Giáo án Toán học 2 (Kết nối tri thức) - Tuần 12

doc 10 trang thuytrong 22/10/2022 4900
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học 2 (Kết nối tri thức) - Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_hoc_2_ket_noi_tri_thuc_tuan_12.doc

Nội dung text: Giáo án Toán học 2 (Kết nối tri thức) - Tuần 12

  1. Toán TIẾT 55: Luyện tập ( trang 81,82) I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - Củng cố cho HS kĩ năng thực hiên phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số hoặc với số có hai chữ số. - Vận dụng vào giải toán có lời văn. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Phát triển năng lực tính toán. - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận khi trình bày bài. - Hứng thú môn toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: 2.1. Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu bài học. 2.2. Luyện tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GV HDHS thực hiện lần lượt các YC: - HS thực hiện lần lượt các YC. 41 + 19 67 + 3 76 + 14 + Bài tập gồm mấy yêu cầu ? + Bài tập gồm 2 yêu cầu: Đặt tính rồi tính. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở . - HS làm bài vào vở. + 2 HS lên bảng làm bài và nêu cách - HS theo dõi. thực hiện phép tính : 41 + 19 67 + 3 76 + 14 - GV hỏi : Khi đặt tính trừ theo cột dọc - HS trả lời. chú ý điều gì? - GV hỏi : Khi thực hiện phép tính - 1-2 HS trả lời. cộng ta thực hiện như thế nào? Cách đặt tính và cộng dạng có nhớ. - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2 : (tr81) - 2 -3 HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - Yêu cầu HS quan sát tranh và TLCH: + HS trả lời.
  2. + Muốn biết đường bay của bạn nào + Tính đường bay của 3 bạn : ong, dài nhất ta làm như thế nào? chuồn chuồn, châu chấu + Bạn Ong bay đến mấy bông hoa? + HS trả lời. + Đường bay của bạn Ong đến bông + HS trả lời. hoa màu đỏ dài mấy cm ? + Đường bay từ bông hoa màu đỏ đến bông hoa vàng là mấy cm? + Vậy để tính đường bay của bạn Ong + HS trả lời. đến 2 bông hoa ta làm như thế nào? - Yêu cầu HS thảo luận nhóm bàn tìm - HS thực hiện theo cặp lần lượt các ra đường bay của 3 con vật là bao YC hướng dẫn. nhiêu , và từ đó chỉ ra đường bay con vật nào dài nhất. - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. - HS chia sẻ. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 3/82 - Gọi HS đọc đề bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài toán cho biết gì ? - 1-2 HS trả lời. - Bài toán yêu cầu gì ? - 1-2 HS trả lời. - Yêu cầu HS giải bài toán. 1,2 HS lên - HS làm bài vào vở . bảng làm. - HS đổi chéo vở kiểm tra. - Nhận xét bài làm của bạn. - Bài toán này thuộc dạng toán gì ? - HS trả lời. - Nhận xét, đánh giá bài HS. Bài 4/ 82 - 2 -3 HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - Yêu cầu HS quan sát kĩ mực nước vào ba bể cá và TLCH: + Mực nước ở bể cá B cao hơn mực nước bể cá A bao nhiêu xăng - ti - mét? + HS trả lời. + Mực nước ở bể cá C cao hơn bể cá A + HS trả lời. bao nhiêu xăng - ti - mét? ( Để tính được bể cá C cao hơn bể cá A + Bể cá B bao nhiêu xăng ti mét ta phải dựa vào cả bể cá nào ?) + Tiếp tục Nam bỏ một số viên đá cảnh - HS trả lời. vào bể B thì mực nước ở bể B tăng thêm 5cm. Hỏi lúc này bể B cao hơn bể A bao nhiêu xăng ti mét? - GV nhận xét, khen ngợi HS hang hái phát biểu bài.
  3. 3. Hoạt động tiếp nối - Nhận xét giờ học. Toán TIẾT 56: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số. ( trang 83, 84) I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - Thực hiện phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số. - Nhận biết được ý nghĩa tực tiễn của phép trừ thông quan tranh vẽ, hình ảnh. - Giải bài toán bằng một phép tính liên quan. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Phát triển năng lực tính toán. - Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy và lý luận toán học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: 2.1. Khám phá: - GV cho HS quan sát tranh sgk/tr.83: + Nêu lời của từng nhân vật trong - 2-3 HS trả lời. tranh? + Để tìm số bơ ta làm như thế nào? + Nêu phép tính? + 32 - 7 - GV nêu: 32 - 7 + Đây là phép trừ số có mấy chữ số trừ + Số có hai chữ số trừ số có một chữ số có mấy chữ số ? số. - Yêu cầu HS lấy bộ đồ dùng Toán 2 . Lấy que tính thực hiện 32 - 7 - Yêu cầu 1,2 HS nếu cách làm . - HS theo dõi. - Ngoài cách làm đó ta thực hiện cách - Thực hiện: Đặt tính rồi tính. nào để nhanh và thuận tiện nhất? - Khi đặt tính trừ theo cột dọc ta chú ý - HS trả lời. điều gì ? - Khi thực hiện phép tính trừ theo cột - HS trả lời. dọc ta chú ý điều gì? GV chốt kiến thức. 2.2. Hoạt động: Bài 1/ 83 - Gọi HS đọc YC bài. - HS trả lời.
  4. - Bài yêu cầu làm gì? - HS trả lời. - Hướng dẫn HS làm bài - Hs làm bài tập. - Gọi Hs làm bài - HS báo cáo kết quả - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2/83 - Gọi HS đọc YC bài. - HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - HS trả lời. - Bài tập có mấy yêu cầu ? - GV hướng dẫn mẫu: 64 - 8 trên bảng. Lưu ý cho HS việc đặt tính các thẳng - HS lắng nghe. hàng. Và khi thực hiện phép tính thực hiện từ phải qua trái. - YC HS làm bài vào vở ô li. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Đánh giá, nhận xét bài HS. Bài 3 /84 - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài toán cho biết gì? - 1-2 HS trả lời. - Bài toán hỏi gì? - Muốn đi tìm số dưa hấu Mai An Tiêm - HS trả lời. thả lần 2 ta làm như thế nào? - YC HS làm bài vào vở ô li. - HS làm bài. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Đánh giá, nhận xét bài HS. - 1-2 HS trả lời. - GV nhận xét, khen ngợi HS. 3. Hoạt động tiếp nối - Hôm nay em học bài gì? - HS nêu. - Nhận xét giờ học. Toán TIẾT 57: Luyện tập ( trang 84,85) I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - Củng cố cho HS kĩ năng thực hiên phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số hoặc với số có hai chữ số. - Vận dụng vào giải toán vào thực tế. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Phát triển năng lực tính toán. - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận khi trình bày bài. - Hứng thú môn toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
  5. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: 2.1 Giới thiệu bài 2.2. Luyện tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GV HDHS thực hiện lần lượt các YC: - HS thực hiện lần lượt các YC. 42 - 5 51 - 9 63 - 7 86 - 8 + Bài tập gồm mấy yêu cầu ? + Bài tập gồm 2 yêu cầu: Đặt tính rồi tính. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở . - HS làm bài vào vở. + 2 HS lên bảng làm bài và nêu cách - HS theo dõi. thực hiện phép tính : 42 - 5 51 - 9 63 - 7 86 - 8 - GV hỏi : Khi đặt tính trừ theo cột dọc - HS trả lời. chú ý điều gì? - GV hỏi : Khi thực hiện phép tính trừ - 1-2 HS trả lời. ta thực hiện như thế nào? Cách đặt tính và trừ dạng có nhớ. - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2: - 2 -3 HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - Để cắm số hoa trên tay Nam vào lọ - Phải tính phép tính trên mỗi lọ. thích hợp ta làm như thế nào? - HS thực hiện theo cặp lần lượt các - Yêu cầu HS trao đổi nhóm bàn . YC hướng dẫn. - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: - 2 -3 HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - Sóc đang muốn về nhà. - GV hỏi : Bạn Sóc đang muốn đi đâu? GV : Đường đi về nhà của Sóc là con - Phải tính phép tính của mỗi con đường có 3 phép tính có kết quả giống đường. nhau. Vậy để biết con đường nào ta làm thế nào nhỉ? - HS thực hiện . - Yêu cầu HS làm việc cá nhân. - Gọi 2,3 HS báo cáo . - 2,3 HS trả lời. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Nhận xét, đánh giá bài HS.
  6. Bài 4: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài toán cho biết gì? - 1-2 HS trả lời. - Bài toán hỏi gì? - Muốn biết có bao nhiêu cây hoa hồng - HS quan sát hướng dẫn. ta làm như thế nào? - Yêu cầu HS làm bài giải vào vở . - HS thực hiện. - 1,2 HS lên bảng làm bài - GV chữa bài : - GV hỏi thêm: Số cây hoa hồng hay - 2 -3 HS đọc. cây hoa cúc nhiều hơn , nhiều hơn bao - 1-2 HS trả lời. nhiêu? 3. Hoạt động tiếp nối - Nhận xét giờ học. - Tuyên dương HS hăng hái phát biểu bài. Toán TIẾT 58: Luyện tập ( trang 86) I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - Củng cố cho HS kĩ năng thực hiên phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số hoặc với số có hai chữ số. - Ôn tập về tính nhẩm các số tròn chục. - Tính toán với đơn vị đo khối lượng ki lô gam. - Vận dụng vào giải toán vào thực tế. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Phát triển năng lực tính toán. - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận khi trình bày bài. - Hứng thú môn toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: 2.1 Giới thiệu bài 2.2. Luyện tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GV HDHS thực hiện lần lượt các YC: - HS thực hiện lần lượt các YC. 63 - 8 38 - 9 40 - 2 92 - 4
  7. + Bài tập gồm mấy yêu cầu ? + Bài tập gồm 2 yêu cầu: Đặt tính rồi tính. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở . - HS làm bài vào vở. + 2 HS lên bảng làm bài và nêu cách - HS theo dõi. thực hiện phép tính : 63 - 8 38 - 9 40 - 2 92 - 4 - GV hỏi : Khi đặt tính trừ theo cột dọc - HS trả lời. chú ý điều gì? - GV hỏi : Khi thực hiện phép tính trừ - 1-2 HS trả lời. ta thực hiện như thế nào? Cách đặt tính và trừ dạng có nhớ. - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2: - 2 -3 HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - HS thực hiện theo cặp lần lượt các - Yêu cầu HS trao đổi nhóm bàn . YC hướng dẫn. - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: - 2 -3 HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - Phép tính có kết quả lớn nhất. - GV hỏi : Con mèo nấp sau cánh cửa có phép tính như thế nào? - HS làm bài. - Yêu cầu HS làm việc cá nhân. - Gọi 2,3 HS báo cáo . - HS thực hiện . - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - GV gọi HS báo cáo kết quả. - 2,3 HS trả lời. - Bài tập giúp củng cố kiến thức nào? - Nhận xét, đánh giá bài HS. Bài 4: - 2 -3 HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài tập yêu cầu gì? - GV hướng dẫn. Có thể dựa vào số đã - HS quan sát hướng dẫn. cho ,thử chọn từng phép tính và nhẩm tính tìm ra mỗi số nấp sau chiếc ô tô. - HS thực hiện. - Yêu cầu HS làm bài. - 1,2 HS lên bảng làm bài - GV chữa bài . Bài 5: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài toán cho biết gì? - 1-2 HS trả lời. - Bài toán hỏi gì?
  8. - Mi có số kilogam như thế nào với - Mi nhẹ cân hơn Mai. Mai? - Mi nhẹ hơn Mai bao nhiêu kg? - Mi nhẹ hơn Mai 5 kg. - Muốn biết Mi nặng bao nhiêu ki lô gam ta làm như thế nào? - Yêu cầu HS làm bài giải vào vở . - HS làm bài. - 1,2 HS lên bảng làm bài - GV chữa bài . - GV hỏi : Bài toán thuộc dạng bài toán - Dạng bài toán ít hơn. gì? - GV nhận xét tuyên dương. 3. Hoạt động tiếp nối - Nhận xét giờ học. - Tuyên dương HS hăng hái phát biểu bài. Toán TIẾT 59: Luyện tập ( trang 87) I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - Ôn tập củng cố cho HS kĩ năng thực hiên phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số hoặc với số có hai chữ số. - Ôn tập về thành phần phép trừ. - Tính toán với đơn vị đo khối lượng ki lô gam. - Vận dụng vào giải toán vào thực tế. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Phát triển năng lực tính toán. - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận khi trình bày bài. - Hứng thú môn toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: 2.1 Giới thiệu bài 2.2. Luyện tập: Bài 1/87 - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GV HDHS thực hiện lần lượt các YC: - HS thực hiện lần lượt các YC. + Hàng thứ nhất là số bị trừ. + Hàng thứ hai là số trừ.
  9. + Hàng thứ ba chưa biết là số nào trong - HS trả lời. thành phần phép trừ ? + Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào? - HS trả lời. - Yêu cầu HS làm bài, báo cáo kết quả. - HS làm bài. - Bài tập giúp củng cố kiến thức nào? - 1-2 HS trả lời. - GV Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GV hướng dẫn: - HS thực hiện theo cặp lần lượt các + Có mấy cái ghế? YC hướng dẫn. + Có mấy chú lùn? - 2 -3 HS đọc. + Đằng sau áo của chú lùn có gì? - 1-2 HS trả lời. - Vậy làm thế nào để mỗi chú lùn ngồi lên đúng chiếc ghế có phép tính có kết - HS làm bài. quả ở áo chú lùn? - Yêu cầu HS trao đổi nhóm bàn . - HS thực hiện . - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: - 2,3 HS trả lời. - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GV hỏi : Làm thế nào để tìm được kết quả đúng của dãy tính? - HS quan sát hướng dẫn. - Yêu cầu HS làm việc cá nhân. - Gọi 2,3 HS báo cáo . - HS thực hiện. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - GV gọi HS báo cáo kết quả. - Bài tập giúp củng cố kiến thức nào? - Nhận xét, đánh giá bài HS. Bài 4: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài tập yêu cầu gì? - 1-2 HS trả lời. - GV hướng dẫn. - HS trả lời và làm theo hướng dẫn. + Bạn Việt vẽ được bao nhiêu bông hoa? + Bạn Mèo đã làm gì với bức tranh của Việt? + Trên tranh lúc này chỉ còn mấy bông hoa? - Muốn biết có bao nhiêu bông hoa bị che khuất ta làm thế nào? - Yêu cầu HS làm bài. - 1,2 HS lên bảng làm bài
  10. - GV chữa bài, nhận xét tuyên dương Bài giải HS. Số bông hoa bị che khuất là : 35 - 9 = 26( bông hoa) Bài 5: Đáp số: 26 bông hoa. - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài tập yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - Để biết đường đi của Roboot đến - HS trả lời. phương tiện mà Roboot chọn ta làm như thế nào? - 2 -3 HS đọc. - Yêu cầu HS làm bài. - 1-2 HS trả lời. - 1,2 HS lên bảng làm bài - HS trả lời - GV chữa bài . - GV hỏi : Qua bài tập trên giúp ôn lại kiến thức nào? - GV nhận xét tuyên dương. 3. Hoạt động tiếp nối - Nhận xét giờ học. - Tuyên dương HS hăng hái phát biểu bài.