Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 2 - Tuần 18 - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Minh Hưng
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 2 - Tuần 18 - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Minh Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_cac_mon_lop_2_tuan_18_nam_hoc_2022_2023_le.docx
Nội dung text: Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 2 - Tuần 18 - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Minh Hưng
- Tuần 18 Thứ 3 ngày 03 tháng 01 năm 2023 Tiếng Việt BÀI: ÔN TẬP ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1 (Tiết 1+2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù:- Đọc đúng các tiếng trong bài. Đọc đúng, rõ ràng đoạn văn, câu chuyện, bài thơ. Tốc độ đọc khoảng 60 đến 65 tiếng trên 1 phút. - Hiểu nội dung bài: Hiểu được nội dung bài đã đọc, hiểu được tác giả muốn nói qua văn bản đơn giản. - Biết trao đổi ý kiến về bài đọc yêu thích trong học kì 1 2. Năng lực chung:- Hình thành và phát triển năng lực văn học: 3. Phẩm chất: Nhận biết thái độ tình cảm giữa các nhân vật thể hiện qua hành động lời nói. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - GV tổ chức trò chơi: Chuyền hoa - GV cùng HS tổng kết trò chơi. - GV dẫn dắt vào bài: Tuần học thứ 18 này - HS tham chơi. chúng ta sẽ ôn lại tất cả các bài đã học trong - HS lắng nghe. 17 tuần vừa qua. - GV ghi đề bài: Ôn tập cuối học kì 1 2. Ôn đọc văn bản - HS nhắc lại, mở vở ghi đề bài. a. Nhìn tranh nói tên các bài đã học. Mỗi bạn chỉ vào tranh và nói tên các bài đã - HS thảo luận theo cặp và chia sẻ. học. - 2-3 HS chia sẻ. b. Dựa vào các tranh vẽ ở bài tập 1, tìm từ ngữ chỉ sự vật theo mẫu -GV tổ chức cho HS làm việc nhóm - GV cho các nhóm báo cáo kết quả. - Các nhóm nhận phiếu bài tập. - Nhóm trưởng điều khiển các bạn 2.3.Đọc lại một bài đọc em thích, nêu chi quan sát tranh cùng nhau tìm từ ngữ chỉ tiết, nhân vật hoặc hình ảnh trong bài khiến sự vật . em nhớ nhất - Đại diện 2-3 nhóm lên chia sẻ và - GV tổ chức cho HS làm việc nhóm giao lưu cùng các bạn.
- 3. Vận dụng: - Hôm nay em học bài gì? - GV nhận xét giờ học. - HS thảo luận theo cặp, sau đó chia sẻ trước lớp. - HS chia sẻ. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... __________________________________________ Toán TIẾT 83: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Ôn tập, củng cố kiến thức, kĩ năng về phép cộng, phép trừ ( có nhớ) trong phạm vi 100. - Vận dụng, giải các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học. 2. Năng lực chung - Hình thành và phát triển các năng lực: tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học, sử dụng phương tiện và công cụ học toán, tính toán. 3.Phẩm chất: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - GV tổ chức cho HS - HS lắng nghe cách chơi và tham gia trò tham gia trò chơi “Xì điện “ chơi - Nội dung trò chơi - HS tham gia trò chơi để báo cáo kết quả - GV nhận xét, tuyên dương HS - HS lắng nghe 2. Luyện tập: Bài 1: - 2 -3 HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - HS làm bài vào bảng con phần a - GV theo dõi chấm chữa cá nhân - Nêu cách nhẩm từng phép tính mỗi toa. - Chốt: Các phép tính trong mỗi toa có - Các phép cộng, trừ với các số tròn chục đặc điểm gì? trong phạm vi 100 - Nêu những toa ghi phép tính có kết quả - HS nêu: Toa D và E. bé hơn 60
- - Nêu những toa ghi phép tính có kết quả - Toa A và B lớn hơn 50 và bé hơn 100 - Nhận xét, tuyên dương HS. KT: Tính và so sánh các số tròn chục Bài 2: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - Chữa bài: - Hs làm bảng con Nêu cách đặt tính - Nhận xét bài làm của bạn Khi đặt tính em cần lưu ý gì? Khi thực hiện tính em thực hiện theo thứ tự nào? Em có nhận xét gì về các phép tính trong mỗi cột? KT: Củng cố về kĩ năng đặt tính và tính - Mối quan hệ giữa phép cộng và phép với phép cộng có nhớ trong phạm vi nhân 100. Bài 3: - HS làm nháp: Ghi phép tính và kết - Gọi HS đọc YC bài. quả. Sau đó nêu miệng bài làm theo - Bài yêu cầu làm gì? dãy - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - HS thực hiện nối: - Nhận xét, đánh giá bài HS. Ô tô xanh ở vị trí 30 - Chữa bài: GV đưa bài trên máy chiếu Ô tô vàng ở vị trí 27 Ô tô nước biển ở vị trí 53 Ô tô cam ở vị trí 50 - HS làm vở Bài 4: - Soi bài, chia sẻ bài làm GV yêu cầu HS đọc đề - 2 -3 HS đọc. Hỏi phân tích đề - Để tìm tất cả bao nhiêu người em thực Bài giải hiện phép tính gì? Người mặc áo màu đỏ nhiều hơn người Chốt kĩ năng cộng có nhớ trong phạm vi mặc áo màu vàng là: 100 để giải toán thực tế có lời văn? 56 - 28 = 28 (người) 3. Hoạt động Vận dụng Đáp số: 28 người. - Giáo viên tổ chức cho học sinh tự nêu - Lấy số người mặc áo màu đở trừ đi số bài toán theo nhóm 2: người mặc áo màu vàng. VD: Lớp 2B có 32 bạn trong đó có 17 - Học sinh tự nêu bài toán nhóm 2(3p) bạn nữ. Hỏi lớp 2B có mấy bạn nam? - - Giáo viên nhận xét - Dành thời gian HDHS về nhà làm Học sinh giải miệng, nêu kết quả. Luyện tập - Nhận xét giờ học.- Nhận xét giờ học.
- - Học sinh về nhà làm bài Luyện tập RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................... ......................................... Thứ tư ngày 04 tháng 01 năm 2023 Toán TIẾT 84: LUYỆN TẬP I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Ôn tập, củng cố kiến thức, kĩ năng về phép cộng, phép trừ ( có nhớ) trong phạm vi 100. - Vận dụng, giải các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học. 2. Năng lực chung - Hình thành và phát triển các năng lực: tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học, sử dụng phương tiện và công cụ học toán, tính toán. 3.Phẩm chất: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động:Cho HS chơi TC “Ai - Tham gia trò chơi. nhanh hơn” GV đưa ra 2 phép tính trừ (có nhớ) các số có hai chữ số, YC HS thi tính nhanh kết quả của 2 phép tính đó. HS nào tính nhanh, chính xác là người chiến thắng. HS đọc mục bài - Dẫn dắt, giới thiệu vào bài. 2. Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài có mấy yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - HS làm bài vào bảng con phần a: Ghi kết quả - Vì sao ô trống thứ nhất em lại điền 35 - Vì 18 + 17 = 35 - Ô trống ở bông hoa màu xanh có kết - 31 quả là bao nhiêu? - Dựa vào đâu em có kết quả này? - Dựa vào phép tính 16 + 15 - Tại sao em có số 16 - Vì 24 – 8 - 16 - Để điền đúng kết quả phần a, em thực - Thực hiện theo chiều mũi tên từ trái hiện theo thứ tự nào? qua phải
- -Chốt: Cách thực hiện bài toán và vận dụng kiến thức cộng có nhớ - Phần b: GV yêu cầu HS thực hiện tính - HS làm bài bảng con - Nêu cách thực hiện tính dãy 2 phép tính - Em có nhận xét gì về các phép tính - Các số hạng đều bằng nhau và có nhiều trong phần b số hạng trong một phép tính Bài 2: - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - 2 -3 HS đọc. - HS ghi phép tính đúng vào bảng con: 20 + 30 + 40 = 90 11 + 12 = 23 44 + 45 = 99 - Nhận xét bài làm của bạn - Trong các số từ 11 đến 45 thì hai số - 11 + 12 có tổng bé nhất, vì đây là 2 số nào có tổng bé nhất và hai số nào có bé nhất tổng lớn nhất. Vì sao? 44 + 45 có tổng lớn nhất , vì đây là hai số lớn nhất Bài 3: GV yêu cầu HS đọc đề Hỏi phân tích đề - HS làm vở Chốt kĩ năng giải toán liên quan đến - Soi bài, chia sẻ bài làm phép trừ? Bài 4: - Gv đưa bài toán - HS đọc bài toán - Để thực hiện bài này em cần dựa vào đâu? - Quan sát “ tháp số” tìm quy luật tính, tìm mối quan hệ giữa các hàng - Hs làm bài cá nhân – trao đổi nhóm - Chữa bài: HS nêu kết quả GV hoàn đôi thành vào tháp số. - Đỉnh tháp là số nào? - 52 là tổng của số nào? - 52 24 và 28 3. Vận dung: - Nhận xét giờ học. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................... .........................................
- Tiếng Việt BÀI: ÔN TẬP ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1 (Tiết 3+ 4) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù -Đọc đúng lời của nhân vật. - Biết trao đổi ý kiến về bài đọc yêu thích trong học kì 1. 2. Năng lực chung - Phát triển kĩ năng trình bày, kĩ năng giáo tiếp, hợp tác nhóm. - Vận dụng kiến thức vào cuộc sống hàng ngày. 3. Phẩm chất: HS yêu thích môn học .Biết nói lời chào, lời tự giới thiệu phù hợp với tình huống giao tiếp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học; - HS: Vở BTTV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - GV tổ chức cho HS hát đầu giờ. - GV dẫn dắt, giới thiệu bài. 2. Khám phá: - Lớp hát và vận động theo bài hát * Hoạt động 1: Đọc lời của Hải âu và trả lời câu hỏi. -GV tổ chức cho HS làm việc nhóm * Hoạt động 2: Thực hành luyện nói theo tình huống - HS thảo luận theo cặp, sau đó chia sẻ -GV tổ chức cho HS làm việc nhóm trước lớp. -Nhóm trưởng yc các bạn đọc yêu cầu - GV cho các nhóm báo cáo kết quả. bài tập 5 - Nhóm trưởng yêu cầu các bạn thực 3. Vận dụng: hiện lần lượt từng tình huống. - Hôm nay em học bài gì? - Đại diện 2-3 nhóm lên chia sẻ và giao - GV nhận xét giờ học. lưu cùng các bạn. - HS chia sẻ. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... __________________________________________