Kế hoạch bài dạy Toán học 2 (Kết nối tri thức) - Tuần 1
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán học 2 (Kết nối tri thức) - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ke_hoach_bai_day_toan_hoc_2_ket_noi_tri_thuc_tuan_1.docx
Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Toán học 2 (Kết nối tri thức) - Tuần 1
- Trường Tiểu học Ngày dạy : / / 20 Giáo viên: Lớp: 2 KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần : 1 Tiết 1 BÀI: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng - Ôn tập củng cố cách đọc, viết và xếp thứ tự các số từ 1 đến 100 - Biết cách đọc, viết các số có hai chữ số theo phân tích cấu tạo số. 2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực: - Thông qua hoạt động quan sát hình vẽ, , HS biết nêu câu hỏi và tự tin trả lời được câu hỏi thích hợp với mối tình huống, qua đó bước đầu hình thành năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. b. Phẩm chất:Yêu nước, chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1.GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, máy soi vở 2. Học sinh: SHS, vở ô li, VBT, nháp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG ND các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS dạy học 5’ A. Khởi động - GV tổ chức cho HS hoạt động - HS hát và vận động theo tập thể: hát vận động bài Tập video bài hát Tập đếm. Mục tiêu: đếm Tạo tâm thế vui - GV giới thiệu vào bài. (nêu tươi, phấn khởi mục tiêu bài học) 20’ B. Hoạt dộng thực hành, - GV ghi bài 1a, HD HS xác - Đọc và xác định yêu cầu luyện tập định yêu cầu bài. bài. 1.a. Tìm số còn - hs làm VBT thiếu ở ô trống rồi đọc Bảng - GV chữa bài bằng máy soi vở * các câu trả lời của hs các số từ 1 đến dưới đây là dự kiến 100 + Bảng 100 gồm một trăm + Bảng 100 gồm một trăm số từ số từ 1 đến 100 được săp Mục tiêu: Hs 1 đến 100 được săp xếp theo thứ xếp theo thứ tự từ bé đến nắm chắc thứ tự tự nào số để điền đúng lớn + Dựa vào Bảng 100 có thể đếm Bảng số 100. + có thể đếm theo đơn vị, bằng những cách nào? đếm theo chục, đếm từ một
- + Dựa vào Bảng 100 có thể so số nào đó, đếm thêm, đếm sánh các số như thế nào? bớt . + số nào đếm trước thì bé hơn, số nào đếm sau thì lớn + Nêu các số tròn chục? hơn, + + Nêu các số có hai chữ số 10,20,30,40,50,60,70,80,90 giống nhau? + Tùy thời gian có thể nêu thêm 11,22,33,44,55,66,77,88,99 câu hỏi -Hs đổi chéo VBT kiểm tra - Chiếu slide đáp án + hs kiểm tra nhau - GV ghi bài 1b, HD HS xác định yêu cầu bài. - Đọc và xác định yêu cầu b.Trong Bảng - Gv cho hs chữa bài theo cặp bài. các số từ 1 đến đôi 100 hãy chỉ ra: - Hs làm vở ô li + Số bé nhất có một chữ số là số Mục tiêu: Hs nào? biết được giá trị + Số bé nhất có hai chữ số là số của một số nào? trong Bảng số + số 1 100 + Số lớn nhất có một chữ số là số nào? + số 10 + Số lớn nhất có hai chữ số là số nào? + số 9 - GV nhận xét, chốt ý: Cần nắm vững thứ tự số để đọc, viết và + số 99 xếp thứ tự đúng Bảng số 100 + hs lắng nghe Bài 2.a Số? - GV cho HS đọc yêu cầu bài 2a. + đọc đề bài Mục tiêu: Hs - Gv chiếu slide + làm VBT biết xác định số Chữa bài dưới hình thức trò + cả lớp quan sát 2 đội chơi chục và số đơn chơi: Chia lớp thành 2 đội chơi và cùng chữa bài vị trong một số thi “ Ai nhanh, ai đúng” Tổ 1+2 có hai chữ số là đội 1, tổ 3+4 là đội 2. Mỗi đội 2 người xếp thành hàng 1 (mỗi người điền 2ô ) dùng bút dạ để điền theo thứ tự lần lượt đến hết bảng. Đội nào kết quả đúng mà nhanh hơn đội đó về nhất. Tùy tình hình thực tế chơi GV kết
- luận. -Hs đọc yêu cầu bài 2b + đọc đề bài b.Trả lời các - Gv chiếu slide câu hỏi ? - HDHS xác định yêu cầu bài tập + làm VBT Mục tiêu: Hs và làm bài biết phân tích - Chữa bài theo hình thức trò cấu tạo số theo chơi “ đố bạn “ theo từng cặp chục và đơn vị. đôi + Từng cặp chữa bài - GV nhận xét, chốt ý: Hs phải xác định được số chục, số đơn vị trong số có hai chữ số, viết số có hai chữ số dưới dạng tổng các số tròn chục và số đơn vị, cách thành lập số có hai chữ số khi biết số chục và số đơn vị để vận dụng làm dạng bài trên. 5’ C. Hoạt dộng - GV nêu tên trò chơi và phổ vận dụng biến cách chơi, luật chơi. - Cách chơi: GV đặt sẵn 2 chiếc Trò chơi “HÁI lọ cắm các bông hoa giấy có ghi HOA HỌC số ở mặt bông hoa. GV nêu yêu TRÒ”: cầu và HS của 2 đội chơi được Mục tiêu: Biết gọi sẽ lên chọn bông hoa phù ước lượng được hợp để đính lên bảng. số đồ vật theo - GV thao tác mẫu. nhóm chục - GV cho HS thảo luận nhóm ba - HS thảo luận nhóm 3 . - Tổ chức cho 2 nhóm lên thi - 2 Nhóm lên thi tiếp sức . tiếp sức. - GV nhận xét, khen ngợi HS. - HS lắng nghe. - HS quan sát hướng dẫn. 5’ D. Củng cố - - GV nêu lại nội dung bài. Hs lắng nghe Dặn dò - Dặn dò HS ghi nhớ và vận dụng làm bài tập trong VBT toán. Điều chỉnh sau tiết dạy ( nếu có ): .
- Trường Tiểu học Ngày dạy : / / 20 Giáo viên: Lớp: 2 KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần : 1 Tiết 2 BÀI: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng - Nắm chắc cách so sánh các số có hai chữ số - Biết ước lượng được đồ vật theo nhóm chục. 2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực: - Thông qua hoạt động ước lượng số đồ vật theo nhóm chục, HS bước đầu làm quen với thao tác ước lượng rồi đếm để kiểm tra, qua đó hình thành năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề và năng lực giao tiếp toán học. b. Phẩm chất:Yêu nước, chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1.GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, thẻ Đ/S 2. Học sinh: SHS, vở ô li, VBT, nháp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG ND các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS dạy học 5’ A. Khởi động - - GV tổ chức cho HS hoạt động - HS hát và vận động theo KTBC tập thể: hát vận động bài Tập video bài hát Tập đếm. đếm Mục tiêu: - Đếm các số từ 46 đến 63 Tạo tâm thế vui - Hs trả lời tươi, phấn khởi, - Nêu các số tròn chục? kiểm tra lại - GV giới thiệu vào bài. (nêu bảng số đã học mục tiêu bài học) 25’ B. Hoạt dộng - GV ghi bài 3, HD HS xác định - Đọc và xác định yêu cầu thực hành, yêu cầu bài. bài. luyện tập - Gv chiếu slide - làm VBT - GV chữa bài bằng hình thức - Quan sát bài chữa và nêu Bài 3: Câu nào giơ thẻ Đ/S ý kiến: đúng, câu nào * hs thảo luận và chia sẻ ý kiến * các câu trả lời của hs
- sai? về cách so sánh hai số: dưới đây là dự kiến Mục tiêu: Ôn + Muốn so sánh các số có hai + số nào đếm trước thì bé tập, củng cố chữ số ta làm như thế nào? hơn cách so sánh + Ngoài cách so sánh trên ta + ta so sánh số hàng chục các số có hai còn cách nào nữa ? trước, số nào có hàng chục chữ số. lớn hơn thì số đó lớn hơn. Nếu hàng chục bằng nhau ta so sánh đến hàng đơn vị. + yêu cầu hs so sánh cụ thể trên + hs nêu phép tính b, rồi kết luận đ hay s + Hiện kết quả đáp án trên slide *Câu hỏi phát triển năng lực: + Hs trả lời + Trong các số đã cho, số nào lớn nhất, số nào bé nhất? + hs lắng nghe - GV nhận xét, chốt ý: Khi so sánh các số có hai chữ số, ta so sánh chữ số hàng chục trước, số nào có hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn. Nếu hàng chục bằng nhau ta so sánh đến hàng đơn vị, số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn. . C. Hoạt dộng - GV cho HS đọc yêu cầu bài 4. + hs đọc vận dụng - Gv bật slide hình mẫu + cả lớp quan sát Bài4:Ước lượng - Ước lượng theo nhóm chục: theo nhóm chục? + hai bạn nhỏ trong tranh ước + hs trả lời con số ước lượng số lượng quyển sách bằng lượng theo quan sát bằng Mục tiêu: Biết cách nào? mắt ước lượng được số đồ vật theo + từ ngữ nào được hai bạn sử + 10 quyển sách / 1 chục nhóm chục dụng khi ước lượng? quyển sách -Nhắm mắt lại tưởng tượng + hs làm động tác giơ 2 tay trong đầu: Nếu cô có 1 chục để mô tả quyển sách Toán, cô xếp chồng - hs phân tích mẫu để nhận lên nhau thì chồng sách đó cao biết các thao tác ước lượng: bằng chừng nào? Tương tự với 2,3 chục quyển sách. + ước lượng theo nhóm b.Trả lời các chục:bạn gái ước lượng mỗi câu hỏi ? chồng sách có khoảng 1 chục quyển sách. Có 4 chồng sách, vì vậy có
- - yêu cầu hs đếm để kiểm tra lại khoảng 4 chục quyển sách kết quả sau khi ước lượng ( đếm + hs đếm theo chục sau khi san thành các chồng 1 chục quyển sách ) - Đối chiếu số lượng ước lượng + hs trả lời số lượng sách ban đầu: nêu kết quả có 43 có sau khi đếm. quyển sách. - Gv chiếu slide - Hs thực hiện các yêu cầu ở câu a, b: GV hướng dẫn HS thảo luận nhóm đôi ước lượng số con trong hình và kiểm tra bằng cách đếm lại: + ước lượng số con kiến ( trong hình vẽ ) theo nhóm chục ( nhóm mẫu được chọn là số kiến trong + trả lời theo ước lượng một hàng) qua quan sát hình vẽ + đếm để kiểm tra số lượng và đối chiếu vơi sước lương ban dầu + hs đếm và đối chiếu - GV nhận xét, chốt ý: Cách ước lượng theo nhóm chục: + Chọn nhóm mẫu có số lượng + hs lắng nghe khoảng 1 chục + Ước lượng theo số lượng nhóm mẫu vì trong cuộc sống không phải lúc nào ta cũng có thể đếm được chính xác số lượng của nhóm vật, vì vậy việc ước lượng để biết số lượng gần đúng là rất cần thiết. 5’ D. Củng cố - -Trò chơi: “ Ai tinh mắt hơn” - Hs nào giơ tay nhanh nhất Dặn dò cho hs ước lượng nhóm đồ vật ưu tiên gọi chơi qua hình vẽ chiếu trên slide ( 2- 3 hình vẽ ) - Hs nhận xét kết quả bạn chơi - GV nêu lại nội dung bài. - Dặn dò HS ghi nhớ và vận dụng làm bài tập trong VBT toán. Điều chỉnh sau tiết dạy ( nếu có ): .
- Trường Tiểu học Ngày dạy : / / 20 Giáo viên: Lớp: 2 KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần : 1 Tiết 3 BÀI: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ( KHÔNG NHỚ ) TRONG PHẠM VI 100 I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng - Ôn tập về phép cộng, phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 gồm các dạng bài cơ bản về: tính nhẩm, tính viết ( đặt tính rồi tính ) , thực hiện tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính. 2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực: - Thông qua hoạt động tính nhẩm, tính viết HS biết nêu câu hỏi và tự tin trả lời được câu hỏi thích hợp với mối tình huống, qua đó bước đầu hình thành năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề và năng lực giao tiếp toán học. b. Phẩm chất:Yêu nước, chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1.GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, máy soi vở 2. Học sinh: SHS, vở ô li, VBT, nháp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG ND các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS dạy học 5’ A. Khởi động - GV tổ chức cho HS hoạt động - HS hát và vận động theo tập thể: hát vận động bài Tập video bài hát Tập đếm. Mục tiêu: đếm Tạo tâm thế vui - GV giới thiệu vào bài. (nêu tươi, phấn khởi mục tiêu bài học) 25’ B. Hoạt dộng - GV ghi bài 1, HD HS xác định - Đọc và xác định yêu cầu thực hành, yêu cầu bài. bài. luyện tập - Gv chiếu slide. HS quan sát các - làm VBT Bài1: Tính phép tính rồi tự hoàn thành: - Quan sát bài chữa và nêu a. - Chữa bài theo dãy (nối tiếp ý kiến nhận xét mỗi 1hs 1 phép tính ) Mục tiêu: Hs * các câu trả lời của hs điền được kết * hs thảo luận và chia sẻ ý kiến dưới đây là dự kiến quả phép tính về các phép tính phần a: và nêu được + Các phép tính cộng có điểm gì + số tròn chục cộng với số
- cách nhẩm giống nhau? có 1 chữ số + Các phép tính trừ có điểm gì + hàng đơn vị của số có hai giống nhau? chữ số giống số đứng sau dấu trừ + Ai có thể lấy vd về phép cộng và phép trừ tương tự như vừa + hs nêu vd làm? - Bật slide đáp án hs kiểm tra đối chiếu - Cách làm tương tự như phần a + Đếm thêm hoặc đếm bớt - Khuyến khích hs nêu cách b. nhẩm: + 13 + 5 nhẩm như sau: 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị, lấy - GV nhận xét, chốt ý: Để thực 3 + 5 = 8. 8 thêm 1 chục hiện nhẩm đúng, nhẩm nhanh bằng 18. Vậy 13 + 5 = 18 các số trong phạm vi 20 chúng ta có thể đếm bớt, đếm thêm hoặc tách số có hai chữ số thành - Đọc và xác định yêu cầu số chục và số đơn vị. bài. - GV ghi bài 2, HD HS xác định + Hs nêu yêu cầu bài. Bài 2: Đặt tính + cả lớp làm vở ô li Toán rồi tính + hs nêu trên 1 con tính cụ - Gv chữa bài bằng máy soi vở Mục tiêu: Hs thể biết làm tính + Nêu các bước khi làm tính dọc viết theo hàng + Gọi 2-3 hs nêu cách thực hiện dọc + hs kiểm tra vở nhau + cho hs đổi chéo vở kiểm tra + hs lắng nghe , 1 hs nhắc - Bật slide đáp án hs kiểm tra đối lại chiếu - GV nhận xét, chốt ý: Để làm dạng bài đặt tính rồi tính ta thực hiện 2 bước: B1 đặt tính.B2 tính. Khi đặt tính ta viết ST1 trước sau đó viết ST2 ở dưới thẳng hàng với ST1 sao cho hàng đv thẳng hàng đv, hàng chục thẳng hàng chục, dấu + ( - ) ở bên trái giữa hai số, kẻ ngang thay cho dấu bằng. Khi tính từ phải sang trái. Kết quả viết dưới cùng thẳng hàng. Lưu ý trường hợp pt Bài 3: Tính số có 2cs + (-) với số có 1cs,đặt tính hay bị lệch hàng.
- a.Mục tiêu: Hs - GV ghi bài 3, HD HS xác định - làm VBT yêu cầu bài. biết tính nhẩm + 3 cặp chữa bài số tròn chục, - Gv chữa bài theo cặp nối tiếp rèn kĩ năng thực + 8 chục + 1 chục = 9 chục hiện cộng , trừ + Nêu cách nhẩm 80 + 10 ? vậy 80 + 10 = 90 các số tròn chục + Phép tính vừa có dấu +, vừa + Con nhẩm theo thứ tự từ trong trường có cả dấu - con nhẩm ntn ? trái sang phải hợp có cả 2 dấu trong 1 phép tính. - Gv chữa bài tương tự phần a - làm VBT lưu ý hs không cần viết kết quả + hs nêu cụ thể cách tính b. Mục tiêu: Hs trung gian ( bước đó chỉ làm khi chữa bài biết thực hiện miệng) tính trong trường hợp có đên hai pt cộng, trừ thì tính lần lượt từ trái qua phải. 5’ C. Hoạt dộng - GV nêu tên trò chơi và phổ vận dụng biến cách chơi, luật chơi. - Cách chơi: GV đưa ra 1 phép Trò chơi: Ai tính mà hs làm theo 3 cách tính -Hs nghe phổ biến luật chơi nhanh ai đúng viết khác nhau( sai do đặt tính Mục tiêu: Biết lệch cột, tính sai và 1 PT đùng) vận dụng các - GV cho HS thảo luận nhóm ba -Hs thảo luận nhóm phép tính đã - GV cho hs dùng thẻ ĐS nêu ý - Hs giơ thẻ Đ, S học vào giải kiến quyết bài toán - Hỏi: Vì sao PT đó con cho là - Hs trả lời thực tế sai? - GV nhận xét, khen ngợi HS. -Hs lắng nghe 5’ D. Củng cố - - GV nêu lại nội dung bài. - Hs lắng nghe Dặn dò - Dặn dò HS ghi nhớ và vận dụng làm bài tập trong VBT toán. Điều chỉnh sau tiết dạy ( nếu có ): . .
- Trường Tiểu học Ngày dạy : / / 20 Giáo viên: Lớp: 2 KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần : 1 Tiết 4 BÀI: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ( KHÔNG NHỚ ) TRONG PHẠM VI 100 I. MỤC TIÊU Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng - Ôn tập về phép cộng, phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 và vận dụng các phép tính đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. 2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực: - Thông qua hoạt động tính nhẩm, tính viết HS biết nêu câu hỏi và tự tin trả lời được câu hỏi thích hợp với mối tình huống, qua đó bước đầu hình thành năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề và năng lực giao tiếp toán học. b. Phẩm chất:Yêu nước, chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1.GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, máy soi vở, 4 bộ thẻ gồm 3 số 25,10,35 ( cho 2 đội chơi ) 2. Học sinh: SHS, vở ô li, VBT, nháp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG ND các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS dạy học 5’ A. Khởi động - GV tổ chức cho HS hoạt động - HS hát và vận động theo tập thể: hát vận động bài Tập video bài hát Tập đếm. Mục tiêu: đếm Tạo tâm thế vui - GV giới thiệu vào bài. (nêu tươi, phấn khởi mục tiêu bài học) 25’ B. Hoạt dộng - GV ghi bài 4, HD HS xác định - Đọc và xác định yêu cầu thực hành, yêu cầu bài. bài. luyện tập - Gv chiếu slide. HS quan sát các - làm VBT
- phép tính rồi làm: - Quan sát bài chữa và nêu ý kiến nhận xét Bài4: Tìm lỗi - Chữa bài nối tiếp theo dãy sai trong mỗi * các câu trả lời của hs * Gv hỏi cách làm bài của hs : phép tính sau dưới đây là dự kiến rồi sửa lại cho + sai ở phần tính toán. Kết đúng + Lỗi sai của pt1 là gì? quả đúng là 88 Mục tiêu: Hs + Pt 2 sai chỗ nào? + sai phần đặt tính, kết quả nhận biết được đúng là 92 lỗi sai khi làm + sai phần đặt tính, kết quả tính viết và sửa + Lỗi sai của pt3? lại cho đúng đúng là 19 + cẩn thận khi đặt tính và + lỗi sai đó nhắc chúng ta điều tính toán gì? + hs kiểm tra bài làm - Bật slide đáp án hs kiểm tra đối chiếu. + hs lắng nghe - GV nhận xét, chốt ý: Để làm đúng dạng tính viết đúng lưu ý đặt tính chuẩn và thực hiện tính từ phải sang trái - Đọc và xác định yêu cầu - GV ghi bài 5, HD HS xác định bài. yêu cầu bài. + đề bài cho biết trên xe - Gv giúp hs phân tích đề bài: buýt có 37 người, đến điểm Bài 5: Toán có + đề bài cho biết gì ? dừng 11 người xuống xe lời văn + Hỏi trên xe buýt còn lại bao nhiêu người? Mục tiêu: Hs + Bài toán hỏi gì ? biết phân tích + cả lớp làm vở ô li Toán + Hs làm bài đề toán để có + hs kiểm tra vở nhau phép tính đúng + Gv chữa bài trên máy soi + hs lắng nghe , 1 hs nhắc + cho hs đổi chéo vở kiểm tra lại - Bật slide đáp án hs kiểm tra đối chiếu - GV nhận xét, chốt ý: Để làm dạng toán có lời văn cần đọc kĩ đề bài, phân tích dữ liệu đề bài cho để xác định được phép tính đúng. - Đọc và xác định yêu cầu bài. - GV ghi bài 6, HD HS xác định yêu cầu bài. C.Hoạt dộng - Tổ chức dưới dạng trò chơi “
- vận dụng Ai nhanh, ai đúng”: Tổ 1+2 là đội 1, tổ 3+4 là đội 2. Mỗi đội 4 người xếp thành hàng 1, mỗi Bài 6: Tính người lập 1 pt đúng từ bộ thẻ số Gv đã chuẩn bị. Đội nào kết quả Mục tiêu: Hs đúng mà nhanh hơn đội đó về biết được mối nhất. Tùy tình hình thực tế chơi quan hệ của các GV kết luận. số trong các + hs chơi phép tính đã + cả lớp cổ vũ lập, mối quan + hs nhận xét phần chơi của hệ đó giúp hs -Gv nhận xét và công bố kết quả 2 đội. tínhnhẩm nhanh trò chơi. và dễ dàng hơn - GV nhận xét, chốt ý: Từ 3 số . - Hs lắng nghe đề bài cho có thể lập được 4 phép tính đúng ( 2pt cộng, 2 pt trừ ). Qua đó ta biết được các pt này đều có quan hệ với nhau, giúp chúng ta tính nhẩm nhanh và dễ dàng hơn. 5’ D. Củng cố - - GV nêu lại nội dung bài. - Hs lắng nghe Dặn dò - Dặn dò HS ghi nhớ và vận dụng làm bài tập trong VBT toán. Điều chỉnh sau tiết dạy ( nếu có . . . . Trường Tiểu học Ngày dạy : / / 20
- Giáo viên: Lớp: 2 KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần : 1 Tiết 5 BÀI: TIA SỐ. SỐ LIỀN TRƯỚC – SỐ LIỀN SAU I. MỤC TIÊU Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng - Nhận biết được tia số, vị trí các số trên tia số, sử dụng tia số để so sánh số - Nhận biết được số liền trước, số liền sau của một số cho trước. - Biết xếp thứ tự các số 2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực: - Thông qua nội dung bài học hs biết nêu câu hỏi và tự tin trả lời được câu hỏi thích hợp với mỗi tình huống, qua đó bước đầu hình thành năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề và năng lực giao tiếp toán học. b. Phẩm chất:Yêu nước, chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1.GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, máy soi vở 2. Học sinh: SHS, vở ô li, VBT, nháp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG ND các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS dạy học 5’ A. Khởi động - GV tổ chức cho HS hoạt động - HS hát và vận động theo tập thể: hát vận động bài Tập video bài hát Tập đếm. Mục tiêu: đếm Tạo tâm thế vui - GV giới thiệu vào bài. (nêu tươi, phấn khởi mục tiêu bài học) 10’ B. Hình thành kiến thức - Gv chiếu slide hình ảnh tia số - hs quan sát 1. Nhận biết tia - Gv chỉ tay vào mô hình tia số - nhắm mắt 30 giây nghĩ về số giới thiệu: đây là tia số, tia số có hình ảnh tia số trong đầu. Mục tiêu: Hs các vạch cách đều nhau, vạch nhận biết tia số đầu tiên là số 0, phía cuối cùng có các vạch của tia số là mũi tên cách đều nhau, * Nêu một số đặc điểm nhận * các câu trả lời của hs vạch đầu tiên là dạng của tia số dưới đây là dự kiến số 0, phía cuối
- của tia số là + tia số được chia vạch như thế + tia số được chia vạch mũi tên nào? cách đều nhau + vạch đầu tiên của tia số là số + vạch đầu tiên của tia số mấy? là số 0 + Phía cuối của tia số là gì ? + Phía cuối của tia số là mũi tên 2. Số liền trước, số liền sau: -Gv mời hs lên bảng chỉ tay vào từng số dưới mỗi vạch của tia số + hs lên bảng thao tác Mục tiêu: Hs trên màn hình và đếm: nhận biết được 0,1,2,3 10 số liền trước, số + Gv bật hiệu ứng số 7 trên tia liền sau của một số đổi màu và nhấp nháy, chỉ và + hs quan sát và lắng nghe số cho trước. giới thiệu: 6 là số liền trước của + 2-3 hs đọc lại số 6, 8 là số liền sau của số 7. + Gv chỉ tay vào một số cụ thể trên mô hình tia số, yêu cầu hs + 2-3 hs trả lời nêu số liền trước, số liền sau của số đã cho. + hs thực hiện theo cặp chỉ vào một số trong mô hình tia số rồi + 2 cặp đố bạn số liền trước-số liền sau của số đó? + hs lắng nghe 5’ C. Luyện tập – Thực hành - GV ghi bài 1a, HD HS xác - Hs đọc và xác định yêu Bài 1 định yêu cầu bài cầu đề bài a.Xếp các thẻ - chiếu slide bài 1a - hs thực hành xếp các thẻ số vào vị trí số vào vị trí thích hợp - yêu cầu hs sử dụng bộ đồ thích hợp dưới dùng mỗi vạch của tia số - Gv đi kiểm tra từng bàn khi hs thực hành và nhận xét bài làm Mục tiêu: Hs của hs củng cố nhận - Hs đối chiếu kiểm tra biết về tia số và - chiếu slide đáp án bài 1a một vài nhận xét về đặc điểm nhận dạng tia số - Hs đọc và xác định yêu GV ghi bài 1b, HD HS xác định cầu đề bài b. Trả lời các yêu cầu bài - hs thực hiện theo cặp đố
- câu hỏi - GV nhận xét, chốt ý: Để nhận bạn ( 1 người hỏi, 1 người biết số liền trước, số liền sau của trả lời ) Mục tiêu: Hs một số cho trước ta dựa trên thứ củng cố nhận tự vị trí hoặc dựa vào phép cộng biết số liền hoặc phép trừ ( cộng 1 hoặc trừ trước, số liền 1) sau của một số cho trước ( số - Hs đọc và xác định yêu có một chữ số ) - GV ghi bài 2a, HD HS xác cầu đề bài Bài 2 định yêu cầu bài + làm VBT a.Số? Mục tiêu: Hs -Gv chữa bài trên máy soi vở + tia số được chia vạch biết điền các số + tia số được chia vạch như thế cách đều nhau thích hợp vào nào? dưới mỗi vạch + các số trên tia số được của tia số + các số trên tia số được sắp sắp xếp theo thứ tự từ bé xếp theo thứ tự nào? đến lớn. GV ghi bài 2b, HD HS xác định b. Trả lời các câu hỏi + cách làm tương tự bài 1b Mục tiêu: Hs + cho hs đố vui theo cặp tìm số + 3 cặp hs củng cố nhận liền trước hoặc liền sau của số biết số liền có 2 chữ số trước, số liền - GV nhận xét, chốt ý: Tia số có sau của một số các vạch cách đều nhau, các số + hs lắng nghe cho trước ( số trên tia số được sắp xếp theo thứ có hai chữ số ) tự từ bé đến lớn theo chiều mũi tên từ trái sang phải. Số đứng sau luôn lớn hơn số đứng trước nó. 5’ D. Hoạt dộng - GV nêu tên trò chơi và phổ - Hs lắng nghe vận dụng biến cách chơi, luật chơi. - Cách chơi: GV đặt sẵn 10 thẻ Trò chơi từ ghi các số có 2 chữ số khác “ONG TÌM nhau lên bảng. GV nêu yêu cầu SỐ”: và HS của 2 đội chơi được gọi sẽ Mục tiêu: Biết lên chọn thẻ để tạo thành dãy số vận dụng so từ bé đến lớn đính lên bảng. sánh trực tiếp - GV cho HS thảo luận nhóm ba - HS thảo luận nhóm 3 các số để sắp . xếp chúng theo - Tổ chức cho 2 nhóm lên thi - 2 Nhóm lên thi tiếp sức . thứ tự từ bé đến tiếp sức. lớn - GV nhận xét, khen ngợi HS.
- 5’ C. Củng cố - - GV nêu lại nội dung bài. - Hs lắng nghe Dặn dò - Dặn dò HS ghi nhớ và vận dụng làm bài tập trong VBT toán. Điều chỉnh sau tiết dạy ( nếu có . . . . . . . .