Bài giảng Toán Lớp 2 sách Chân trời sáng tạo - Bài 1: Ôn tập các số đến 100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 sách Chân trời sáng tạo - Bài 1: Ôn tập các số đến 100", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_sach_chan_troi_sang_tao_bai_1_on_tap_ca.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 2 sách Chân trời sáng tạo - Bài 1: Ôn tập các số đến 100
- Chương 1:ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG Bài 1: Ôn Tập Các Số Đến 100
- I. Thực hành: Bảng các số từ 1 đến 100: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 Đọc số: a) Đọc các số 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 theo thứ tự từ 1 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 đến 100 và 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ngược lại. 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 b) Đọc các số 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 tròn chục: 10, 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 20, , 100 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 c) Đọc các số 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 cách 5 đơn vị: 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 5,10,15, ,100
- Bảng các số từ 1 đến 100: 2 Trả lời các câu hỏi: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 a) Các số trong bảng được 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 sắp xếp theo thứ tự nào? 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 b) Các số trong cùng một 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 hàng (không kể số cuối 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 cùng) có gì giống nhau? 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 c) Các số trong cùng một cột 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 có gì giống nhau? d) Nhìn hai số bất kì trong cùng một hàng hay cùng một cột, em có thể nói ngay số nào bé hơn và số nào lớn hơn không?
- 4 Làm theo mẫu: Mẫu: a) 35 b) 3 5 1 8 3 1 35 18 5 8 35 = 30 + 5 18 = 10 + 8
- II. Luyện tập: 24 25 26 27 29 30 1 Số? 34 38 40 42 44 48 20 25 30 35 40 45 20 50 60 70 80 100 2 Số? + 2 + 2 + 2 2 + 2 + 2 Có 18.?. bạn tham + 2 + 2 gia trò chơi. + 2
- 3 Số? Người ta có thể dùng chai nhựa đã qua sử dụng để làm chậu trồng cây. Dưới đây là một số chai, bình bằng nhựa mà bạn Nam đã thu gom được. Có tất cả .?.35 cái.
- Khay cuối cùng có bao nhiêu cái bánh? Khay cuối cùng có 27 cái bánh.
- Tìm phòng học giúp các bạn.
- Cùng người thân chơi trốn tìm để tập đếm: Năm, mười, mười lăm, hai mươi, ,một trăm. III. Bài tập về nhà: 1. Viết vào chỗ chấm: 2. Đánh dấu (✓) vào số lớn hơn: Viết số Đọc số 5 một trăm 55 sáu mươi tư 37 tám mươi mốt
- IV. Củng cố So sánh các số: a) So sánh hai số: b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: