Bài giảng Toán Lớp 2 sách Chân trời sáng tạo - Bài: Phép chia - Tiết 1

pptx 23 trang Việt Hương 19/07/2023 2861
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 sách Chân trời sáng tạo - Bài: Phép chia - Tiết 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_sach_chan_troi_sang_tao_bai_phep_chia_t.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 2 sách Chân trời sáng tạo - Bài: Phép chia - Tiết 1

  1. Luật chơi: Cô hô: Gió thổi, gió thổi! Các em đáp: Thổi gì, thổi gì? Sau đó cả lớp lắng nghe yêu cầu và thực hiện
  2. Thổi 4 bạn, mỗi bạn 3 cái kẹo. Có tất cả bao nhiêu cái kẹo? Cả lớp viết phép nhân ra bảng con. 4 X 3 = 12
  3. Thứ Hai ngày 6 tháng 2 năm 2023 Toán Phép chia (tiết 1)
  4. Chia đều 12 cái kẹo cho 4 bạn. Mỗi bạn được mấy cái kẹo? Thảo luận nhóm 2 theo nội dung: Lấy 12 khối lập phương, chia lần lượt 3 lần, mỗi lần chia cho mỗi bạn 1 khối lập phương.
  5. Chia đều 12 cái kẹo cho 4 bạn. Mỗi bạn được mấy cái kẹo? 12 cái kẹo chia đều cho 4 bạn, mỗi bạn được 3 cái kẹo.
  6. 12 cái kẹo chia đều cho 4 bạn, mỗi bạn được 3 cái kẹo. Dấu chia Ta có phép chia: 12 :: 4 = 3 Đọc là: Mười hai chia bốn bằng ba. Nhận xét: 3 x 4 = 12 3 x 4 = 3 + 3 + 3 + 3 12 : 4 = 3
  7. CHIA THEO NHÓM Có12 cái kẹo, chia cho mỗi bạn 3 cái kẹo. Hỏi có mấy bạn được chia kẹo? Thảo luận nhóm 2 theo nội dung: Lấy 12 khối lập phương, chia một lần 3 cái cho mỗi bạn.
  8. Có12 cái kẹo, chia cho mỗi bạn 3 cái kẹo. Hỏi có mấy bạn được chia kẹo? Có12 cái kẹo, chia cho mỗi bạn 3 cái kẹo. Có 4 bạn được chia.
  9. Có12 cái kẹo, chia cho mỗi bạn 3 cái kẹo. Có 4 bạn được chia. Ta có phép chia: 12 : 3 = 4 Nhận xét: 3 x 4 = 12 12 : 4 = 3 12 : 3 = 4
  10. 1 Chia đều 10 cái bánh cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy cái bánh? 10 : ? = ? Thảo luận nhóm đôi nội dung: 10 : 5 = 2 Lấy 10 khối lập phương, thực hiện như yêu cầu bài toán rồi ghi phép chia và 2 x 5 = 10 phép nhân vào bảng con. Chia đều 10 cái bánh cho 5 bạn, mỗi bạn được 2 cái bánh. Có 5 bạn, mỗi bạn 2 cái bánh, có tất cả 10 cái bánh.
  11. 2 Có10 cái bánh, chia cho mỗi bạn 2 cái bánh. Hỏi có mấy bạn được chia bánh? 10 : ? = ? Thảo luận nhóm đôi nội dung: Lấy 10 khối lập phương, thực hiện 10 : 2 = 5 như yêu cầu bài toán rồi ghi phép chia và phép nhân vào bảng con. 5 x 2 = 10 Có 10 cái bánh, chia cho mỗi bạn 2 cái bánh. Có 5 bạn được chia. Có 5 bạn, mỗi bạn 2 cái bánh, có tất cả 10 cái bánh.
  12. Trò chơi: Nhìn hình viết phép tính chia Các em ghi nhanh phép chia vào bảng. 6 : 2 = 3 6 : 3 = 2
  13. Toán Phép chia (tiết 2) /19
  14. 1 Viết phép nhân, dựa vào phép nhân viết hai phép chia (theo mẫu). Mẫu: 6 x 4 = 24 24 : 4 = 6 24 : 6 = 4
  15. 1 Viết phép nhân, dựa vào phép nhân viết hai phép chia (theo mẫu). a) 7 x 3 = 21 21? :: ?3 == ?7 21? :: ?7 == ?3
  16. 1 Viết phép nhân, dựa vào phép nhân viết hai phép chia (theo mẫu). b) 5? x 4? = 20? 20? :: ?4 == ?5 20? : ?5 = ?4
  17. 2 Viết phép chia (theo mẫu). Mẫu: 7 × 8 = 56 a) 9 × 5 = 45 b) 4 × 10 = 40 c) 6 × 6 = 36 56 : 77 == 88 ?45 : ?: 5= =? 9 40 ?: 10: ? = ?4 36? :: 6? == 6? 5656 :: 8 = 7 45? :: ?9 = = ? 5 40? :: 4? = 10?
  18. 3 Tìm kết quả phép chia dựa vào phép nhân(theo mẫu). Mẫu: 20 : 5 = ? a) 8 : 2 = ? b) 20 : 2 = ? c) 35 : 5 = ? 5 x 4 = 20 2 x ?4 == 88 22 x x 10 ? == 2020 55 xx 7? = 35 20 : 5 = 4 88 :: 22 == 4? 2020 :: 22 == 10? 35 : 5 = 7?
  19. Toán Phép chia (tiết 3) /20
  20. Em chỉ đường cho bạn Rùa về đích: đi theo phép tính đúng.
  21. Bài giải Số cầu thủ 6 đội bóng có là: 5 x 6 = 30 (cầu thủ) Đáp số: 30 cầu thủ b) Xếp đều 30 quả cam vào 5 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu quả cam? Bài giải Số quả cam mỗi đĩa có là: 30 : 5 = 6? (quả cam) Đáp số: .?.6 quả cam
  22. 5 Tìm phép tính phù hợp với bài toán. Lặp lại: 5 cái bánh - 2 lần Chia đều: 10 cái bánh chia 5 bạn Chia đều: 10 cái bánh, mỗi phần 2 cái