Kế hoạch bài dạy buổi 2 môn Toán học 2 (Kết nối tri thức) - Tuần 19

docx 10 trang thuytrong 22/10/2022 21141
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy buổi 2 môn Toán học 2 (Kết nối tri thức) - Tuần 19", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_buoi_2_mon_toan_hoc_2_ket_noi_tri_thuc_tuan.docx

Nội dung text: Kế hoạch bài dạy buổi 2 môn Toán học 2 (Kết nối tri thức) - Tuần 19

  1. KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 19 Môn: HDH Tuần: 19 Thứ hai ngày tháng năm Lớp: BÀI 37: PHÉP NHÂN (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng: 1.Kiến thức, kĩ năng: - Tính được phép nhân đơn giản dựa vào tổng các số hạng bằng nhau. - Vận dụng vào giải một số bài toán có liên quan đến phép nhân. 2. Phát triển năng lực và phẩm chất: - Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, Năng lực giao tiếp toán học. - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - GV cho HS chơi trò chơi “Truyền điện” - Thực hiện cả lớp. các bảng nhân đã học. - Hướng dẫn chơi trò chơi. - HS lắng nghe. - GV đánh giá, khen HS 2. HDHS làm bài tập Bài 1: Số? Mục tiêu: Tính được phép nhân đơn giản dựa vào tổng các số hạng bằng nhau. - GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc - GV hướng dẫn HS: Bài 1 có 2 phần a và - HS lắng nghe hướng dẫn b. Con cần thực hiện đúng phép tính và điền kết quả vào dấu chấm sau dấu bằng. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT GV gọi tổ 1 nối tiếp lên bảng điền ý a - HS làm bài vào vở - Nhận xét. HS tổ 1 nối tiếp nhau lên bảng làm 3 + 3 + 3 + 3 = 12 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15 3 x 4 = 12 3 x 5 = 15 3 + 3 + 3 = 9 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 = 18 3 x 3 = 9 3 x 6 = 18 - GV hướng dẫn HS ý b theo mẫu - Lắng nghe. Mẫu: 3 x 4 = 3 + 3 + 3 + 3 =12. - HS lên bảng làm bài. Vậy 3 x 4 = 12 3 x 7 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 21. Vậy 3 x 7 = 21 3 x 8 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 24.
  2. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Vậy 3 x 8 = 24 - GV gọi HS nhận xét. - HS nhận xét - Nhận xét, khen ngợi. + Để tính được phép nhân ta có thể làm bằng cách + Để tính được phép nhân đơn giản ta có thể nào ngoài thực hiện phép tính nhân ? dựa vào kết quả tổng các số hạng bằng nhau. Bài 2: Nối (theo mẫu) - GV gọi HS đọc yêu cầu - 1 – 2 HS đọc - GV hướng dẫn mẫu sau đó tổ chức thành trò chơi: “Tiếp sức” Cách chơi: GV gắn bảng phụ, gọi 3 đội lên - HS lắng nghe cách chơi và tham gia bảng điền. Đội nào làm bài xong trước và chơi. chính xác sẽ dành chiến thắng - GV gọi HS nhận xét - GV chốt đáp án đúng và tuyên dương, khen thưởng đội thắng cuộc. + Để thực hiện được bài tập này chúng ta + Ta cộng kết quả của các mặt xúc sắc cần làm thế nào ? kết quả bằng bao nhiêu ta nối với phép nhân tương ứng. Bài 3: Số? - GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc + Nhìn vào hình vẽ, em có thể nêu được + Mỗi chiếc quạt có 3 cánh. Hỏi 4 cái bài toán ? quạt tất cả bao nhiêu cánh ? + Bài toán cho biết gì ? + có 4 chiếc quạt và mỗi chiếc quạt có 3 cánh. + Bài toán hỏi gì ? + Tìm số cánh quạt trong 4 cái quạt - GV yêu cầu HS làm bài - HS làm bài vào vở - GV gọi HS chữa bài. Bài giải: Số cánh quạt có tất cả là: 3 x 4 = 12 (cánh quạt) Đáp số: 12 cánh quạt 3. Củng cố, dặn dò: - YC HS học bài và chuẩn bị bài sau - Ghi nhớ.
  3. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 19 Thứ ba ngày tháng năm Lớp: BÀI 37: PHÉP NHÂN (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Tính được phép nhân đơn giản dựa vào tổng các số hạng bằng nhau. - Vận dụng vào giải một số bài toán có liên quan đến phép nhân. 2. Phát triển năng lực và phẩm chất: - Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, Năng lực giao tiếp toán học. - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - GV cho HS hát. - HS hát tập thể 2. HDHS làm bài tập Bài 1: Số? Mục tiêu: Tính được phép nhân đơn giản - HS đọc dựa vào tổng các số hạng bằng nhau. - HS lắng nghe - GV gọi HS đọc yêu cầu - GV hướng dẫn HS: Bài 1 có 2 phần a và b. Con cần thực hiện đúng phép tính và - HS làm bài điền kết quả vào các ô trống. - HS chữa bài - GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT a) - GV gọi HS nối tiếp lên bảng chữa bài Phép cộng Phép nhân 2 + 2 + 2 + 2 = 8 2 x 4 = 8 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 12 2 x 6 = 12 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 16 2 x 8 = 16 b) Phép nhân Phép cộng 2 x 5 = 10 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 3 x 6 = 18 3+ 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 18 4 x 5 = 20 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20 + Để thực hiện được bài tập 1 ta cần nhớ + Bảng nhân 2, 3, 4 và các phép tính lại kiến thức nào đã học ? cộng - GV nhận xét, tuyên dương Bài 2: Nối (theo mẫu) Mục tiêu: Dựa vào hình vẽ tính được phép
  4. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ nhân đơn giản dựa vào tổng các số hạng bằng nhau. + Bài tập yêu cầu làm gì ? + Tìm số chân của mỗi nhóm các con vật + Để tìm được số chân các con vật ta làm + Thực hiện đếm số chân con vật có trong hình thế nào ? nối với phép tính có kết quả tương ứng - GV hướng dẫn mẫu. - Quan sát - GV tổ chức thành trò chơi: Tiếp sức. - 2 đội lên tham gia trò chơi Cách chơi: GV gắn bảng phụ, gọi 2 đội lên bảng nối tiếp nhau nối. Đội nào làm bài xong trước và chính xác sẽ dành chiến thắng - GV gọi HS đọc bài làm của nhóm mình - GV chốt đáp án đúng và tuyên dương, - Lắng nghe. khen thưởng đội thắng cuộc. Bài 3: Tính (Theo mẫu) Mục tiêu: Tính được phép nhân đơn giản dựa vào tổng các số hạng bằng nhau. - GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc - GV hướng dẫn làm mẫu - Lắng nghe. Mẫu: 3 x 4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12. Vậy 3 x 4 = 12 - Yêu cầu HS làm vào vở - HS làm bài - GV gọi HS chữa bài. a, 5 x 3 = 5 + 5 + 5 = 15. Vậy 5 x 3 = 15 - Nhận xét. b, 3 x 5 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15. Vậy 3 x 5 = 15 c, 6 x 3 = 6 + 6 + 6 = 18. Vậy 6 x 3 = 18 - GV gọi HS nhận xét, chốt đáp án đúng - Lắng nghe. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4: Số? - GV gọi HS đọc yêu cầu - Thực hiện. + Bài toán cho biết gì ? + Mỗi con bọ rùa có 6 chân. + Bài toán hỏi gì ? + Hỏi 3 con bọ rùa có bao nhiêu chân? + Muốn tìm được số chân của 3 con bọ + Lấy số chân của 1 con bọ rùa nhân rùa ta làm thế nào ? với số bọ rùa cần tìm - GV yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS Bài giải: làm bảng phụ. Số chân của ba con bọ rùa có là: - Nhận xét, khen ngợi 6 x 3 = 18 (chân) Đáp số: 18 chân 3. Củng cố, dặn dò: - YC HS học bài và chuẩn bị bài sau - Ghi nhớ. Bổ sung:
  5. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 19 Thứ tư ngày tháng năm Lớp: Bài 38: THỪA SỐ, TÍCH (tiết 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Tính được tích khi biết các thừa số. Gọi được tên các thành phần trong phép tính nhân. - Vận dụng giải các bài toán thực tế liên quan đến ý nghĩa của phép nhân. 2. Năng lực - Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, Năng lực giao tiếp toán học. - Phát triển kĩ năng hợp tác 3. Phẩm chất: -Rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - GV cho HS hát. - HS hát tập thể 2. HDHS làm bài tập Bài 1: Số? Mục tiêu: Nhớ được tên các thành phần có trong phép tính nhân. - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc + Bài yêu cầu làm gì ? + Điền số - GV hướng dẫn HS: - Nhiều HS trả lời: + Bảng có mấy hàng ? a) + Bảng có 4 hàng + Muốn điền được hàng kết quả làm như + Ta phải thực nhớ tên các thành thế nào ? phần trong phép tính nhân để điền đúng vào ô - Y/c HS làm VBT. 4 HS lên bảng điền - Thực hiện. - Nhận xét, khen ngợi. Đáp án: Phép 3 x 5 = 15 2 x 5 = 10 4 x 2 = 8 6 x 3 = 18 nhân Thừa số 3 2 4 6 Thừa số 5 5 2 3 Tích 15 10 8 18 Bài 2: Nối (theo mẫu) Mục tiêu: Tính được tích khi biết các thừa số và nối đúng kết quả. Từ phép tính nêu được các thành phần trong phép tính nhân a) - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc
  6. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ + Bài yêu cầu làm gì ? - HS trả lời - GV hướng dẫn mẫu trước. - Quan sát mẫu - GV yêu cầu HS làm bài vào VBT cá - HS làm bài, chữa bài nhân, đổi vở kiểm tra chéo với bạn bên cạnh. - GV cho HS chia sẻ trước lớp. - GV nhận xét, tuyên dương. + Bài tập này củng cố kiến thức gì ? + Tính được tích khi biết các thừa số và b) Số ? nối đúng kết quả. - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc yêu cầu - GV hướng dẫn trước. Từ các phéo tính ý - Lắng nghe. a, các con ghi vào hàng phép nhân, sau đó phân tích các thành phần trong phép tính vào bảng. - GV yêu cầu HS làm bài vào VBT cá nhân, đổi vở kiểm tra chéo với bạn bên - Thực hiện. cạnh. Phép 5 x 3 = 15 2 x 5 = 10 2x 3= 6 3x 4= 12 - GV cho HS chia sẻ trước lớp. nhân - GV nhận xét, tuyên dương. Thừa số 5 2 2 3 Thừa số 3 5 3 4 Tích 15 10 8 12 Bài 3: Số ? - GV gọi HS đọc yêu cầu. - Thực hiện. + Bài toán cho biết gì ? + Từ các thừa số là 5, 4, 3, 2 và các tích là 8, 15. + Bài yêu cầu tìm gì ? + Hãy lập hai phép nhân thích hợp. - GV gọi HS chữa bài làm - HS đọc bài ở vở của mình, lớp lắng - GV nhận xét, tuyên dương nghe nhận xét. Đáp án: 4 x 2 = 8 ; 5 x 3 = 15 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Lắng nghe Bổ sung:
  7. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 20 Thứ năm ngày tháng năm Lớp: Bài 38: THỪA SỐ, TÍCH (tiết 2) I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Phân tích được tích thành tổng các số hạng bằng nhau. - Vận dụng so sánh hai số và giải bài toán liên quan đến phép nhân. 2. Năng lực. - HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất: - Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - GV cho HS thi đọc bảng nhân 2, bảng - HS thi đọc thuộc nhân 5. - GV cho HS hát. - HS hát 2. HDHS làm bài tập Bài 1: Mục tiêu: Viết tích thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tính - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc - GV yêu cầu HS làm bài vào vở, 4 HS làm - Thực hiện bảng lớp. a, 3 x 4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12. Vậy 3 x 4 = 12 - Giáo viên nhận xét chung, tuyên dương b, 4 x 3 = 4 + 4 + 4 = 12. Vậy 4 x 3 = 12 học sinh. c, 2 x 7 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 14. Vậy 2 x 7 = 14 Bài 2: Tôm màu đỏ vào các thừa số, màu xanh vào tích tương ứng trong mỗi phép nhân sau Mục tiêu: Phân biệt được thừa số, tích có trong phép nhân. - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc - Y/c HS làm VBT. 2 HS làm bảng phụ. - HS làm bài - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn a, Thừa số là: 4, 2. Tích là 8 b, Thừa số là: 3. Tích là 9 c, Thừa số là: 6, 5. Tích là 30 d, Thừa số là: 2, 7. Tích là 14
  8. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Bài 3: Số? Mục tiêu: Vận dụng phép tính nhân để trả lời các bài toán liên quan - GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc - GV yêu cầu HS làm VBT cá nhân, làm - Thực hiện. xong đổi chéo vở kiểm tra kết quả. Gọi 1 HS lên bảng làm - GV gọi HS nhận xét a, Số ô tô ở cả 3 hàng là: - GV nhận xét, tuyên dương 4 x 3 = 12 (ô tô) Đáp số 12 ô tô b, Số ô tô ở cả 4 cột là: 3 x 4 = 12 (ô tô) Đáp số 12 ô tô c, Nhận xét: 3 x 4 = 4 x 3 Bài 4: Số? Mục tiêu: Biết so sánh 2 phép tính nhân. - GV gọi HS đọc yêu cầu - 1 – 2 HS nêu. - GV yêu cầu HS làm VBT cá nhân, làm - Thực hiện. xong đổi chéo vở kiểm tra kết quả. Gọi 1 HS lên bảng làm a, 2 x 5 = 5 x 2 - Nhận xét, tuyên dương. b, 5 x 2 2 x 4 Bài 5: Bài toán: Mục tiêu: Vận dụng phép tính nhân để giải - Lắng nghe các bài toán có lời văn - GV gọi HS đọc yêu cầu - Thực hiện. + Bài toán cho biết gì ? + Mỗi xe đạp có 2 bánh xe. + Bài yêu cầu tìm gì ? + Hỏi 5 xe đạp như vậy có bao nhiêu bánh xe ? + Để tìm được số bánh xe của 5 xe đạp ta + Lấy số bánh xe mỗi xe nhân với số làm thế nào ? xe cần tìm. - Yêu cầu HS làm vở cá nhân, 1 HS làm Bài giải: bảng phụ 5 xe đạp có tất cả số bánh xe là: - Nhận xét, tuyên dương. 2 x 5 = 10 (bánh xe) Đáp số: 10 bánh xe 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Lắng nghe. Bổ sung:
  9. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 19 Thứ sáu ngày tháng năm Lớp: BÀI 39: BẢNG NHÂN 2 (Tiết 1) I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng: - HS ôn lại cách hình thành bảng nhân 2, biết đếm thêm 2. - Vận dụng vào tính nhẩm, giải bài tập, bài toán thực tế 2. Phát triển năng lực và phẩm chất: - Phát triển năng lực tính toán. - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - GV tổ chức cho HS hát tập thể. - HS hát - GV cho HS làm vào bảng con - HS thực hiện theo yêu cầu. Bài tập: Viết tích thành tổng các số hạng - 2 HS lên bảng làm: bằng nhau rồi tính 2 x 5 và 5 x 3 2 x 5 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 5 x 3 = 5 + 5 + 5 = 15 - GV nhận xét, tuyên dương. - Lắng nghe. 2. HDHS làm bài tập Bài 1: Tính nhẩm Mục tiêu: Ôn lại bảng nhân 2 - 1 – 2 HS đọc - Gọi HS nêu đầu bài. - Lắng nghe hướng dẫn chơi. - Tổ chức trò chơi “Truyền điện” 2 – 3 lượt. 2 x 2 = 4 2 x 3 = 6 2 x 4 = 8 - GV hướng dẫn chơi: Bạn đầu tiên đọc và 2 x 5 = 10 2 x 6 = 12 2 x 7 = 14 trả lời phép tính đầu tiên – nếu đúng thì 2 x 8 = 16 2 x 9 = 18 2 x 10 = 20 được đọc phép tính thứ 2 và gọi tên bạn bất kì trả lời. + Nhớ lại bảng nhân 2. + Qua bài tập, củng cố lại kiến thức gì ? - Lắng nghe. - GV nhận xét, khen ngợi. Bài 2: Số? Mục tiêu: Ôn lại bảng nhân 2. Biết đếm thêm 2. - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. - HS đọc + Bài tập yêu cầu gì ? + Điền vào chỗ trống trong bảng. - Yêu cầu HS làm bài VBT. 5 HS nối tiếp - Thực hiện.
  10. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ nhau lên bảng điền - Gọi HS chữa bài Thừa số 2 2 2 2 2 - Nhận xét, tuyên dương HS. Thừa số 5 6 7 8 9 Tích 10 12 14 16 18 Bài 3: Mục tiêu: Vận dụng bảng nhân 2 giải bài tập, bài toán thực tế a) - Gọi HS đọc đề bài. - HS đọc + Bài toán cho biết gì? + Có các bông hoa A,B,C,D,E,G,H,I + Bài toán hỏi gì? + Tìm tích trong mỗi bông hoa. + Để thực hiện được bài tập ta phải làm + Làm 2 bước. Bước 1 tính được kết quả mấy bước ? trong bông hoa. Bước 2 điền kết quả vào - Yêu cầu HS làm vở cá nhân, đổi chéo vở ô tương ứng. kiểm tra với bạn bên cạnh. Bông A B C D E G H I - Gọi HS trình bày. hoa - GV đánh giá, nhận xét Tích 16 10 12 6 20 14 8 14 b) - GV hướng dẫn tương tự - Gọi HS đọc đề bài. - Thực hiện. + Bài toán cho biết gì ? + Trong bốn bông hoa C, D, E, G trong hình + Bài toán hỏi gì ? + Bông hoa có tích lớn nhất ? Bông hoa có tích bé nhất ? - Yêu cầu làm bài cá nhân. 1 HS lên bảng - Thực hiện. điền bảng phụ. Bông hoa E có tích lớn nhất. - GV đánh giá, nhận xét. Chốt bài làm Bông hoa D có tích bé nhất. đúng. 3. Củng cố, dặn dò: - Lắng nghe. - Nhận xét giờ học. - Ghi nhớ. - Dặn HS vê học thuộc bảng nhân 2 Bổ sung: