Kế hoạch bài dạy Toán học 2 (Kết nối tri thức) - Tuần 10

docx 19 trang thuytrong 22/10/2022 5280
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán học 2 (Kết nối tri thức) - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_hoc_2_ket_noi_tri_thuc_tuan_10.docx

Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Toán học 2 (Kết nối tri thức) - Tuần 10

  1. Trường Tiểu học Ngày dạy : / / 20 Giáo viên: Lớp: 2 KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 10 Tiết 46 BÀI 29: PHÉP CỘNG (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh đạt được các yêu cầu sau: 1. Kiến thức, kĩ năng - Biết tìm kết quả các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 dạng 37 + 25 dựa vào phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20. 2. Phát triển năng lực, phẩm chất a. Năng lực: Phát triển các năng lực toán học, rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn trong học tập và cuộc sống, hình thành và phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học. b. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên: Laptop, máy chiếu, giáo án điện tử, phấn màu, 2. Học sinh: SGK, vở bài tập toán, đồ dùng học tập, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Nội dung các hoạt TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh động dạy học 5’ A. Hoạt động khởi *Ôn tập và khởi động: động: - GV cho HS hát tập thể bài - HS hát và vận động theo lời Mục tiêu: Tạo tâm thể Em tập làm toán tích cực, hứng thú học và nhạc bài hát Em tập làm tập cho HS và kết nối - GV cho học sinh chơi trò toán với bài học mới. chơi Xì điện để ôn lại các phép công trong phạm vi 20 (cộng vượt qua 10), GV bắt - HS tham gia trò chơi để ôn đầu trò chơi với phép tính 7 + tập lại các kiến thức đã học 5 = ? - GV dẫn dắt, giới thiệu bài mới. Cho HS quan sát tranh,
  2. thảo luận theo nhóm 2 và trả - HS lắng nghe yêu cầu của lời câu hỏi: GV, thảo luận theo nhóm 2 và trả lời câu hỏi: (?) Bạn học sinh đang làm gì? (*) Bạn học sinh đang thực hiện phép cộng/ Bạn học sinh đang thực hiện phép cộng bằng cách sử dụng các khối (?) Vậy phép tính cộng mà lập phương. bạn học sinh đang thực hiện là phép tính nào? (*) 37 + 25 - GV nêu vấn đề: Vậy chúng ta làm thế nào để tìm đuợc kết quả phép tính 37 + 25? Cô và các con sẽ cùng nhau thực hiện qua bài học ngày hôm nay nhé! - GV yêu cầu học sinh chuẩn bị các khối lập phương trong bộ đồ dùng học tập. - HS lắng nghe và chuẩn bị học cụ phù hợp (khối lập phương) để thực hành phép cộng. 10’ B. Hoạt động hình thành kiến thức: - GV huớng dẫn cách tìm kết - HS lắng nghe GV thực hiện quả phép cộng 37 + 25 bằng phép cộng bằng cách sử dụng Mục tiêu: HS biết sử cách sử dụng các khối lập khối lập phương sau đó tự dụng khối lập phương, phương như sau: thực hành theo cá nhân và cách đặt tính theo cột theo nhóm 2. dọc để thực hiện các - Lấy 37 khối lập phương, gài phép cộng (có nhớ) thành từng thanh chục để có 3 trong phạm vi 100 dạng thanh ở cột chục, 7 khối lập 37 + 25 phương rời ở cột đơn vị. - Lấy tiếp 25 khối lập phương, gài thành từng thanh chục để có 2 thanh ở cột chục , 5 khối lập phương rời ở cột đơn vị. - Thực hiện việc gộp các khối lập phương rời lại với nhau, 7
  3. thêm 5 bằng 12, gài 10 khối lập phương rời lại với nhau được 1 thanh chục và 2 khối lập phương rời. - Gộp các thanh chục với nhau, 3 thêm 2 bằng 5, có thêm 1 thanh chục nữa là 6. Vậy 37 + 25 = 62. - Sau khi GV thực hiện và - HS thực hiện tại nhóm sau hướng dẫn HS sử dụng khối đó lên trình bày lại các làm lập phương để tìm được kết cho cả lớp theo dõi. quả phép tính. GV cho HS thực hiện phép tính cá nhân và theo nhóm 2, sau đó gọi một số nhóm lên trình bày lại cách làm. - GV gọi HS nhận xét cách - HS nhận xét cách thực hiện làm. phép tính của các bạn. - GV hướng dẫn HS cách đặt - HS lắng nghe và thực hiện tính theo cột dọc, hướng dẫn đặt tính cột dọc ra bảng con kỹ thuật nhớ (Hàng chục và hàng đơn vị thẳng hàng nhau, thực hiện phép tính từ trái qua phải, kẻ phép tính.) - GV cho học sinh thực hiện - HS thực hiện thêm các phép thêm các phép tính khác để tính theo yêu cầu của GV luyện tập. VD: 35 + 28; 66 + 27; 22 + 39 C. Hoạt động thực 10’ hành - luyện tập - GV cho HS đọc YC bài. - 1 HS đọc YC bài. Bài 1 (tr.59) - YC HS làm bài. - HS làm bài vào vở. Mục tiêu: HS nêu được - Gọi HS chữa bài. cách thực hiện tính của - HS chữa bài.
  4. phép tính cộng (có nhớ) (?) Nêu cách thực hiện phép - HS nêu cách thực hiện phép số có 2 chữ số với số có tính phép tính? tính từ phải sang trái. Tính từ 2 chữ số. hàng đơn vị đến hàng chục. - GV nhận xét bài làm. - HS nhận xét. - GV nhấn mạnh và chốt lại cách thực hiện phép tính. - HS lắng nghe. Bài 2 (tr.59) - GV cho HS đọc đề bài. - 2 HS đọc đề bài. Mục tiêu: HS biết cách - Cho HS làm bài vào vở, 4 thực hiện và nêu được HS lên bảng thực hiện. - Cả lớp làm bài, 4 HS lrrn cách đặt tính và cách bảng làm. - Gọi HS nhận xét và đổi chéo tính của phép tính cộng - HS nhận xét và đổi chéo vở (có nhớ) trong phạm vi vở kiểm tra bài của bạn. kiểm tra bài của bạn. 100. (?) Nêu cách đặt tính và thực - HS nêu: thực hiện đặt tính hiện tính của một phép tính thẳng hàng và tính từ hàng trong bài 2? đơn vị sang hàng chục. - GV nhận xét và chốt lại cách đặt tính và thực hiện phép - Hs lắng nghe. tính. D. Hoạt động vận 7’ dụng: Bài 4 (tr.59) - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - Gọi HS đọc bài 4. Mục tiêu : HS vận dụng - Đề bài cho biết trang trại có phép cộng (có nhớ) (?) Đề bài cho biết gì và hỏi 28 con dê đen và 14 con dê trong phạm vi 100 để gì? trắng. giải toán có lời văn (bài - GV yêu cầu HS làm cá nhân Hỏi trang trại có tất cả bao toán thực tế trong cuộc vào vở. nhiêu con dê? sống). - GV chiếu bài 1 HS và yêu - HS suy nghĩ và thực hiện cầu lớp nhận xét. bài giải. - HS nhận xét bài của bạn. - GV cho HS đổi chéo vở kiểm tra bài của bạn. - HS kiểm tra chéo vở và báo - GV đánh giá HS làm bài. cáo kết quả. - HS lắng nghe.
  5. 5’ E. Củng cố - dặn dò (?) Qua các bài tập, chúng ta - HS trả lời: mở rộng thêm về Mục tiêu: Tổng hợp lại được củng cố và mở rộng kiến cách thực hiện phép cộng (có kiến thức của tiết học. thức gì? nhớ) trong phạm vi 100. - GV nhấn mạnh kiến thức tiết học. - GV đánh giá, động viên, - HS lắng nghe. khích lệ HS. Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
  6. Trường Tiểu học Ngày dạy : / / 20 Giáo viên: Lớp: 2 KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 10 Tiết 47 BÀI 29: PHÉP CỘNG (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 (Tiết 2) I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh đạt được các yêu cầu sau: 1. Kiến thức, kĩ năng - Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cộng đã học vào giải quyết một số tình huống gắn liền với thực tế. 2. Phát triển năng lực, phẩm chất a. Năng lực: Phát triển các năng lực toán học, rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn trong học tập và cuộc sống, hình thành và phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học. b. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên: Laptop, máy chiếu, giáo án điện tử, phấn màu, 2. Học sinh: SGK, vở bài tập toán, đồ dùng học tập, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Nội dung các hoạt TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh động dạy học 5’ A. Hoạt động khởi - GV gọi 3 HS lên bảng đặt - 3 HS lên đặt tính rồi tính. động : tính rồi tính: Mục tiêu:Tạo liên kết a) 27 + 15 kiến thức cũ với bài b) 43 + 28 thực hành luyện tập c) 12 + 39 hôm nay. - GV gọi HS nêu cách đặt tính 1-2 HS trả lời miệng. và cách tính phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100. - GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét. - GV dẫn dắt, giới thiệu bài - HS lắng nghe. mới.
  7. C. Hoạt động thực 10’ hành - luyện tập - GV cho HS đọc đề bài. - 2 HS đọc đề bài. Bài 3 (tr.59) - Cho HS thảo luận nhóm đôi - HS thảo luận nhóm đôi để Mục tiêu: HS quan sát để tìm ra lỗi sai trong từng tìm ra lỗi sai. và tìm được các lỗi sai phép tính. trong phép tính và sửa - GV gọi đại diện các nhóm lại chính xác. - Các nhóm trả lời: trình bày. + Phép tính 29 + 47 = 66 (sai kết quả vì cộng không nhớ ở hàng chục. Kết quả đúng là 76) + Phép tính 37 + 54 = 81(sai kết quả vì cộng không nhớ ở hàng chục. Kết quả đúng là 91) + Phép tính 42 + 36 = 88(sai kết quả vì đây là phép cộng không nhớ. Kết quả đúng là - Gọi HS nhận xét. 78) - Gv nhận xét và chốt kiến - HS nhận xét. thức về phép cộng không nhớ - HS lắng nghe. và có nhớ. Bài tập: Tính - GV cho HS đọc YC bài. - 1 HS đọc YC bài. 29 + 17 = 36 + 18 = - YC HS làm bài. - HS làm bài vào vở. 57 + 35 = 48 + 24 = - Gọi HS chữa bài. - HS chữa bài. - HS nêu cách thực hiện phép Mục tiêu: HS nêu được (?) Nêu cách thực hiện phép tính phép tính? tính từ phải sang trái. Tính từ cách thực hiện tính của hàng đơn vị đến hàng chục. phép tính cộng (có nhớ) - GV nhận xét bài làm. - HS nhận xét. số có 2 chữ số với số có - GV nhấn mạnh và chốt lại 2 chữ số. - HS lắng nghe. cách thực hiện phép tính. 10’ D. Hoạt động vận - Gọi HS đọc đề bài. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. dụng: Bài tập: Lớp 2A có 16 (?) Đề bài cho biết gì và hỏi - HS trả lời. bạn trai và 19 bạn gái. gì?
  8. Hỏi lớp 2A có tất cả bao - GV yêu cầu HS làm cá nhân - HS suy nghĩ và thực hiện nhiêu bạn? vào vở. bài giải. - HS nhận xét bài của bạn. Mục tiêu : HS vận dụng - GV chiếu bài 1 HS và yêu phép cộng (có nhớ) cầu lớp nhận xét. trong phạm vi 100 để - HS kiểm tra chéo vở và báo giải toán có lời văn (bài - GV cho HS đổi chéo vở cáo kết quả. toán thực tế trong cuộc kiểm tra bài của bạn. - HS lắng nghe. sống). - GV đánh giá HS làm bài. 5’ E. Củng cố - dặn dò (?) Qua các bài tập, chúng ta - HS trả lời: mở rộng thêm về Mục tiêu: Tổng hợp lại được củng cố và mở rộng kiến cách thực hiện phép cộng (có kiến thức của tiết học. thức gì? nhớ) trong phạm vi 100. - GV nhấn mạnh kiến thức tiết học. - GV đánh giá, động viên, - HS lắng nghe. khích lệ HS. Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
  9. Trường Tiểu học Ngày dạy : / / 20 Giáo viên: Lớp: 2 KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 10 Tiết 48 BÀI 30: PHÉP CỘNG (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 (tiếp theo -Tiết 1) I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh đạt được các yêu cầu sau: 1. Kiến thức, kĩ năng - Biết tìm kết quả các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 dạng 47 + 5 dựa vào phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20. - Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cộng đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. 2. Phát triển năng lực và phẩm chất: a. Năng lực: Rèn tính chất cẩn thận, nhanh nhẹn trong học tập và trong cuộc sống, hình thành, phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực sử dụng và công cụ toán, năng lực giao tiếp toán học, năng lực mô hình hoá toán học. b. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm. I. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy chiếu, phấn màu, - Học sinh: SGK, vở BT Toán, bộ đồ dùng học tập, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Nội dung các hoạt TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh động dạy học 5’ A. Hoạt động khởi - GV tổ chức HS tham gia trò - 3 HS lên đặt tính rồi tính. động : chơi Ong tìm mật liên quan Mục tiêu: Tạo tâm thể đến các phép tính dưới đây: tích cực, hứng thú học a) 27 + 15 tập cho HS và kết nối b) 43 + 28 với bài học mới. c) 47 + 25 1-2 HS trả lời miệng. d 7 + 5 - GV gọi HS nêu cách đặt tính và cách tính phép cộng 47 + 25 - HS nhận xét. - HS lắng nghe.
  10. - GV gọi HS nhận xét - GV dẫn dắt, giới thiệu bài mới. 10” B. Hoạt động hình - Giới thiệu phép cộng 47 + 5 thành kiến thức mới. - Nêu bài toán: Có 47 que Mục tiêu: HS biết sử tính, thêm 5 que tính nữa. dụng khối lập phương, Hỏi có tất cả bao nhiêu que cách đặt tính theo cột tính? (GV vừa nói vừa cho dọc để thực hiện các xuất hiện hình ảnh trên phép cộng (có nhớ) slide) - HS thao tác trên que tính trong phạm vi 100 dạng - Cho HS thao tác trên que - Nêu cách tính khác nhau. 47 + 5 tính để tìm kết quả. - Gv yêu cầu HS nêu nhiều cách tính. - GV chốt: 7 que tính với 5 que tính được 1 chục que tính và 2 que tính. 4 chục que tính thêm 1 chục là 5 chục và 2 que tính rời ta được 52 que tính. - GV hương dẫn cách đặt tính và tính theo cột dọc: - Yêu cầu HS đặt tính vào bảng con - HS đặt tính vào bảng con. - HS nêu cách đặt tính. - Viết số 47 ở hàng trên, số 5 ở hàng dưới sao cho chữ số + 47 5 5 thẳng với chữ số 7. Viết dấu trừ ở giữa hai số. Kẻ đường kẻ ngang thay cho dấu bằng. * 7 cộng với 5 bằng 12, viết 2, nhớ 1. (vừa nói vừa chiếu slide) * 4 thêm 1 bằng 5, viết 5. * Vậy 47 + 5 = 52 - Yêu cầu HS nêu lại cách tính. - Nêu lại cách tính. - GV lấy thêm 1 ví dụ nữa (58 + 6) yêu cầu HS đặt tính và - HS thực hiện. tính vào bảng con. 1 HS lên bảng thức hiện và sau đó nhắc lại cách đặt tính và tính. - GV chốt lại kiến thức
  11. 10’ C. Hoạt động thực hành - luyện tập Bài 1 (tr.60) - GV cho HS đọc YC bài. - 1 HS đọc YC bài. Tính: - YC HS làm bài vào vở BTT - HS làm bài vào vở. 25 47 47 + + + - Gọi HS chữa bài. - HS chữa bài. 6 5 5 (?) 2 hs Nêu cách thực hiện ? ? ? - HS nêu cách thực hiện phép phép tính? tính từ phải sang trái. Tính từ - GV nhận xét bài làm. hàng đơn vị đến hàng chục. - HS nhận xét. 47 + + 47 - GV nhấn mạnh và chốt lại 5 5 cách thực hiện phép tính. - HS lắng nghe. ? ? Mục tiêu: HS nêu được cách thực hiện tính của phép tính cộng (có nhớ) số có 2 chữ số với số có 1 chữ số. Bài 2 (tr.61) - 2 HS đọc đề bài. Đặt tính rồi tính: - GV cho HS đọc đề bài. - Cả lớp làm bài, 37 + 4 46 + 5 89 + 6 - Cho HS làm bài vào vở BTT 29 + 9 66 + 7 53 + 8 - 4 HS lên bảng làm. - 4 HS lên bảng thực hiện. - HS nhận xét và đổi chéo vở Mục tiêu: HS biết cách - Gọi HS nhận xét và đổi chéo kiểm tra bài của bạn. thực hiện và nêu được vở kiểm tra bài của bạn. cách đặt tính và cách - HS nêu: thực hiện đặt tính - Gọi 1 – 2 HS nêu cách đặt tính của phép tính cộng thẳng hàng và tính từ hàng tính và tính. (có nhớ) trong phạm vi đơn vị sang hàng chục. 100. - Hs lắng nghe. - GV nhận xét và chốt cách thực hiện tính. 10’ D. Hoạt động vận dụng - HS nêu đề toán, 2 bạn nói Bài 4 (tr.61): Giải toán - GV yêu cầu HS nêu đề bài và cho nhau nghe bài toán cho tìm hiểu kĩ đề toán. Mục tiêu: Vận dụng biết gì? Bài toán hỏi gì? được kiến thức kĩ năng
  12. về phép cộng đã học vào -Yêu cầu HS làm bài vào vở - Hs làm bài vào vở giải bài toán thực tế liên quan đến phép cộng (có Bài giải: nhớ) trong phạm vi 100. -Chiếu bài và chữa bài của HS Khôi bật xa được số - Nhận xét bài làm của HS xăng-ti-mét là: 87 + 5 = 92 (cm) Đáp số: 92cm. - HS nhận xét bài của bạn - HS nêu cách giải. - HS đổi chéo vở chữa bài. 5’ E. Củng cố - dặn dò - GV yêu cầu HS nêu lại cách - 1 -2 HS nêu. Mục tiêu: Tổng hợp lại đặt tính và thực hiện tính của kiến thức của tiết học. phép tính 47 - 5 - GV nhận xét tiết học. - HS lắng nghe. Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
  13. Trường Tiểu học Ngày dạy : / / 20 Giáo viên: Lớp: 2 KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 10 Tiết 49 BÀI 30: PHÉP CỘNG (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 (tiếp theo -Tiết 2) I. MỤC TIÊU Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng - Nhận biết được phép cộng số có hai chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ) trong phạm vi 100, tìm được chữ số hàng đơn vị hoặc hàng chục còn thiếu trong phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 . - Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 đã học vào giải bài tập, các bài toán thực tế. 2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực: Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100, HS có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. b. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, 2. HS: SGK, vở ô li, VBT, nháp, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Nội dung các hoạt Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh động dạy học 5’ A. Hoạt động khởi * Ôn tập và khởi động động - GV tổ chức cho HS hát tập thể bài - HS hát và vận động theo Mục tiêu: Tạo tâm Em học toán. bài hát Em học toán thế vui tươi, phấn - GV chiếu slide, bài toán: khởi Đặt tính rồi tính: - HS quan sát, thực hiện 36 + 17; 76 + 12; 16 + 15 yêu cầu vào phiếu học tập. - GV yêu cầu HS quan sát, GV phát - 3 HS lên bảng làm phiếu học tập để HS thực hiện đặt tính rồi tính. - GV gọi HS nhận xét, GV nhận - HS nhận xét. xét.
  14. - Từng HS nêu cách đặt tính, cách tính. - GV hỏi HS có nhận xét về các phép tính trên? - HS: Các phép tính trên là các phép cộng số có 2 chữ số với số có 2 chữ số (có - Khi thực hiện tính ta lưu ý điều nhớ) gì? - Cần lưu ý nhớ 1 sang tổng - GV kết hợp giới thiệu bài của hàng liền trước. - HS lắng nghe. - HS ghi tên bài vào vở 10’ C. Hoạt động thực hành, luyện tập Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép cộng đã học vào giải bài tập - GV nêu BT1. -HS xác định yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi Bài 3 (tr.61): - HS thảo luận nhóm -Gọi đại diện 2 nhóm lên chữa bài, gắn chữ số tìm được vào mỗi vị trí - 2 HS lên bảng gắn kết bị che khuất trong mỗi phép tính. quả - Gọi HS nhận xét - HS khác nhận xét - Hỏi: Con vận dụng kiến thức nào - HS: Con vận dụng các để điền được chữ số bị che khuất? bảng cộng đã học. - GV: Con thực hiện tính cộng từ - HS: Con cộng từ hàng đâu sang đâu? đơn vị sang hàng chục - GV lưu ý: Đối với lượt cộng ở hàng đơn vị, nếu tổng bằng hoặc lớn hơn 10, nhớ 1 sang hàng chục. Bài tập: Tính - GV cho HS đọc YC bài. - 1 HS đọc YC bài. 34 + 49 = 46 + 25 = - YC HS làm bài. - HS làm bài vào vở. 18 + 27 = 39 + 53 = - Gọi HS chữa bài. - HS chữa bài. Mục tiêu: HS nêu (?) Nêu cách thực hiện phép tính - HS nêu cách thực hiện được cách thực hiện phép tính? phép tính từ phải sang trái. tính của phép tính
  15. cộng (có nhớ) số có 2 - GV nhận xét bài làm. Tính từ hàng đơn vị đến chữ số với số có 2 hàng chục. - GV nhấn mạnh và chốt lại cách chữ số. - HS nhận xét. thực hiện phép tính. - HS lắng nghe. D. Hoạt động vận - 10’ - GV yêu cầu HS nêu đề bài và tìm dụng hiểu kĩ đề toán. HS nêu đề toán, 2 bạn nói Mục tiêu: Vận dụng cho nhau nghe bài toán được kiến thức kĩ cho biết gì? Bài toán hỏi năng về phép cộng đã -Yêu cầu HS làm bài vào vở gì? học vào giải bài toán - Hs làm bài vào vở thực tế liên quan đến phép cộng (có nhớ) - HS nhận xét bài của bạn trong phạm vi 100. Bài tập: Giải toán - HS nêu cách giải. Lan cắt được 38 bông - HS đổi chéo vở chữa bài. hoa. Hà cắt được nhiều hơn Lan 14 -Chiếu bài và chữa bài của HS bông hoa. Hỏi Hà cắt - Nhận xét bài làm của HS được bao nhiêu bông hoa? 5’ E.Củng cố- dặn dò - GV tổ chức cho HS tham gia trò chơi “ Ong tìm hoa” -HS tham gia trò chơi - Khen đội thắng cuộc - Qua các bài tập và trò chơi, củng - HS: Củng cố cho các con cố cho các con kiến thức gì? thực hiện phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100, giải toán có lời văn. - Dặn HS chuẩn bị bài sau: -HS lắng nghe Luyện tập (tr.62) Rút kinh nghiệm sau tiết dạy (nếu có):
  16. Trường Tiểu học Ngày dạy : / / 20 Giáo viên: Lớp: 2 KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 10 Tiết 50 BÀI 31: LUYỆN TẬP (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh đạt được các yêu cầu sau: 1. Kiến thức, kĩ năng - Thực hành cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Vận dụng trong tính toán và giải quyết các vấn đề thực tế. 2. Phát triển năng lực, phẩm chất a. Năng lực: Thông qua hoạt động thực hành tính toán các phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, HS có cơ hội phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề. b. Phẩm chất: Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với toán học, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên: Laptop, máy chiếu, giáo án điện tử, phấn màu, Thẻ phép tính và thẻ số để HS thực hiện bài 3 2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập toán, bút, nháp, III. CÁC HOAT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Nội dung các hoạt TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh động dạy học 7’ A. Hoạt động khởi - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi - HS chuẩn bị thẻ chữ cái động : Rung chuông vàng A, B, C, D để chơi. Mục tiêu: Tạo tâm thế Câu 1. Chữ số bị che khuất trong phép tích cực và hứng thú tính sau là số nào? cho hs vào bài. 16 17 3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 - HS chọn đáp án C Câu 2. Kết quả của phép tính 37 + 24 là: - HS chọn đáp án B
  17. A.51 B. 61 C. 52 D. 62 Câu 3. Phép tính nào đúng? 45 45 A. 7 B. 7 52 42 45 45 C. 7 D. 7 51 52 Vì sao con chọn đáp án D? - HS nêu: Vì phép tính D đặt tính và tính đúng. Khi đặt tính cần đặt tính thẳng hàng và thực hiện tính từ phải qua trái. -Dẫn chuyển vào bài mới : Luyện tập (tiết 1) - HS nêu lại tên bài, ghi - GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng: bài vào vở Luyện tập (tiết 1) 10’ C. Hoạt động thực -Yêu cầu cả lớp đọc thầm đề bài. - HS đọc đề bài hành - luyện tập - Bài yêu cầu làm gì? - HS nêu (Tính) Bài 1(tr. 62) Mục tiêu: Củng cố kĩ - GV hướng dẫn HS làm bài vào VBT - HS làm bài vào VBT năng thực hiện phép - Gọi HS chữa bài nối tiếp theo hàng tính cộng có nhớ trong dọc (ngang) - HS chữa bài nối tiếp phạm vi 100 - GV nhận xét * GV gọi 2 HS nêu cách thực hiện 2 phép tính - 2HS nêu cách tính 37 + 28 và 78 + 6 - Con có nhận xét gì về dãy tính phần a -HS nêu: Dãy tính phần a và dãy tính phần b? là phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng số có 2 chữ số cộng với số có 2 chữ số. Dãy tính phần b là phép - GV chốt cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng số có 2 chữ số cộng với số có 1 chữ số.
  18. Bài 2 (tr. 62) - Yêu cầu HS đọc thầm đề bài. - Hs đọc thầm đề bài Mục tiêu: Rèn kĩ - Bài có mấy yêu cầu? Đó là gì? - HS nêu: (Bài có 2 yêu năngđặt tính và tính các cầu: Đặt tính và tính) phép cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính vào VBT - HS làm bài vào VBT - Gọi một số HS lên bảng làm bài - Yêu cầu HS đọc bài làm của mình - HS lên bảng chữa bài (Nêu cách đặt tính và các bước thực hiện tính) - Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng. - Hs lắng nghe và nhận - Gv chốt đáp án rồi yêu cầu HS đổi xét bài làm của bạn trên chéo vở để kiểm tra kết quả cho bảng nhau. - HS đổi vở, kiểm tra kết quả cho nhau. 10’ D. Hoạt động vận - Gọi HS đọc đề bài . - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. dụng (?) Đề bài cho biết gì và hỏi gì? - HS trả lời Bài tập: Đội A trồng - HS suy nghĩ và thực - GV yêu cầu HS làm cá nhân vào được 47 cây. Đội B hiện bài giải. vở. trồng được 49 cây. Hỏi - HS nhận xét bài của bạn. cả 2 đội trồng được bao - GV chiếu bài 1 HS và yêu cầu lớp nhiêu cây? nhận xét. - HS kiểm tra chéo vở và Mục tiêu: Vận dụng - GV cho HS đổi chéo vở kiểm tra báo cáo kết quả. được kiến thức kĩ năng bài của bạn. - HS lắng nghe. về phép cộng đã học vào giải bài toán thực tế liên - GV đánh giá HS làm bài. quan đến phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100. 5’ E. Củng cố - dặn dò GV hỏi: Mục tiêu :Ghi nhớ, - Hôm nay con học bài gì? - HS nêu ý kiến khắc sâu nội dung bài. - Con thích nhất điều gì trong tiết học này? - GV nhấn mạnh kiến thức tiết học. - HS lắng ghe - Chuẩn bị bài Luyện tập(tiết 2) Rút kinh nghiệm sau tiết dạy (nếu có):