19 vòng trạng nguyên Lớp 2

pdf 84 trang lop2 28/08/2022 29742
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "19 vòng trạng nguyên Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf19_vong_trang_nguyen_lop_2.pdf

Nội dung text: 19 vòng trạng nguyên Lớp 2

  1. 19 VÒNG TRẠNG NGUYÊN LỚP 2 Vòng 1 Bài 1: Trâu vàng uyên bác. Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù hợp vào chỗ trống còn thiếu. Có ngày nên Trong đầm gì đẹp bằng Làm v ệc ài học Học inh Công như núi thái sơn Cô như mẹ hiền hăm chỉ Có công mài Bạn è Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong khổ thơ 3 của bài thơ "Ngày hôm qua đâu rồi" thì ngày hôm qua ở lại trên hạt gì? hạt nhãn hạt bưởi hạt cốm hạt lúa Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không chỉ đồ dùng học tập của học sinh? búa sách vở bút Câu hỏi 3: Trong khổ thơ 2 của bài thơ "Ngày hôm qua đâu rồi" thì ngày hôm qua ở lại trên cái gì? cành bưởi trong vườn cành tre trong vườn
  2. cành táo trong vườn cành hoa trong vườn Câu hỏi 4: Trong bài tập đọc "Có công mài sắt, có ngày nên kim", ai là người đang mài thỏi sắt? bà cụ cậu bé thầy giáo cô giáo Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không chỉ hoạt động của học sinh? tập viết tập tô sửa máy nghe giảng Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào chỉ hoạt động của học sinh? đi cấy đọc bài bán hàng chạy xe Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không chỉ tính nết của học sinh? chăm chỉ cần cù tập thể hình hăng hái Câu hỏi 8: Từ nào trong các từ sau không đúng chính tả? quyển nịch quyển lịch quyển sách quyển vở Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào không chỉ đồ dùng học tập của học sinh? thước kẻ cái cày bút chì
  3. cục tẩy Câu hỏi 10: Từ nào trong các từ sau không đúng chính tả? ngày tháng cái thang hòn than hòn thang Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Bé quét nhà ạch sẽ." Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Con ong chăm hỉ đi lấy mật." Câu hỏi 3: Điền chữ còn thiếu vào câu sau: "Xóm làng anh bóng mát cây."Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Thầy giáo đọc, học sinh iết." Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Bé gấp quần áo ọn gàng." Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Em trồng thêm một cây na. Lá xanh vẫy gọi như à gọi chim." Câu hỏi 7: Điền vần "un" hoặc "ung" vào chỗ trống. "Đuôi quẫy t tia nắng. Miệng đớp vầng trăng đầy." Câu hỏi 8: Điền chữ còn thiếu vào câu sau: "Trên trời mây rắng như bông." Câu hỏi 9: Con gì hai mắt trong veo Thích nằm sưởi nắng, thích trèo cây cau. Là con èo. Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Đường núi gập ềnh." Vòng 2 Bài 1: Chuột vàng tài ba. Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề, sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau.
  4. Chỉ sự vật o thân yêu o bút o tháng hai o mùng hai o sách o tháng năm o khai trường o thước kẻ o bảng o mùng một Chỉ ngày o thân yêu o bút o mùng hai o tháng hai o quý mến o tháng năm o khai trường o thước kẻ o thứ tư o mùng một Chỉ tháng o tháng giêng o bút o mùng hai
  5. o tháng hai o quý mến o tháng năm o khai trường o thước kẻ o thứ tư o mùng một Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: "Vịnh Hạ Long là di sản thiên nhiên thế giới" thuộc kiểu câu nào ? o Cái gì là gì? o Ai thế nào? o Ai là gì? o Con gì là gì? Câu hỏi 2: "Mẹ em rất dịu dàng" thuộc kiểu câu nào? o Ai là gì? o Ai làm gì? o Ai thế nào? o Cái gì thế nào? Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ sự vật? o vui o con dao o hát o chạy Câu hỏi 4: Từ nào trong các từ sau không đúng chính tả? o vâng lời o bạn thân o bàn châng o bàn chân Câu hỏi 5: Từ nào trong các từ sau không đúng chính tả? o chim yến o yên ổn o thiếu niên
  6. o cô tyên Câu hỏi 6: Từ "nhận" trong câu "Em nhận được món quà từ mẹ." là từ chỉ gì? o đặc điểm o tính cách o sự vật o hoạt động Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ hoạt động? o dịu dàng o ngăn nắp o đi o nón Câu hỏi 8: "Họa Mi là ca sĩ của rừng xanh" thuộc kiểu câu nào? o Ai là gì? o Cái gì là gì? o Con gì là gì? o Ai thế nào? Câu hỏi 9: Đâu là từ chỉ người trong các từ sau? o Cô giáo o Thước kẻ o Con mèo o Cây bưởi Câu hỏi 10: Đâu là từ chỉ cây cối trong các từ sau? o Bàn o Ghế o Vịt o Ổi Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Mọi người cần đổ ác đúng nơi quy định." Câu hỏi 2: Điền vần "ai" hoặc "ay" vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Một năm có mười h tháng."
  7. Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Bà em bị ốm nên cần ỉ ngơi." Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Sau trận bão, cây cối đổ iêng ngả." Câu hỏi 5: Điền chữ theo mẫu câu "Cái gì là gì ?": "Vở là đồ dùng ọc tập của em." Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện từ: "cô t ên" Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện từ: giây, phút, ngày, áng, năm Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Em thi đỗ vào ớp năng khiếu." Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Ngày mùng một là ày đầu tiên của một tháng." Câu hỏi 10: Điền từ theo mẫu câu "Ai là gì ?": "Vân Anh là học lớp 2A." Vòng 3 Bài 1: Phép thuật mèo con. Hãy ghép hai ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. bắt đầu bằng n o sách
  8. o cô khen o núi non o con lợn o cái kiếm o lá lúa o cái kìm o quả cầu o người mẫu o leng keng có thanh hỏi o sách o cô khen o núi non o con lợn o cái kiếm o lá lúa o cái kìm o quả cầu o người mẫu o leng keng có vần iêm o sách o cô khen o núi non o con lợn o cái kiếm o lá lúa o cái kìm o quả cầu o người mẫu o leng keng có vần eng o sách o cô khen o núi non o con lợn o cái kiếm o lá lúa o cái kìm
  9. o quả cầu o người mẫu o leng keng có thanh ngã o sách o cô khen o núi non o con lợn o cái kiếm o lá lúa o cái kìm o quả cầu o người mẫu o leng keng có vần im o sách o cô khen o núi non o con lợn o cái kiếm o lá lúa o cái kìm o quả cầu o người mẫu o leng keng bắt đầu bằng s o sách o cô khen o núi non o con lợn o cái kiếm o lá lúa o cái kìm o quả cầu o người mẫu o leng keng bắt đầu bằng l o sách
  10. o cô khen o núi non o con lợn o cái kiếm o lá lúa o cái kìm o quả cầu o người mẫu o leng keng có vần en o sách o cô khen o núi non o con lợn o cái kiếm o lá lúa o cái kìm o quả cầu o người mẫu o leng keng con vật kêu ủn ỉn o sách o cô khen o núi non o con lợn o cái kiếm o lá lúa o cái kìm o quả cầu o người mẫu o leng keng Bài 2: Chuột vàng tài ba. Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau.
  11. Chỉ hoạt động o đón o hát o vui vẻ o mặt trời o con lợn o con trâu o nhẩm tính o con bò o ăn o buồn rầu Từ chỉ vật (chỉ động vật) o xanh xanh o đèn điện o mặt trăng o mặt trời o con lợn o con trâu o nhẩm tính o con bò o ăn o buồn rầu
  12. Vật chiếu sáng o đón o mặt trời o con trâu o nhẩm tính o ăn o buồn rầu o xanh xanh o đèn điện o mặt trăng o hát Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: "Lừa là con vật hiền lành." thuộc kiểu câu? o Ai là gì? o Cái gì là gì? o Con gì là gì? o Ai thế nào? Câu hỏi 2: Cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ)? o thẹn o vui o buồn o khóc Câu hỏi 3: Loài chim tượng trưng cho hòa bình là chim bồ . Từ điền vào chỗ trống là từ nào? o nông o két o kếch o câu Câu hỏi 4: Từ nào chỉ vật dùng để xúc đất mà có vần eng? o cái cuốc o cái xẻng o cái kẻng o xe ủi Câu hỏi 5:
  13. Từ nào sai chính tả trong các từ sau? o ngã ba o nghã ba o mái nhà o giơ tay Câu hỏi 6: Từ nào chỉ vật để chiếu sáng mà có vần en? o bóng o đèn o điện o xe Câu hỏi 7: Từ nào sai chính tả trong các từ sau? o ngôi xao o ngôi sao o lao xao o rừng xanh Câu hỏi 8: Trong câu: "Cái cốc được làm bằng thủy tinh." từ "cái cốc" là từ chỉ? o sự vật o màu sắc o tính chất o hoạt động Câu hỏi 9: Hồ gươm có tháp .Từ điền vào chỗ trống là từ nào? o rùa o rắn o rồng o gươm Câu hỏi 10: Từ nào sai chính tả trong các từ sau? o quả na o lao động o quả lúi o quả núi Vòng 4 Bài 1: Phép thuật mèo con.
  14. Quyển sổ o o o o o
  15. o o o o o Mặt trời o o o o o
  16. o o o o o Thi chạy o o o o o
  17. o o o o o Con gián o o o o o
  18. o o o o o Rạp xiếc o o o o o
  19. o o o o o Châu chấu o o o o o
  20. o o o o o Con trâu o o o o o
  21. o o o o o Chó xù o o o o o
  22. o o o o o Cây tre o o o o o
  23. o o o o o Dế mèn o o o o o
  24. o o o o o Bài 2: Trâu vàng uyên bác. Tối m ộn Đèn đèn tỏ hơn trăng Bàn c ân ía sách Mư rả rích Ngả ng iêng Khờ ại huông kêu Ca tục ngữ Đáy giế g Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong các câu sau, câu nào được tạo theo mẫu câu Ai là gì? o Ai hót đấy o Tôi hát đây
  25. o Bạn hát đấy o Tôi là gió Câu hỏi 2: Từ nào trong các từ sau, từ nào không có vần uôn? o Ước muốn o Bánh cuốn o chuồn chuồn o bờ ruộng Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào có vần iên? o tiếng nói o lười biếng o cái chiêng o biến mất Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào không chỉ hoạt động? o Nói chuyện o Bốn mùa o Vẽ tranh o Ca hát Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? o con rao o con dao o tiếng rao o giặt giũ Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ trắng? o răng trắng o đen o trắng hồng o trắng tinh Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ thấp? o ngắn o nhỏ o cao
  26. o to Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? o giò trả o giò chả o trả lại o con trăn Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? o miếng mồi o miến mồi o con kiến o cái kiếm Câu hỏi 10: Từ nào trong các từ sau, từ nào không có vần ui? o bụi phấn o huy hiệu o vui vẻ o cặm cụi Vòng 5 Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? o lúa nếp o lúa lếp o nảy lộc o lưng trời Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không chỉ sự vật? o sách o vở o bút o viết Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào khác loại với 3 từ còn lại? o con tầu
  27. o con sâu o con gấu o con trâu Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ sự vật? o đỏ o dài o nhà o nhớ Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? o chim đầu đàng o nhút nhát o nồng nàn o chói chang Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào là từ không chỉ hoạt động? o bảng trắng o suy nghĩ o tắm rửa o dạo chơi Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào khác loại với 3 từ còn lại? o quả sấu o quả bầu o vỏ trấu o con trâu Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? o kia cìa o cây kầu o cái kính o con ciến Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? o chó rữ o lồng nàn
  28. o tập thể giục o tập thể dục Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ hoạt động? o bài toán o giảng bài o bài học o bài văn Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền từ vào chỗ trống trong câu: "Một đình có truyền thống hiếu học." Câu hỏi 2: Điền từ vào chỗ trống để được câu đúng: "Mẹ già một nắng sương." Câu hỏi 3: Các từ: "viết", "vẽ", "ăn", "uống", "học tập" thuộc nhóm từ chỉ hoạt độ Câu hỏi 4: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Mẹ cấy lúa ếp để lấy thóc thổi xôi." Câu hỏi 5: Các từ: "cây chuối", "cây hoa hồng", "cỏ", "cây phượng vỹ" là từ chỉ ây cối. Câu hỏi 6: Điền chữ vào chỗ trống để được câu tục ngữ đúng: "Cố mò, cò xơi." Câu hỏi 7: Điền từ vào chỗ trống để được câu ca dao đúng: "Một cây làm chẳng nên Ba cây chụm lại nên hòn núi cao." Câu hỏi 8: Điền chữ "r", "gi", "d" vào chỗ trống trong câu: "Bà vừa ở tờ báo ra đọc thì có khách." Câu hỏi 9: Các từ: "sư tử", "hà mã", "lạc đà", "ngựa vằn" là từ chỉ động ật. Câu hỏi 10: Điền chữ vào chỗ trống để được câu tục ngữ đúng: "Kiến a lâu cũng đầy tổ." Bài 3: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.)
  29. Từ chỉ người o con tàu o thân yêu o bố o quý mến o nông dân o cây mía o bộ đội o dừa o cây lúa o khế Từ chỉ đồ vật o con tàu o thân yêu o bố o quý mến o nông dân o cây mía
  30. o bộ đội o quyến sách o cây lúa o tờ báo Từ chỉ cây cối o con tàu o thân yêu o bố o quý mến o nông dân o cây mía o quyến sách o dừa o cây lúa o khế Vòng 6 Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không dùng để chỉ tình cảm? o cha mẹ o thương yêu o âu yếm o kính trọng Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? o nghon miệng o suy ngĩ o con chai o bãi cát Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không chỉ đồ dùng trong lớp học? o bảng đen o phấn trắng o máy bay o quyển sách Câu hỏi 4:
  31. Trong các từ sau, từ nào chỉ sự vật trên biển? o tàu hỏa o tàu thủy o tàu bay o tàu lượn Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không dùng để chỉ người trong gia đình, họ hàng? o cô, chú o ông bà o hàng xóm o chú, bác Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không chỉ đồ dùng trong gia đình? o cái chảo o cái chổi o cái thớt o cái máy in Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? o nhút nhác o lười nhác o mang vát o trồng bát Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? o thanh gươm o con ngé o con nghé o gò đất Câu hỏi 9: Nồi cơm dùng để làm gì? o nấu cơm o viết bài o cắm hoa o làm đá lạnh Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
  32. o bay lượn o vương vãi o vương vai o vươn vai Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Gạo trắn nước trong." Câu hỏi 2: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Lên thác xuống ềnh." Câu hỏi 3: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Mẹ già như chuối ín cây." Câu hỏi 4: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Cá không ăn muối cá ươ " Câu hỏi 5: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Nhà ạch thì mát, bát sạch ngon cơm." Câu hỏi 6: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Chú Cuội ngồi gốc cây đ " Câu hỏi 7: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "G i lòng tạc dạ." Câu hỏi 8: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Chớ than phận khó ai ơi. Còn da lông mọc, còn chồi nảy ây." Câu hỏi 9: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "T ồng cây gây rừng." Câu hỏi 10: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Thươ người như thể thương thân." Bài 3: Trâu vàng uyên bác. Điền chữ hoặc từ thích hợp. Ăn mặc sướng con ao quê hương là chùm ngọt thợ ề cái hén iêng năng
  33. cái g ế bé ngồi luồn chỉ cho bà ngồi kính dưới nhường cái c ảo Vòng 7 Bài 1: Phép thuật mèo con. đồng hồ o o o
  34. o o o o o o o Dâu tây o o
  35. o o o o o o o o khăn mặt o
  36. o o o o o o o o o áo sơ mi
  37. o o o o o o o o o
  38. o voi con o o o o o o o o
  39. o o ngọc trai o o o o o o o
  40. o o o đèn ngủ o o o o o o
  41. o o o o dưa hấu o o o o o
  42. o o o o o cái rổ o o o o
  43. o o o o o o ngôi nhà o o o
  44. o o o o o o o Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Người đàn ông sinh ra mẹ em thì em gọi là gì? o ông nội o ông ngoại o bà nội o bà ngoại Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào trả lời cho bộ phận "Ai" thuộc câu: Hương là chị gái của Hoa?
  45. o là o chị o Hương o gái Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? o siêng năng o núa nếp o nong lúa o nắng vàng Câu hỏi 4: Ông bố trong "Câu chuyện bó đũa" đã làm gì những chiếc đũa để răn dạy con? o đốt đũa o vứt xuống ao o bẻ đũa o lấy dao chặt Câu hỏi 5: Người phụ nữ đẻ ra em thì em gọi là gì? o mẹ o cô o gì o thím Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? o cây xoài o ngọc chai o con kiếm o lúng niếng Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? o mồm miện o mộc vac o mộc mạc o mặt mụ Câu hỏi 8: Người đàn ông sinh ra em thì em gọi là gì? o ông
  46. o bố o chú o bác Câu hỏi 9: Người phụ nữ đẻ ra bố em thì em gọi là gì? o bà nội o bà ngoại o ông nội o ông ngoại Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? o lênh khênh o lúa nếp o lên lớp o lên nớp Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Cá không ăn muối cá ươn. Con cã cha mẹ trăm đường con hư." Câu hỏi 2: Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Có xáo thì xáo nước Đừng xáo nước đục đau lòng cò con." Câu hỏi 3: Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Ai về tôi gửi buồng cau. Buồng trước kính ẹ, buồng sau kính thầy." Câu hỏi 4: Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Một lòng thờ mẹ kính Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con." Câu hỏi 5: Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Ơn cha nặng lắm ai ơi! Nghĩa mẹ bằng trời, chín tháng cưu m " Câu hỏi 6: Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Bầu ơi thươ lấy bí cùng." Câu hỏi 7: Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Anh em hòa th ận, hai thân vui vầy." Câu hỏi 8: Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Anh như thể chân tay."
  47. Câu hỏi 9: Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Ai còn mẹ xin đừng làm mẹ khó Đừng để buồn lên mắt mẹ nghe con." Câu hỏi 10: Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Đố ai đếm được vì sao. Đố ai đếm được công l mẹ thầy." Vòng 8 Bài 1: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.) Vật nuôi o con mèo o con trâu o lạc o tê giác o cây tùng o con gấu o con cừu o con gà o cây bách o con hổ cây trồng o con mèo o con trâu o lạc
  48. o tê giác o cây tùng o con gấu o con cừu o con gà o cây bách o ngô động vật hoang dã o con mèo o con trâu o lạc o tê giác o cây tùng o con gấu o con gà o con hổ o ngô o sư tử Bài 2: Trâu vàng uyên bác. (Điền chữ hoặc từ thích hợp.) Ếch ngồi đáy iếng. Cốc mò cò ơi Lần như c ạch. ngang như Nhát như áy. Mình có vóc hạ Bắt cóc bỏ đĩ Cá chuối đắm đuổi vì Một tiền gà tiền thóc. Chó mèo đậy. Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào ghép với từ "bầu trời" để thành câu có nghĩa? o trong xanh o mây trắng o đồng lúa
  49. o nhởn nhơ bay Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào ghép với từ "cánh đồng lúa" để thành câu có nghĩa? o lơ lửng o nhởn nhơ o vàng rực o bay bổng Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? o trứng tròn o quả chứng o chứng khoán o chính kiến Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ "chìm"? o sâu o nổi o ngắn o nông Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào đúng chính tả? o lũy lụt o chăm trỉ o lũy tre o nười nhác Câu hỏi 6: Con gì đuôi ngắn tai dài. Mắt hồng lông mượt, có tài chạy nhanh. Là con gì? o con gà o con mèo o con chó o con thỏ Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào đúng chính tả? o anh trai o con chai o gió bất o tỉnh giất Câu hỏi 8:
  50. Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? o sáng sớm o sửa soạn o xếp hàng o học xinh Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào ghép với từ "cánh diều" để thành câu có nghĩa? o cánh cò o bay bổng o dòng sông o chăm chỉ Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ đặc điểm của bông hoa? o thơm o cay o mặn o chanh Vòng 9 Bài 1: Phép thuật mèo con. (Chọn cặp tương ứng.) Bố Má Em trai
  51. Gà to Voi con Ngày rằm Quả đào Mặt trăng Soi sáng Mặt trời Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào đúng chính tả? o bầu chời o đồ trơi o chiều truộng o bầu trời Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? o giong chơi o rổ rá o rong chơi o rồng rắn Câu hỏi 3: Bài thơ "Đàn gà mới nở" do nhà thơ nào viết? o Phạm Hổ o Trần Đăng Khoa o Xuân Quỳnh o Tản Đà Câu hỏi 4: Trong bài tập đọc "Thương ông", bé thương ông vì ông bị làm sao? o đau chân o đau tay o đau răng o đau cổ Câu hỏi 5: Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào không chỉ tính chất, đặc điểm? o tím biếc
  52. o suy nghĩ o dịu dàng o ngọt ngào Câu hỏi 6: Câu "Một con gấu ở đâu nhảy xồ ra" thuộc kiểu câu nào trong các kiểu câu sau? o Ai là gì? o Ai thế nào? o Ai làm gì? o Ai khi nào? Câu hỏi 7: Câu "Tiếng suối trong như tiếng hát xa." thuộc kiểu câu nào trong các kiểu câu sau? o Ai là gì? o Ai khi nào? o Ai làm gì? o Ai thế nào? Câu hỏi 8: Trong bài thơ "Đàn gà mới nở", gà mẹ bảo vệ gà con khỏi con vật nào? o hổ, sói o diều, quạ o sóc, thỏ o gấu, mèo Câu hỏi 9: Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào không chỉ hoạt động? o chạy nhanh o đi bộ o mong manh o đọc sách Câu hỏi 10: Trong bài tập đọc "Há miệng chờ sung" là nói về một chàng trai như thế nào? o chăm chỉ o lười biếng o thông minh o nhanh nhẹn Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Vườn trưa ó mát. Bướm bay dập dờn."
  53. Câu hỏi 2: Nhìn hình và điền vào chỗ trống. "Chú uột đi chợ đường xa." Câu hỏi 3: Nhìn hình và điền vào chỗ trống. "Con nó chỉ suốt đời bò ngang." Câu hỏi 4: Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Quanh đôi chân mẹ. Một ừng chân con." Câu hỏi 5: Nhìn hình và điền vào chỗ trống. "Con ó khóc đứng khóc ngồi." Câu hỏi 6: Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Lợn kêu éc." Câu hỏi 7: Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Đứng mũi chịu ào." Câu hỏi 8: Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Đóng cửa bảo nh " Câu hỏi 9: Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Thêm ừng cho ngựa." Câu hỏi 10: Nhìn hình và điền vào chỗ trống. "Con ợn ủn ỉn mua hành cho tôi." Vòng 10 Bài 1: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.)
  54. Từ chỉ sự vật o nông dân o kìa o chúng mày o ấy o vi vu o nhảy o vàng o con cáo o xanh o hoa mai Từ chỉ hoạt động o nông dân o kìa o nghiên cứu o ấy o vi vu o nhảy o vàng o con cáo o xinh o ăn nói Từ chỉ đặc điểm
  55. o nông dân o kìa o chúng mày o ấy o nghiên cứu o vi vu o nhảy o vàng o xanh o xinh Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống chữ còn thiếu trong câu: "Đi ngược về uôi." Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống. Từ còn thiếu trong câu: "Con đò lá trúc qua sông. Trái mơ tròn chĩnh quả bòng đ đưa" Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống câu "Hạt vừng mọc thành cây" từ chỉ hoạt động là từ ọc. Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống chữ còn thiếu trong câu: "Hài hoà đường nét hoa văn/ Dáng em dáng của nghệ nhân Bát Trà " Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống từ còn thiếu trong câu: "Em cầm bút vẽ lên tay, đất cao lanh bỗng nở đầy sắc ". Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống chữ còn thiếu trong đoạn thơ: Bây giờ thong thả Mẹ đi lên đầu Đàn con bé xíu Líu ríu chạy Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống chữ còn thiếu trong câu: "Mẹ đôi cánh/ Con biến vào trong." Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống dấu câu phù hợp: " Quanh ta mọi vật, mọi người đều làm việc ". Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống chữ còn thiếu trong đoạn thơ: Con mẹ đẹp sao Những hòn tơ nhỏ
  56. Chạy như lăn òn Trên sân, trên cỏ. Câu hỏi 10: Những từ chỉ hoạt động trong câu: "Chú vươn mình, dang đôi cánh to, khỏe như hai chi ếc quạt" là từ "vươn" và "d ". Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không chỉ cây cối? o hoa đào o hoa mai o hoa điểm mười o hoa súng Câu hỏi 2: Câu "Cậu bé khản tiếng gọi mẹ" thuộc kiểu câu nào? o ai làm gì o ai thế nào o khi nào o ở đâu Câu hỏi 3: Từ "đỏ" trong câu "Phượng đỏ tung mình trong không gian và hoa rụng rơi, tạo thành lớp thảm đỏ dưới chân người qua lại" là từ loại gì? o danh từ riêng o danh từ chung o động từ o tính từ Câu hỏi 4: Từ chỉ hoạt động trong câu: “Kì lạ thay, cây xanh bỗng run rẩy.” là từ nào? o kì lạ o run rẩy o cây o xanh Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không chỉ đặc điểm, tính chất? o cao, thấp o xanh, đỏ o chạy, nhảy o ngoan, hiền
  57. Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không chỉ loài vật? o cá rô o phượng vỹ o đà điểu o sư tử Câu hỏi 7: Bài đọc "Bím tóc đuôi sam", các bạn gái khen Hà điều gì? o cái kính đẹp o đôi mắt đẹp o bím tóc xấu o bím tóc đẹp Câu hỏi 8: Cụm từ "là công nhân" trong câu "Bố em là công nhân" trả lời cho câu hỏi nào? o thế nào o là gì o khi nào o ở đâu Câu hỏi 9: Từ nào trong các từ sau không dùng để trả lời cho câu hỏi: "Cây cau thế nào"? o cao o thẳng o chạy o xanh tốt Câu hỏi 10: Từ nào dưới đây viết đúng tên riêng nước ngoài? o Xi - ôn - cốp - xki o Xi - Ôn - Cốp - xki o Xi - Ôn - Cốp - XKi o Xi - Ôn - cốp – xki Vòng 11 Bài 1: Trâu vàng uyên bác. (Điền chữ hoặc từ thích hợp.) Mùa lá ụng Mùa t yết rơi Ngôi năm cánh Mùa hè có phượng vỹ.
  58. Mùa thu có gió may. Gió mùa đông bắ Mùa hè miền có gió lào. Mùa miền Bắc trời rất lạnh. Trung trăng sáng như gương. Mùa hè kêu râm ran. Bài 2: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.) Thuộc về mùa hè: o tết o hoa đào o gió mùa đông bắc o tháng 8 o cây nêu o gió bấc o tắm biển o tháng 12 o ve kêu o nghỉ hè Thuộc về mùa thu: o gió mùa đông bắc o tháng 8 o cây nêu o gió bấc o tắm biển o tháng 12
  59. o tuyết rơi o trung thu o ve kêu o gió heo may Thuộc về mùa đông: o tết o hoa đào o gió mùa đông bắc o cây nêu o gió bấc o tắm biển o tháng 12 o tuyết rơi o trung thu o ve kêu Bài 3: Câu hỏi 1: Mùa gì có Tết. Anh em sum vầy. Má bé hây hây. Nhận lì xì nhỉ? Là mùa gì? o mùa xuân o mùa hạ o mùa thu o mùa đông Câu hỏi 2: Từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Một con đau, cả tàu bỏ cỏ? o ngựa o trâu o bò o chuột Câu hỏi 3: Từ nào sau đây viết sai chính tả? o ca dao o tiếng rao o riáo mác o rắn ráo Câu hỏi 4: Từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Chú bán qua cầu mà té. Chú bán ếch ở lại làm chi?" o đèn
  60. o rầu o giầu o dầu Câu hỏi 5: Từ nào sau đây viết đúng chính tả? o mây gió o thần ró o dân dian o dân dan Câu hỏi 6: Mùa gì rét buốt. Có thể tuyết rơi. Gió mùa đông bắc. Bé mặc ấm vào. o mùa sen o mùa xuân o mùa vàng o mùa đông Câu hỏi 7: Mùa gì nóng bức. Ve kêu rộn ràng. Bé được nghỉ ngơi. Bé đi chơi biển. o mùa lá rụng o mùa hè o mùa vui o mùa xuân Câu hỏi 8: Từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Thương thay thân phận con Xuống sông dội đá, lên chùa dội bia"? o cò o vạc o rùa o hạc Câu hỏi 9: Từ nào sau đây viết đúng chính tả? o con chuộc o con chuột o buột tóc o rét buốc Câu hỏi 10: Từ nào sau đây viết sai chính tả? o cây tre o cây che
  61. o chẻ củi o trẻ con Vòng 12 Bài 1: Phép thuật mèo con. (Chọn cặp tương ứng - Cặp đôi) Quyển sách Đèn điện Con én Con hổ Con chó Bàn tay Ô tô Hoa đào Cá rô Tháng 1 Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Từ nào trong các từ sau trả lời cho câu hỏi "Mẹ em làm việc ở đâu"? o hiền lành o nhà máy o dịu dàng o trời nắng Câu hỏi 2:
  62. Trong các từ sau, từ nào dùng để chỉ đặc điểm của con ngựa? o vòi dài o hay bắt chước o phi như bay o chậm chạp Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào đúng chính tả? o gế đá o ghò má o ghe đò o gẻ lở Câu hỏi 4: Từ "cây cau" trong câu "Con mèo mà trèo lên cây cau" trả lời cho câu hỏi nào? o bao giờ o khi nào o ở đâu o thế nào Câu hỏi 5: Từ nào trong các từ sau trả lời cho câu hỏi "Bác sỹ thường làm việc ở đâu"? o cánh đồng o bãi biển o bệnh viện o nhà máy Câu hỏi 6: Từ "cánh đồng" trong câu "Bố em gặt lúa trên đồng. Trờ xanh, mây trắng, nắng hồng reo vui" trả lời cho câu hỏi nào? o là ai o khi nào o làm gì o ở đâu Câu hỏi 7: Con gì đuôi ngắn tai dài. Mắt hồng, lông mượt, có tài chạy nhanh? Là con gì? o con ngựa o con chó o con dê o con thỏ Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào đúng chính tả?
  63. o hén to o khét lẹt o sét nghiệm o két xắt Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào dùng để chỉ đặc điểm của con cáo? o hiền lành o tinh ranh o nhút nhát o dữ tợn Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? o sạch sẽ o xen lẫn o xạch sẽ o hoa sẽ Bài 3: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề) Thuộc loài chim: o sư tử o chép vàng o chiền chiện o bãi ngô o ong vàng o trắm cỏ o vẹt
  64. o bọ rùa o sơn ca o gõ kiến Thuộc loài thú: o sư tử o chép vàng o chiền chiện o trắm cỏ o tê giác o hươu sao o dế mèn o gõ kiến o bãi ngô o ong vàng Thuộc côn trùng: o sư tử o ong vàng o trắm cỏ o tê giác o dế mèn o gõ kiến o hươu sao o vẹt o bọ rùa o sơn ca Vòng 13 Bài 1: Trâu vàng uyên bác. Tôm càng và cá Chim sơn và bông cúc trắng. Loài c im Sông Cử Long Ngày Hội đua ở Tây Nguyên. Sơn Thủy Tinh. Vì cá không biết nói. Sân him Nội Đảo Khỉ
  65. Muông hú Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Kiến cánh vỡ tổ bay ra. Bão táp gần tới. o nắng to o mưa sa o mưa bụi o tuyết rơi Câu hỏi 2: Chữ cái phù hợp để điền vào chỗ trống trong các từ "hoa en", "hoa úng", "chim âu" là chữ cái nào? o x o t o s o n Câu hỏi 3: Có thể thay từ "Khi nòa" trong câu "Khi nào lớp bạn đi thăm viện bảo tàng" bằng từ nào? o bao giờ o ở đâu o thế nào o làm gì Câu hỏi 4: Trong các từ chỉ vật hay việc sau, từ nào không chứa vần uốt? o tuốt lúa o rét buốt o trắng muốt o cái cuốc Câu hỏi 5: Rắc hạt xuống đất để mọc thành cây được gọi là gì? o trồng hạt o deo hạt o reo hạt o gieo hạt Câu hỏi 6: Có thể thay từ "Khi nào" trong câu "Khi nào trường bạn nghỉ hè" bằng từ nào?