Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 2 - Tuần 28 (Thứ 5, 6) - Năm học 2023-2024 - Lê Thị Huyền Nữ

docx 19 trang Mỹ Huyền 29/08/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 2 - Tuần 28 (Thứ 5, 6) - Năm học 2023-2024 - Lê Thị Huyền Nữ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_cac_mon_lop_2_tuan_28_thu_5_6_nam_hoc_2023.docx

Nội dung text: Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 2 - Tuần 28 (Thứ 5, 6) - Năm học 2023-2024 - Lê Thị Huyền Nữ

  1. TUẦN 28 Thứ năm, ngày 28 tháng 3 năm 2024 Tốn BÀI 59’ PHÉP CỘNG, ( KHƠNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 ( TIẾT 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù. - HS thực hiện được phép cộng (khơng nhớ) số cĩ ba chữ số với số cĩ ba, hai hoặc một chữ số (trong phạm vi 1 000) - Đặt tính theo cột dọc; Từ phải qua trái, lần lượt cộng hai số đơn vị, hai số chục và hai số trăm. - Giải được các bài tốn thực tế liên quan đến phép cộng trong phạm vi đã học. 2. Năng lực chung - Thơng qua hoạt động khám phá, phát hiện tình huống, nêu bài tốn và cách giải, HS phát triển năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề. 3. Phẩm chất: Gĩp phần phát triển phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, cĩ tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhĩm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. GV: Máy tính; máy chiếu; slide minh họa, ... Bộ đồ dùng học Tốn 2, PHT 2. HS: SHS, vở ơ li, VBT, bảng con, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động. - GV tổ chức cho HS hát tập thể. - HS hát - GV cho HS thực hiện được phép cộng - HS thực hiện được phép cộng đã học đã học - HS lắng nghe - GV kết nối vào bài: Bài học hơm nay giúp các em thực hiện được phép cộng (khơng nhớ) số cĩ ba chữ số với số cĩ ba, hai hoặc một chữ số (trong phạm vi 1 - HS nhắc lại tên bài và ghi vở 000) - GV ghi tên bài: Phép cộng (khơng nhớ) trong phạm vi 1000 2. Khám phá kiến thức
  2. - GV cho HS quan sát tranh và dẫn dắt câu chuyện: “Bạn Mai và bạn Việt cho Rơ-bốt mượn hai tập sách Du hành vũ - HS quan sát tranh và lắng nghe trụ. Bạn Rơ-bốt khơng biết mình sẽ đọc câu chuyện bao nhiêu trang sách”. - GV gọi hai HS đọc lời thoại của bạn Mai và Việt. - HS đọc lời thoại của bạn Mai - GV đặt câu hỏi cho HS, chẳng hạn: và Việt. + Bài tốn cho biết gì, hỏi gì? - HS trả lời: + Cuốn sách của Mai cĩ bao nhiêu + Cuốn sách của Mai cĩ 264 trang? trang. + Cuốn sách của Nam cĩ bao nhiều + Cuốn sách của Việt cĩ 312 trang? trang. + Muốn biết cả hai tập sách cĩ bao nhiều + Muốn biết cả hai tập sách cĩ trang thì bạn Rơ-bốt làm phép tính gì?” bao nhiều trang thì bạn Rơ-bốt làm phép tính cộng “264+ 312”. - GV sử dụng bộ thể biểu diễn 100 đơn vị, 10 đơn vị và các đơn vị lẻ để giải - HS lắng nghe thích cấu tạo của các số 264, 312. Chẳng hạn: “264 gồm 2 trăm, 6 chục và 4 đơn vị”. Đến phép cộng, GV giải thích thử tự thực hiện như sau: Từ phải qua trái, gộp các đơn vị, rồi đến gộp các chục, rồi đến gộp các trăm. Chẳng hạn: “Gộp 4 đơn vị với 2 đơn vị được 6 đơn vị, viết số 6 ở hàng đơn vị của kết quả”. - HS thực hành vào bảng con - GV kết luận kết quả phép cộng là 576. Cuối cùng, GV nêu câu trả lời, chẳng - HS lắng nghe cách đặt tính rồi hạn: “Cả hai tập cĩ 576 trang” tính phép cộng (khơng nhớ) hai - GV tổ chức cho HS thực hành đặt tính số cĩ ba chữ số. và nêu cách tính.
  3. - Nếu HS khơng thực hành được thì GV 264 * 4 cộng 2 bằng 6, viết 6. + hướng dẫn kĩ thuật đặt tính rồi tính phép 312 * 6 cộng 1 bằng 7, viết 7. cộng (khơng nhớ) hai số cĩ ba chữ số 576 * 2 cộng 3 bằng 5, viết 5. như trong SGK. - GV lưu ý HS: + Đặt tính sao cho thẳng hàng. - HS đọc yêu cầu đề bài + Thực hiện tính từ phải sáng trái, lần - HS nhắc lại lượt cộng hai số đơn vị, hai số chục và + Đặt tính sao cho thẳng hàng. hai số trăm. + Thực hiện tính từ phải sáng 3. Luyện tập, thực hành: trái, lần lượt cộng hai số đơn vị, Bài 1 (80): Tính hai số chục và hai số trăm. - HS cả lớp làm trên PHT - GV cho HS đọc yêu cầu đề bài - GV cho HS nhắc lại cách thực hiện được kĩ thuật tính phép cộng (khơng nhớ) số cĩ ba chữ số với số cĩ ba hoặc hai chữ số. - GV tổ chức cho HS làm bài trên phiếu - 4 HS lên bảng chữa bài, nêu rồi chữa bài. cách thực hiện từng phép tính. - HS đổi chéo PHT, tự sửa sai (nếu cĩ) - GV gọi HS lên bảng chữa bài, nêu cách thực hiện từng phép tính - HS đọc yêu cầu đề bài - GV nhận xét, chốt đáp án đúng - HS làm bài trên bảng con rồi Bài 2 (80): chữa - GV cho HS đọc yêu cầu đề bài - GV cho HS làm bài trên bảng con rồi chữa
  4. - HS nêu cách thực hiện từng phép tính - Cả lớp nhận xét - GV cho HS nêu cách thực hiện từng - HS lắng nghe phép tính - GV gọi HS nhận xét - GV nhận xét, chốt đáp án. - GV lưu ý HS: + Đặt tính sao cho thẳng hàng. + Thực hiện tính từ phải sáng trái, lần lượt cộng hai số đơn vị, hai số chục và hai số trăm. Bài 3 (80): 3. Vận dụng. - HS đọc yêu cầu đề bài - HS phân tích đề bài: + Mèo và hà mã vớt được những hịm đựng ngọc trai. +Hỏi: - HS làm bài vào vở - GV cho HS đọc yêu cầu đề bài - HS trình bày bài làm trước lớp - GV hướng dẫn HS cần phân tích đề Bài giải bài: a) Thuyền của mèo vớt được tất + Bài tốn cho biết gì? cả số viên ngọc trai là: 233 + 245 = 478 (viên) + Bài tốn hỏi gỉ? b) Thuyền của hà mã vớt được tất cả số viên ngọc trai là: 307 + 150 = 457 (viên) - GV cho 1 HS làm bài vào vở. GV quan Đáp số: a. 478 viên ngọc trai. sát, giúp đỡ những HS cịn lúng túng. b. 457 viên ngọc trai. - HS nhận xét - HS lắng nghe, tự sửa sai (nếu cĩ) - HS nhắc lại và chia sẻ cảm nhận - HS lắng nghe
  5. - GV gọi HS nhận xét - GV nhận xét, chốt bài làm đúng * GV mời HS nhắc lại tên bài học hơm nay và chia sẻ cảm nhận sau bài học. - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên HS. - Chuẩn bị bài tiếp theo. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG .. , .. .. . Tiếng Việt VIẾT ĐOẠN VĂN TẢ MỘT ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH. ĐỌC I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù: - Viết được đoạn văn giới thiệu về một đồ dùng học tập. 2. Năng lực chung - Năng lực chung: tự chủ - tự học, giao tiếp - hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực ngơn ngữ: + Dựa theo ND đã học và vốn trải nghiệm của bản thân nĩi về một đồ dùng học tập của em. Từ đĩ hình thành ý tưởng viết. + Dựa vào ý tưởng đĩ, HS viết được 4 – 5 câu giới thiệu về một đồ dùng học tập. 3. Phẩm chất: Phát triển phẩm chất: Chăm chỉ (chăm học tập) và trách nhiệm (Cĩ tinh thần hợp tác, làm việc nhĩm). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: - Máy tính, máy chiếu. Một số đồ dùng học tập (hoặc tranh ảnh). 2. Học sinh: - SHS; VBT; nháp, vở ơ ly. - Một số đồ dùng học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - Tổ chức cho HS hát và vận động theo - HS hát và vận động theo bài hát. bài hát: Em yêu trường em. - HS chú ý. - GV dẫn dắt vào bài mới - HS nhắc lại, mở vở ghi tên bài.
  6. - GV ghi tên bài. 2. Luyện tập, thực hành. Bài 1. Nĩi về một đồ dùng học tập của em. - GV cho HS nêu yêu cầu của bài. - HS nêu yêu cầu của bài - GV làm mẫu, mang đến lớp một đồ - HS chú ý quan sát và lắng nghe dùng học tập và giới thiệu vể đồ dùng cách giới thiệu. học tập đĩ. (Hoặc mời 1 HSNK giới thiệu trước lớp.) VD: Đây là chiếc hộp bút mà cơ rất thích. Nĩ được làm bằng vải, màu cam, cĩ hình thêu rất xinh xắn. Hộp bút là ngơi nhà của các đồ dùng học tập như thước kẻ, bút chì, bút mực, tẩy, giúp các đồ vật được sắp xếp ngăn nắp. Cơ - HS thảo luận nhĩm bốn, giới thiệu thường giữ gìn hộp bút rất cẩn thận và một đồ dùng học tập mà mình yêu thường xuyên giặt để hộp bút luơn sạch thích dựa vào gợi ý của GV. sẽ. - GV chiếu các câu hỏi lên bảng, hướng dẫn HS thảo luận dựa trên các câu hỏi, một bạn HS hỏi, một bạn trả lời và sau đĩ đổi vai cho nhau: + Em muốn giới thiệu đồ dùng học tập - Đại diện 2-3 nhĩm HS lên trình bày nào? kết quả thảo luận + Đồ vật đĩ cĩ hình dạng, màu sắc như - HS chú ý thế nào? + Cơng dụng của đồ vật đĩ là gì? + Làm thế nào để bảo quản đồ vật đĩ? - GV gọi đại diện 2-3 nhĩm HS lên trình bày kết quả thảo luận của nhĩm. - GV nhận xét, khen ngợi các nhĩm giới - HS nêu yêu cầu của bài. thiệu tốt. - 2, 3 HS đọc phần gợi ý. Cả lớp 3. Vận dụng. đọc thầm. Bài 2. Viết 4 - 5 câu giới thiệu về một - HS thực hành trong nhĩm: Mỗi đồ dùng học tập em đã nĩi ở trên. HS tự chọn giới thiệu về một đồ - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài. dùng học tập. - GV cho HS đọc phần gợi ý trong SHS. - GV hướng dẫn HS theo hai bước: + B1: HD HS hoạt động nhĩm: dựa vào sơ đổ trong SHS, nĩi 4-5 câu giới thiệu - HS nhắc lại: Đầu câu viết hoa,
  7. về một đồ dùng học tập. cuối câu sử dụng dấu câu phù hợp. + B2: Dựa vào kết quả nĩi và sơ đổ gợi Câu đầu tiên viết lùi vào 1 ơ ý, HS làm việc cá nhân, viết thành đoạn - HS viết bài vào vở. (HS cĩ thể văn 4-5 câu vào vở. viết nhiều hơn 4-5 câu tuỳ theo khả • GV yêu cầu HS nhắc lại cách trình bày năng) đoạn văn và tư thế ngồi viết. - HS đổi vở cho nhau, cùng sốt lỗi. • GV cho HS viết bài vào vở. GV quan - 3-4 HS đọc bài viết. Cả lớp theo sát, giúp đỡ những HS gặp khĩ khăn. dõi, nhận xét, phân tích cái hay chỉ ra lỗi sai trong bài của bạn (nếu cĩ). - HS tự sửa sai (nếu cĩ). - GV mời 3-4 HS đọc bài viết. + GV phân tích bài hay bằng hỏi: Sau - HS chia sẻ về những nội dung đã khi đọc bài của bạn, em thấy bài của bạn học. cĩ gì hay? - HS lắng nghe và ghi nhớ thực + Hoặc GV mời 2-3 HS chỉ ra lỗi sai hiện. trong bài của bạn. - GV sửa lỗi sai cho HS, nếu cĩ. - GV thu vở, đánh giá bài làm của HS. - GV hỏi: Hơm nay, em đã được học những nội dung gì? - Nhận xét tiết học, đánh giá tiết học, khen ngợi, biểu dương HS. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG .. , .. .. . Luyện tốn LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù. - Củng cố cho HS thực hiện được phép cộng (khơng nhớ) số cĩ ba chữ số với số cĩ ba, hai hoặc một chữ số (trong phạm vi 1 000) - Đặt tính theo cột dọc; Từ phải qua trái, lần lượt cộng hai số đơn vị, hai số chục và hai số trăm. - Giải được các bài tốn thực tế liên quan đến phép cộng trong phạm vi đã học. 2. Năng lực chung
  8. - Thơng qua hoạt động khám phá, phát hiện tình huống, nêu bài tốn và cách giải, HS phát triển năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề. 3. Phẩm chất: Gĩp phần phát triển phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, cĩ tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhĩm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. GV: Máy tính; máy chiếu; slide minh họa, ... Bộ đồ dùng học Tốn 2, PHT 2. HS: SHS, vở ơ li, VBT, bảng con, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động. - GV tổ chức cho HS hát tập thể. - HS hát - GV cho HS thực hiện được phép cộng - HS thực hiện được phép cộng đã đã học học - GV kết nối vào bài: Bài học hơm nay - HS lắng nghe giúp các em thực hiện được phép cộng (khơng nhớ) số cĩ ba chữ số với số cĩ ba, hai hoặc một chữ số (trong phạm vi 1 000) - HS nhắc lại tên bài và ghi vở - GV ghi tên bài: Phép cộng (khơng nhớ) trong phạm vi 1000 3. Luyện tập: Bài 1: Tính nhẩm: - HS đọc yêu cầu đề bài 600 + 300 300 + 300 - HS nhắc lại 900 + 100 200 + 200 - 4 HS lên bảng chữa bài, nêu cách 400 + 100 700 + 200 thực hiện từng phép tính. - GV cho HS đọc yêu cầu đề bài - HS đổi chéo vở, tự sửa sai (nếu - GV cho HS nhắc lại cách tính nhẩm cĩ) phép cộng số cĩ ba chữ số với số cĩ ba chữ số trịn trăm. - GV gọi HS lên bảng chữa bài, nêu cách thực hiện từng phép tính. - GV nhận xét, chốt đáp án đúng Bài 2: Đặt tính rồi tính: 354 + 245 803 + 175 - HS đọc yêu cầu đề bài 264 + 121 915 + 36 - HS làm bài trên bảng con rồi 622 + 312 537 + 421 chữa - GV cho HS đọc yêu cầu đề bài vào vở. - GV cho HS làm bài trên bảng con rồi chữa - HS nêu cách thực hiện từng phép - GV cho HS nêu cách thực hiện từng tính
  9. phép tính - Cả lớp nhận xét - GV gọi HS nhận xét - HS lắng nghe - GV nhận xét, chốt đáp án. - GV lưu ý HS: + Đặt tính sao cho thẳng hàng. + Thực hiện tính từ phải sáng trái, lần lượt cộng hai số đơn vị, hai số chục và hai số trăm. Bài 3 : Bao thứ nhất đựng được 125kg gạo. Bao thứ hai đựng dược 130 kg gạo. Hỏi cả hai bao đựng bao nhiêu kg - HS đọc yêu cầu đề bài gạo? - HS làm bài trên bảng phụ rồi - GV cho HS đọc yêu cầu đề bài chữa - GV cho HS làm bài trên bảng phụ rồi Bài giải chữa Cả hai bao đựng bao nhiêu kg gạo: - GV gọi HS nhận xét 125 + 130 = 255 ( kg ) - GV nhận xét, chốt đáp án. Đáp số : 255 kg gạo. Bài 3.. Điền số giống nhau vào chỗ chấm sao cho: - HS đọc yêu cầu đề bài a) + .. + .. + = 60 - HS làm bài rồi chữa b) .+ .. + – .. = 60 - GV cho HS đọc yêu cầu đề bài a) 15 + 15 + 15 + 15 = 60 - GV cho HS thảo luận căp rồi làm bài b) 30 + 30 + 30 – 30 = 60 vài vở. - GV cho HS nêu cách thực hiện từng phép tính - GV gọi HS nhận xét - GV nhận xét, chốt đáp án. 3. Vận dụng. - GV mời HS nhắc lại tên bài học hơm nay và chia sẻ cảm nhận sau bài học. - HS nhắc lại và chia sẻ cảm nhận - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động - HS lắng nghe viên HS. - Chuẩn bị bài tiếp theo. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG .. , .. .. .
  10. Thứ sáu, ngày 29 tháng 3 năm 2024 Tiếng Việt ĐỌC MỞ RỘNG I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Tìm đọc một cuốn sách viết về chuyện lạ đĩ đây. - Biết chia sẻ với các bạn về cuốn sách mà em đọc được. - Biết giới thiệu rõ ràng, tự tin với các bạn cuốn sách mình mang tới lớp. Biết đọc thầm và hiểu nội dung bài viết. Ghi được vào sổ tay/phiếu đọc sách. Rút ra được những bài học từ cuốn sách đế vận dụng vào đời sống. - Nhận diện được đặc điểm thể loại văn bản. Yêu thích những từ ngữ hay, hình ảnh đẹp, giàu ý nghĩa, cảm xúc. 2. Năng lực chung - Năng lực chung: tự chủ - tự học, giao tiếp - hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực ngơn ngữ và văn học: 3. Phẩm chất: Phát triển phẩm chất: - Yêu nước: Bồi dưỡng tình yêu thiên nhiên, đất nước. - Chăm chỉ: Thêm yêu sách và cĩ thêm cảm hứng để đọc sách. - Trách nhiệm: Cĩ tinh thần hợp tác trong làm việc nhĩm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1.Giáo viên: - Máy tính, máy chiếu. Một số cuốn sách viết về chuyện lạ đĩ đây. - Phiếu đọc sách. PHIẾU ĐỌC SÁCH Ngày tháng năm . 1. Tên sách . 2. Điều em thích nhất . . . 2. Học sinh: - SGK, một số cuốn sách viết về chuyện lạ đĩ đây. III. CÁC HOẠT DỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - Tổ chức cho HS thi đố vui về thế - HS tham gia thi đố vui giới động vật và thực vật xung quanh.
  11. - GV nhận xét, khen ngợi HS. - GV kết nối dẫn dắt vào bài mới - HS lắng nghe. - GV viết bảng tên bài. - HS mở vở, ghi tên bài. 2. Luyện tập - Thực hành Mục tiêu: Giúp HS biết tìm đọc một cuốn sách viết về chuyện lạ đĩ đây. Bài 1. Tìm đọc một cuốn sách viết về chuyện lạ đĩ đây. - Tổ chức cho HS đọc yêu cầu của bài. - HS đọc yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS trưng bày các bài mà - HS kiểm tra chéo. cá nhân sưu tầm được. - GV cĩ thể chuẩn bị một số sách phù hợp (cĩ thể lấy từ tủ sách của lớp) và - - HS chú ý. cho HS đọc ngay tại lớp. - GV tổ chức cho HS hoạt động nhĩm - HS làm việc cá nhân và hoạt động bốn. nhĩm: + Cá nhân chọn đọc cuốn sách mình đã chuẩn bị. + Các thành viên trong nhĩm lắng nghe, gĩp ý cho bạn. + Viết vào nháp những điều em đã tìm hiểu được về cuốn sách đĩ. + Trao đổi với bạn về cuốn sách mình chọn đọc. - GV gọi 3 – 4 HS giới thiệu bài đọc - 3 – 4 HS đọc, giới thiệu bài đọc trước lớp. trước lớp và chia sẻ suy nghĩ của mình về cuốn sách đĩ. ❖ Câu hỏi mở rộng: Em tìm đọc cuốn - Cả lớp chú ý, gĩp ý cho bạn. sách đĩ ở đâu? - HS trả lời. (VD: Từ tủ sách của lớp, thư viện trường, google, ) - GV nhận xét, gĩp ý, tuyên dương HS. - HS lắng nghe. 3.Vận dụng. HĐ 2. Viết vào phiếu đọc sách - GV cho HS đọc yêu cầu của bài tập. - HS nêu yêu cầu. - GV giúp HS nắm vững yêu cầu của - HS lắng nghe. bài tập. - HS ghi chép vào phiếu đọc sách - GV gợi ý HS cĩ thể ghi chép theo các theo các nội dung. nội dung: + Tên sách - HS thực hành theo nhĩm: Từng HS + Điều em thích nhất trình bày các ghi chép của mình - GV tổ chức cho HS thực hành theo trong nhĩm.
  12. nhĩm bốn. - Một số HS đại diện trình bày trước - Tổ chức cho HS trình bày trước lớp lớp những ghi chép của mình. những ghi chép của mình. ❖ Liên hệ: Qua cuốn sách đĩ, em - HS liên hệ, chia sẻ. VD: biết thêm được điều gì về thế giới xung quanh. - GV nhận xét, đánh giá chung và khen - HS chú ý. ngợi những HS cĩ cách ghi chép dễ hiểu, thú vị. Nĩi rõ ưu điểm để HS cùng học hỏi. Nếu HS mang sách cĩ bài giới thiệu đến lớp thì GV khuyến - HS nhắc lại khích HS trao đổi sách để mở rộng nội dung đọc. * Củng cố bài Thư viện biết đi. - Yêu cầu HS nhắc lại những nội dung - HS nêu ý kiến về bài học. đã học. - GV tĩm tắt lại những nội dung chính. - HS lắng nghe - Yêu cầu HS nêu ý kiến về bài học. - GV tiếp nhận ý kiến phản hồi của HS. - GV nhận xét, khen ngợi, động viên HS. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG .. , .. .. . Tốn BÀI 59’ PHÉP CỘNG, ( KHƠNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 ( TIẾT 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù: - Củng cố kĩ thuật đặt tính rồi tính phép cộng (khơng nhớ) trong phạm vi 1000; - Vận dụng vào các phép tính cộng với đơn vị dung tích (l), khối lượng (kg) và độ dài (m). - Thơng qua hoạt động khám phá, phát hiện tình huống, nêu bài tốn và cách giải, HS phát triển năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề Tốn học 2. Năng lực chung - Gĩp phần phát triển năng lực chung: Giao tiếp – hợp tác, tự chủ - tự học và giải quyết vấn đề sáng tạo.
  13. 3. Phẩm chất: Gĩp phần phát triển phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, cĩ tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhĩm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính; máy chiếu; slide minh họa, ...PBT - HS: sgk, vở, nháp, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC . Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - GV tổ chức cho HS hát tập thể. - HS hát - GV kết nối vào bài - HS lắng nghe - GV ghi tên bài: Luyện tập - HS mở vở ghi tên bài 2. Luyện tập, thực hành Bài 1 (81): - GV cho HS đọc yêu cầu đề bài - HS đọc yêu cầu đề bài - GV cho HS nhắc lại cách thực hiện - HS nhắc lại: phép cộng phép cộng (khơng nhớ) + Đặt tính sao cho thẳng hàng. trong phạm vi 1000. + Thực hiện tính từ phải sáng trái, lần lượt cộng hai số đơn vị, hai số chục và hai số trăm. - GV cho HS làm bài trên bảng con rồi - HS làm bài trên bảng con rồi chữa chữa - HS nhận xét - GV gọi HS nhận xét - HS lắng nghe - GV nhận xét, chốt bài làm đúng. - HSTL: Bài tốn củng cố kĩ năng - GV hỏi: Bài tốn củng cố cho em thực hiện phép cộng phép cộng kiến thức gì? (khơng nhớ) trong phạm vi 1000. Bài 2 (81): Tìm kết quả của mỗi phép tính
  14. - HS đọc yêu cầu đề bài - HS quan sát và nêu cách thực hiện: + HS thực hiện các phép tính ghi trên các thùng hàng trước. - GV cho HS đọc yêu cầu đề bài + Sau đĩ, HS ghép cặp thùng hàng - GV cho HS suy nghĩ cách làm với cần cẩu khớp theo hai dấu hiệu: kết quả phép tính và đơn vị đo. - HS trao đổi nhĩm đơi: làm làm bài trên PBT + GV giới thiệu thêm: Những cần cẩu minh hoạ trong hình là cần cẩu tháp chuyên dùng để cẩu hàng hố ở các bến cảng - GV cho HS trao đổi nhĩm đơi: làm bài trên PBT. Sau đĩ gọi HS chữa bài cả lớp theo dõi. - 4 HS chữa bài trên bảng lớp. HS dưới lớp theo dõi, nhận xét - HS chú ý, tự sửa sai (nếu cĩ) - HS đọc yêu cầu đề bài - GV gọi HS chữa bài, nhận xét - HS trả lời: - GV nhận xét, chốt bài làm đúng + Tại khu bảo tồn động vật, sư tử Bài 3 (81): con cân năng 107 kg, hổ con nặng hơn sư tử con là 32kg + Hổ con nặng bao nhiêu kg? + Ta thực hiện phép tính cộng: 107 + 32 - 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở. - HS trình bày bài - GV cho HS đọc yêu cầu đề bài Bài giải - GV cho HS quan sát và hướng dẫn
  15. cách thực hiện: Hổ con cân nặng số ki-lơ-gam là: + Đề bài cho biết gì? 107 + 32 = 139 (kg) Đáp số: 139 kg. + Đề bài hỏi gì? - HS nhận xét + Để tìm được Hổ con nặng bao nhiêu - HS chú ý, tự sửa sai (nếu cĩ) kg ta làm như thế nào? - HS lắng nghe - GV cho 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở. - GV cho HS trình bày bài - GV gọi HS nhận xét - GV nhận xét, chốt bài làm đúng - GV nĩi thêm: Trong thực tế, khi trưởng thành hổ thường to và nặng hơn sư tử. Hổ đực cĩ thể nặng đến 300 kg, cịn sư tử đực cĩ thể nặng đến 225 kg. Trong tranh cũng minh hoạ một chú rùa cạn rất lớn, đĩ là lồi rùa Galapagos. Lồi rùa này cĩ thể nặng (kỉ lục) là 417 kg và sống rất thọ (kỉ lục là một chú rùa sống đến 255 tuổi) Bài 4 (82): Đức vụa trồng một vườn hoa hồng tặng hồng hậu, trong đĩ cĩ 424 cây hoa hồng đỏ. Số cây hoa hồng trắng nhiều hơn số cây hoa hồng đỏ là 120 cây. Hỏi cĩ bao nhiêu cây hoa hồng trắng? - HS đọc yêu cầu đề bài - HS trả lời: + Đức vụa trồng một vườn hoa hồng tặng hồng hậu, trong đĩ cĩ 424 cây hoa hồng đỏ. Số cây hoa hồng trắng nhiều hơn số cây hoa - GV cho HS đọc yêu cầu đề bài hồng đỏ là 120 cây. - GV cho HS quan sát và hướng dẫn + Hỏi cĩ bao nhiêu cây hoa hồng cách thực hiện: trắng? + Đề bài cho biết gì? -1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở. - HS trình bày bài + Đề bài hỏi gì? Bài giải
  16. + Để tìm được Số cây hoa hồng trắng Số số cây hoa hồng trắng là: cĩ bao nhiêu cây ta làm như thế nào? 424 + 120 = 544 (cây) - GV cho 1 HS làm bảng phụ, cả lớp Đáp số: 544 cây hoa hồng làm vào vở. trắng. - GV cho HS trình bày bài - HS nhận xét - GV gọi HS nhận xét - HS chú ý, tự sửa sai (nếu cĩ) - GV nhận xét, chốt bài làm đúng - HS lắng nghe và trả lời - GV đặt thêm câu hỏi cho HS: “Trong vườn cĩ tất cả bao nhiêu cây hoa hồng?” 3. Vận dụng. Bài 5 (82): Từ vị trí của hải li cĩ ba dịng nước để bơi về tổ như hình vẽ sau: - HS đọc đề bài - HS xem tranh và lắng nghe: - HS lên bảng chỉ, đâu là dịng nước chảy dưới cây cầu. - GV cho HS đọc đề bài + HS suy nghĩ, nêu phép tính độ - GV cho HS xem tranh và yêu cầu: dài của dịng nước chảy dưới cầu: a. GV gọi HS lên bảng chỉ, đâu là 778 + 211 = 989 dịng nước chảy dưới cây cầu. Dịng nước chảy dưới cây cầu dài + GV cho HS suy nghĩ, nêu phép tính 989 m độ dài của dịng nước chảy dưới cầu? - HS nhận xét. - HS viết kết quả vào PBT - HS lên bảng chỉ, đâu là dịng nước chảy qua bãi đá. - GV cho HS nhận xét. + HS suy nghĩ, nêu phép tính độ - GV nhận xét, chốt dài dịng nước chảy qua bãi đá. - GV gọi HS lên bảng chỉ, đâu là dịng 481 + 513 = 994 nước chảy qua bãi đá. Dịng nước chảy qua bãi đá dài 994 + GV cho HS suy nghĩ, nêu phép tính m độ dài dịng nước chảy qua bãi đá? - HS nhận xét. - HS viết kết quả vào PBT - GV cho HS nhận xét. - HS so sánh các quãng đường và - GV nhận xét, chốt tìm ra dịng nước ngắn nhất để về b. GV cho HS so sánh các quãng tổ của hải li.
  17. đường và tìm ra dịng nước ngắn nhất - HS lắng nghe để về tổ của hải li. Lưu ý: GV cĩ thể kết nối bối cảnh bài 3, 4 và 5 thành câu chuyện đi thăm khu vườn thượng uyển của nhà vua và hồng hậu. Trong đĩ, bài 3 là khu rừng nơi sinh sống của nhiều lồi động - HS nhắc lại và chia sẻ cảm nhận vật, bài 4 là vườn hoa và bài 5 là nơi - HS lắng nghe sinh sống của hải li. - HS lắng nghe - GV mời HS nhắc lại tên bài học hơm nay và chia sẻ cảm nhận sau bài học. - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên HS. - Chuẩn bị bài tiếp theo. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG .. , .. .. . Hoạt động trải nghiệm SINH HOẠT LỚP CHIA SẺ KHĨ KHĂN VỚI NGƯỜI KHUYẾT TẬT I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: * Sơ kết tuần: - HS nhớ lại những việc mình đã thực hiện được trong tuần. GV hướng dẫn HS những việc cần thực hiện trong tuần tiếp theo. - Rèn cho HS thĩi quen thực hiện nền nếp theo quy định. - Giáo dục HS yêu trường, yêu lớp. * Hoạt động trải nghiệm: - HS chia sẻ những quan sát của mình về người khuyết tật II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Hình ảnh minh họa - HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Sinh hoạt lớp. a. Sơ kết tuần 28 - Từng tổ báo cáo. - Lớp trưởng tập hợp ý kiến tình hình hoạt - Cán bộ lớp tổng kết thi đua động của tổ, lớp trong tuần 28. các tổ trong tuần học vừa qua.
  18. - GV nhận xét chung các hoạt động trong tuần. * Ưu điểm: - HS đi học chuyên cần, đúng giờ. Thực hiện khá tốt nội quy của lớp, của trường. - Mặc đồng phục đúng quy định. - Nhiều em tích cực tự giác trong các tiết học. - Tuyên dương: Khánh Ngọc, Bảo Ngọc, Đức Đam * Tồn tại - Một số em chữ viết cịn cẩu thả: Đức Anh, Lê Gia Huy. - Một số em cịn nghịch: Khánh, Lê Gia Huy, Đức Anh b. Phương hướng tuần 29: - Tiếp tục ổn định, duy trì nền nếp quy định. - Tiếp tục thực hiện tốt các nội quy của nhà - HS lắng nghe trường đề ra. - Tích cực học tập để nâng cao chất lượng. - Tiếp tục duy trì các hoạt động: thể dục, vệ sinh trường, lớp xanh, sạch, đẹp và cả ý thức nĩi lời hay, làm việc tốt .... 2. Hoạt động trải nghiệm. Chia sẻ thảo luận sau buổi thu hoạch - GV cho HS kể về những người khuyết tật ở địa phương mà em biết. - Kể về những người khuyết tật - GV gợi ý: Em hãy nêu tên người khuyết ở địa phương mà em biết. tật mà em muốn giúp đỡ. Nêu cơng việc em - HS nêu tên người khuyết tật sẽ làm và dự kiến thời gian thực hiện mà em muốn giúp đỡ. Nêu - GV kết luận: Mỗi dạng khuyết tật đều cĩ cơng việc em sẽ làm và dự kiến những khĩ khăn riêng của mình. Chúng ta thời gian thực hiện. cần giúp đỡ họ, đồng thời cũng học hỏi ở họ được nhiều điều. - Các tổ chọn một bài thơ và Hoạt động nhĩm mỗi thành viên trong tổ đọc - GV đề nghị mỗi tổ chọn một bài thơ và diễn cảm rồi đọc thuộc một hai mỗi thành viên trong tổ đọc diễn cảm rồi câu và đọc kết nối. đọc thuộc một hai câu và đọc kết nối. - GV kết luận: Bạn khơng đọc được, mình luyện giọng đọc hay để đọc bạn nghe. - HS cùng bố mẹ, người thân CAM KẾT HÀNH ĐỘNG tìm cách giúp đỡ một người
  19. - GV đề nghị HS cùng bố mẹ, người thân khuyết địa phương. tìm cách giúp đỡ một người khuyết địa - HS tham gia đánh giá sau chủ phương. đề. - GV hướng dẫn HS tự đánh giá sau chủ đề: Thực hiện Vẽ cây trải nghiệm vào vở sau đĩ đánh giácác hoạt động đã làm được theo nội dung phần Tự đánh giá trong SGK trang 72 và dán các bơng hoa vào cây Trải nghiệm. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG .. , .. .. .