Bài giảng Chính tả 2 - Tuần 8 - Nghe-viết: Bàn tay dịu dàng

pptx 24 trang thuytrong 20/10/2022 21100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Chính tả 2 - Tuần 8 - Nghe-viết: Bàn tay dịu dàng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_chinh_ta_2_tuan_8_nghe_viet_ban_tay_diu_dang.pptx

Nội dung text: Bài giảng Chính tả 2 - Tuần 8 - Nghe-viết: Bàn tay dịu dàng

  1. Chính tả: • Phần I : Nghe viết bài Bàn tay dịu dàng • Phần II: Bài tập chính tả: *Phân biệt ao, au *Phân biệt r, d, gi
  2. CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ
  3. Kiểm tra bài cũ: • Viết từ sau nghiêm giọng xoa đầu
  4. Chính tả: • Phần I : Nghe viết bài Bàn tay dịu dàng • Phần II: Bài tập chính tả: *Phân biệt ao, au *Phân biệt r, d, gi
  5. PHẦN MỘT
  6. Bàn tay dịu dàng Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh. Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã: – Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập. Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu. Phỏng theo Xu - khôm - lin - xki
  7. Bàn tay dịu dàng Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh. Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã: – Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập. Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu. *An buồn bã nói với thầy điều gì? •An nói với thầy:”ThưaPhỏng thầy theo hômXu nay - khôm em ch - ưlina - làmxki bài tập.”
  8. Bàn tay dịu dàng Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh. Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã: – Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập. Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu. *Khi•Khi biết biết An An ch chưưa alàm làm bài bài tập, tập, thái thầy độ không của thầy trách, chỉ giáonhẹ thế nhàng nào? xoa đầu An Phỏngvới bàn theo tayXu dịu- khôm dàng, - đlinầy - trìu mến,xki thương yêu.
  9. Bàn tay dịu dàng Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh. Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã: – Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập. Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịuBàiNhững dàng, chính chữ tảđ ầyphải có trìunhững viết mến, hoa chữ là:th nào ươBàn, phảing Thầy, yêu. viết hoa?Khi, An, Thưa. Phỏng theo Xu - khôm - lin - xki
  10. Bàn tay dịu dàng Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh. Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã: – Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập. Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu. •Chữ•Chữ An An viết viếtPhỏng hoa hoa theovì đvìXuây sao? là- khôm tên riêng - lin - xki
  11. Bàn tay dịu dàng Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh. Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã: – Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập. Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu. •Các chữ còn lại phải viết hoa vì sao?Các chữ còn lại là cácPhỏng chữ theo đầuXu - khôm - lin - câuxki nên phải viết hoa
  12. Bàn tay dịu dàng Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh. Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã: – Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập. Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu. •Khi xuống dòng, các chữ đầu câu viết thế nào? Phỏng theo Xu - khôm - lin - •Khixki xuống dòng, các chữ đầu câu viết lùi vào một ô.
  13. Hãy viết các từ sau: vào lớp xoa đầu trìu mến thì thào
  14. Bàn tay dịu dàng Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh. Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã: – Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập. Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu. Phỏng theo Xu - khôm - lin - xki
  15. Nhắc nhở Chú ý: Khi viết ngồi ngay ngắn,lưng thẳng đầu hơi cúi, cầm bút đúng cách Viết đúng chính tả, viết đẹp, nắn nót, đúng mẫu, đúng cỡ
  16. Hãy chú ý lắng nghe để viết cho đúng nhé!
  17. PHẦN HAI:
  18. • Bài 1: Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au • Từ có tiếng Từ có tiếng Cáchmang chvầnơi: ao Mỗi đội cửmang 3 ng vầnười aulên điền nối tiếp. Mỗi từ đúng được cộng 10 điểm. Đúng cả 6 từ và nhanh hơn được cộng 10 điểm. Cuối cùng đội nào được nhiều điểm hơn đội đó thắng
  19. • Bài 1: Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au • Từ có tiếng Từ có tiếng mang vần ao mang vần au
  20. Từ có tiếng mang Từ có tiếng vần ao mang vần au C¸i ¸o C©y cau H¹t g¹o §au bông Bao nhiªu Kho b¸u Cao vót L¸u t¸u Lao xao B¸u vËt R× rµo Cïng nhau
  21. Bài 2: Đặt câu để phân biệt các tiếng sau: • da, ra, gia Bé Lan có nước da hồng hào. Em ra chơi ngoài sân. Gia đình em có ba người.
  22. –DẶN DÒ –Về nhà các con nhớ luyện viết nhiều để chữ viết đẹp và đúng chính tả
  23. GIỜ HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT