tập. - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. - 3-4 HS đại diện nhóm chia sẻ trước
- lớp. - Nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 2: Tìm hiểu hai mùa mưa, khô. - YC HS quan sát hình trong - HS thảo luận theo cặp, sau đó chia sẻ sgk/tr.105, thảo luận nhóm đôi: trước lớp. + Hình nào thể hiện mùa mưa? + Hình nào thể hiện mùa khô? + Vì sao em biết? (GV gợi ý một số từ ngữ về hai mùa) - Nhận xét, tuyên dương. 2.3. Thực hành: - Nơi em đang sống có các mùa nào? - 2-3 HS trả lời. - Nêu đặc điểm thời tiết của mùa đó? - 2-3 HS nêu. - Gọi HS đọc lời chốt của Mặt Trời. - HS đọc nối tiếp. - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò: - HS chia sẻ. - Hôm nay em được biết thêm được điều gì qua bài học? - Nhắc HS về nhà nghe dự báo thời tiết. Tự nhiên và Xã hội BÀI 28: CÁC MÙA TRONG NĂM (Tiết 2) I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - Xác định được nơi mình đang sống có mùa nào đang diễn ra. - Lựa chọn được trang phục phù hợp để giữ cơ thể khỏe mạnh. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Có ý thức theo dõi dự báo thời tiết để thực hiện việc lựa chọn trang phục và đồ dùng phù hợp với thời tiết. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: 2.1. Khởi động: - Mở cho HS nghe và vận động theo - HS thực hiện. nhịp bài hát Trời nắng trời mưa. - GV dẫn dắt, giới thiệu bài. 2.2. Khám phá: *Hoạt động 1: Trang phục cho từng mùa. - YC HS quan sát hình trong - HS thảo luận theo nhóm 4.
- sgk/tr.106, thảo luận nhóm bốn: + Mỗi hình ứng với mùa nào? + Bạn mặc trang phục gì? + Lợi ích của việc mặc đúng trang phục theo mùa? - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. - 3-4 HS đại diện nhóm chia sẻ trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 2: Cách lựa chọn trang phục phù hợp với từng mùa. - YC HS quan sát hình trong - HS thảo luận theo cặp, sau đó chia sẻ sgk/tr.107, thảo luận nhóm đôi: trước lớp. + Cảnh vật trong hình thể hiện mùa nào? + Hình nào thể hiện mùa khô? + Các bạn nhỏ mặc trang phục đã phù hợp chưa? Vì sao? + Điều gì có thể xảy ra nếu bạn nhỏ không mặc trang phục phù hợp với thời tiết? - Nhận xét, tuyên dương. 2.3. Thực hành: - Gọi HS đọc tình huống. - 2-3 HS đọc. - Em sẽ mặc trang phục và mang theo - 2-3 HS nêu. đồ dùng gì để đi học vào mùa đông? - Gọi HS đọc lời chốt của Mặt Trời. - HS đọc nối tiếp. *Tổng kết: - YC quan sát tranh sgk/tr.107: - HS quan sát, trả lời. + Hình vẽ ai? + Họ đang làm gì? + Hoa nói gì vớ bố? + Bố nói gì với Hoa? Vì sao? - Tổ chức cho HS đóng vai tình huống. - HS thực hiện. - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay em được biết thêm được - HS chia sẻ. điều gì qua bài học? - Nhận xét giờ học?