Đề kiểm tra cuối năm môn Toán 2 - Trường Tiểu học Đoàn Lập

docx 6 trang Hồng Bích 14/10/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn Toán 2 - Trường Tiểu học Đoàn Lập", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_2_truong_tieu_hoc_doan_lap.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối năm môn Toán 2 - Trường Tiểu học Đoàn Lập

  1. Trường TH Đoàn Lập ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM Lớp: . MÔN: TOÁN – KHỐI HAI Họ và tên: Ngày ./5/ 2024 Thời gian: 40 phút ĐIỂM CHỮ KÝ GIÁM THỊ CHỮ KÝ GIÁM KHẢO Nhận xét của giáo viên: .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. A.Trắc nghiệm: Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = .. phút ( M1- 0,5đ) A.12 B. 24 C. 30 D. 60 Câu 2: Kết quả phép tính 5 x 5 là: ( M1- 0,5đ) A.10 B. 15 C. 25 D. 5 Câu 3: Hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án mà em cho là đúng Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 đ) A. 800 B. 8 C.80 D. 87 Câu 4: Biết số bị chia là 14, số chia là 2. Vậy thương là: ( M1- 0,5đ) A.12 B. 7 C. 8 D. 16 Câu 5: Chiều dài của cái bàn học sinh khoảng 12 Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2-0,5 đ) A. cm B. km C. dm D. m Câu 6: Số 203 đọc là: (M1 - 0,5 đ) A. Hai không ba B. Hai trăm linh ba C. Hai mươi ba D. Hai trăm ba mươi B. Tự luận: Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống: (M2 – 1đ) 3m 6cm = .............cm 5dm 2cm = ...............cm 1km = .......................m 400 cm = ..............m Câu 8. Đặt tính rồi tính: (M2 – 2đ)
  2. 37 + 36 = ...... 100 – 28 =....... 126 + 254 = ...... 749 – 47 = ........ . . . . . . . . Câu 9: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 - 1 điểm) Câu 10: Số? (M2 - 1 điểm) Câu 11. Trong hình bên có: (M3 - 1 điểm) a. .hình tứ giác b. . đoạn thẳng Câu 12: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? (M2 – 1đ) Bài giải . . ..
  3. Trư￿ng TH Đoàn L￿p Đ￿ THI CU￿I H￿C KÌ II L￿p: . MÔN: TOÁN – KH￿I 2 H￿ và tên: . Ngày /5/ 2024 Th￿i gian: 40 phút A. Ph￿n tr￿c nghi￿m: (3 đi￿m) Khoanh vào ch￿ cái trư￿c câu tr￿ l￿i đúng: Câu 1. (M1 - 0,5đ) S￿ g￿m 6 trăm, 7 ch￿c và 8 đơn v￿ là: A. 687 B. 678 C. 876 Câu 2. (M1 - 0,5 đ) S￿ 507 đư￿c đ￿c là: A. Năm trăm linh b￿y B. Năm trăm b￿y mươi C. Năm mươi b￿y Câu 3. (M2 - 0,5đ) Trư￿ng c￿a Nam vào l￿p lúc 7 gi￿. Nam đ￿n trư￿ng lúc 7 gi￿ 15 phút. Như v￿y hôm nay: A. Nam đ￿n l￿p s￿m 15 phút. B. Nam đ￿n l￿p mu￿n 15 phút. C. Nam đ￿n l￿p đúng gi￿. Câu 4. (M2 - 0,5đ) Số 510 được viết thành tổng là: A. 510 = 500 + 10 B. 510 = 50 + 10 C. 510 = 5 + 10 Câu 5.(M3 - 0,5đ) Một đôi đũa gồm 2 chiếc đũa. Vậy 5 đôi đũa có số chiếc đũa là: A. 20 chiếc B. 10 chiếc C. 7 chiếc Câu 6. (M3 - 0,5đ) Trong hình bên có bao nhiêu đo￿n th￿ng? A. 8 đoạn thẳng B. 9 đoạn thẳng C. 10 đoạn thẳng B. Ph￿n t￿ lu￿n(7 đi￿m) Câu 7. (M1 - 1đ) Tính nh￿m: 2 x 4 = 12 : 2 = .... 5 x 4 = 40 : 5 = . Câu 8. (M 1- 1đ) Tính: 15 kg + 23 kg = .. 56 km - 35 km = . Câu 9. (M2 - 1đ) Đ￿t tính r￿i tính : 600 + 45 = .. 560 - 426 = .
  4. . .. Câu 10. (M1 - 1đ) Đi￿n s￿ thích h￿p vào ô tr￿ng: 7 dm = .cm 6 m = . dm 600 cm = .. . m 1 km = m Câu 11. (M2 - 1đ) Quan sát biểu đồ dưới đây và trả lời câu hỏi: Hộp .. có nhiều que tính nhất. Hộp C nhiều hơn hộp A . . bó que tính. Câu 12. (M2- 1đ) Rô-bốt chia 20 kg gạo vào các túi, mỗi túi cân nặng 5 kg. Hỏi rô bốt chia được tất cả bao nhiêu túi gạo? Bài giải Câu 13. (M3 - 1đ) Tính hi￿u c￿a s￿ l￿n nh￿t có ba ch￿ s￿ khác nhau v￿i s￿ bé nh￿t có ba ch￿ s￿ khác nhau.
  5. Trường TH Đoàn Lập ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM Lớp: . MÔN: TOÁN – KHỐI HAI Họ và tên: Ngày ../ ./ 2024 Thời gian: 40 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm. Câu 1. Dãy tính: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 tương ứng với tích nào sau đây: A. 6 x 2 B. 2 x 6 C. 6 x 6 D. 2 x 6 Câu 2. Trong phép nhân: 5 x 4 = 20, thừa số là: A. 5 và 4 B. 5 và 20 C. 20 và 4 D. 5, 4, 20 Câu 3. Trong phép chia 40 : 5 = 8 . Số 8 được gọi là: A. Số bị chia B. Số chia C. Tích D. Thương Câu 4. Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 14 giờ C. 2 giờ 6 phút B. 2 giờ 30 phút D. 6 giờ 2 phút Câu 5: Kết quả của phép tính 4 x 2 + 32 là: A. 38 B. 50 C. 40 D. 32 Câu 6: Số tròn chục liền sau số 139 là: A. 130 B. 120 C. 150 D. 140 PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. Điền dấu , = thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) 925.........953 300 + 78 ......... 378 621 .........595 900 + 89...........998 Câu 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 516 + 234 = ...... 900 - 540 =...... 406 + 365 = ...... 691 - 548 = ........ . . . . . . . .
  6. Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 2 4 = . 5 5 = . 35 : 5= . 18 : 2= . Câu 4. Hình vẽ dưới đây, có: (1 điểm) - hình tam giác - hình tứ giác Câu 5. Cho các số 9, 0, 8. Em hãy sắp xếp thành 4 số có ba chữ số khác nhau. (1 điểm) .. Câu 6. Một cửa hàng buổi sáng bán được 314 kg gạo, buổi chiều bán nhiều hơn buổi sáng 109 kg gạo. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (1 điểm) Bài giải ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................