Bài giảng Toán Lớp 2 sách Chân trời sáng tạo - Bài: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100

pptx 29 trang Việt Hương 19/07/2023 2860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 sách Chân trời sáng tạo - Bài: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_sach_chan_troi_sang_tao_bai_phep_tru_co.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 2 sách Chân trời sáng tạo - Bài: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100

  1. XIN CHÀO
  2. 1 KHỞI ĐỘNG
  3. Whale Rescue Story
  4. ĐÊM QUA, MỘT CƠN BÃO LỚN ĐÃ XẢY RA NƠI CƠN BÃO ĐÃ CUỐN CHÚ CÁ VOI ĐI XA VÀ SÁNG VÙNG BIỂN CỦA CHÚ CÁ VOI DẬY CHÚ BỊ MẮC CẠN TRÊN BÃI BIỂN MỘT ĐÁM MÂY MƯA HỨA SẼ GIÚP CHÚ NẾU CÓ Subtitle : turn on CC NGƯỜI GIẢI ĐƯỢC CÂU ĐỐ CỦA MÂY MƯA
  5. Subtitle : turn on CC Có 3 câu hỏi, mỗi câu trả lời đúng thì mưa sẽ đổ xuống và nước biển dâng lên, hoàn thành xong 3 câu sẽ cứu được cá voi.
  6. 27 - 9 = ? 18 CƠN MƯA SỐ 1
  7. 40 - 8 = ? 32 CƠN MƯA CUỐI
  8. 50 -5 = ? 45 CƠN MƯA SỐ 2
  9. CẢM ƠN CÁC BẠN CẢM ƠN CÁCTHẬT BẠN NHIỀU. THẬT NHIỀU. CÁCCÁC BẠNBẠN GIỎIGIỎI QUÁQUÁ ĐI!ĐI
  10. Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2021 Môn: Toán Bài: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100(Tiết 2)
  11. LUYỆN TẬP
  12. Bài 1: Tính a, 56 -6 -10 b, 37 - 7 -20 c, 85 – 5 -12 d, 48 -8 -11 LàmBài tập việc 1 yêu nhóm cầu ta 2làm để gì? tìm kếtBài quả tập của1 yêu các cầu phépta tính tính .
  13. Bài 1: Tính b, 37 - 7 -20 = 10 a, 5656 66 -10 = 40 30 50 c, 8585 –– 55 -12 = 68 d, 4848 88 -11= 29 80 40
  14. Bài 2: Số ? -20 - 8 - 14 58 38 ? ? Bài tập 2 yêu cầu ta làm gì? Bài tập 2 yêu cầu ta điền số. Muốn điền được số ta phải làm gì?
  15. 2 58 – 20 = 38
  16. 2 -20 -8 -14 58 38 30? 16? 38 – 8 = 30 30 – 14 = 16
  17. LAN HƯƠNG 035.447.3852 19
  18. Bài 3: Làm theo mẫu: 92 52 68 24 33 19 68 + 24 = 92 33? + 19? = 52? 24 + 68 = 92 19? + 33? = 52? 92 - 24 = 68 52? - 19? = 33? 92 - 68 = 24 52? - 33? = 19?
  19. Bài 3: Làm theo mẫu 92 68 24 Số hạng Tổng Số hạng Tổng 68 + 24 = 92 24 + 68 = 92 92 - 24 = 68 92 - 68 = 24 Số Số Hiệu Số Số Hiệu bị trừ bị trừ trừ trừ Nêu tên gọi của các thành phần trong phép cộng
  20. 67 – 29 = ? 38 4382 – 32 – 1070 = ? 3010 55 – 7 = ? 48