Bài giảng Toán Lớp 2 sách Chân trời sáng tạo - Bài: Em làm được những gì

pptx 25 trang Việt Hương 19/07/2023 19920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 sách Chân trời sáng tạo - Bài: Em làm được những gì", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_sach_chan_troi_sang_tao_bai_em_lam_duoc.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 2 sách Chân trời sáng tạo - Bài: Em làm được những gì

  1. Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố VịThanh, Hậu Giang Trường Tiểu học Chu Văn An Lớp 2A1 Giáo viên: Trần Hồng Phương
  2. Lớp: 2A1 MÔN : TOÁN GIÁO VIÊN: Trần Hồng Phương
  3. Khởi động Ai nhanh, ai đúng?
  4. Câu 1 Số 87 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 87 chục và 8 chục và 0 đơn vị 7 đơn vị 80 chục và 7 đơn vị
  5. Câu 2 45 40 ? 40 5 35
  6. Câu 3 7 70 78 8 ? 9
  7. Câu 4 7 59 - 51 = ? 8 9
  8. Câu 5 > 89 98 < =
  9. Tám mươi bảy gồm mấy Gộp 80 và 7 được 87Gộpgồm808 vàchục7 chụcsốvànàomấy? đơn vị? vàđược7 đơn87vị
  10. Chủ đề 1
  11. 1 Số Cùng tìm quy luật dãy số và điền số
  12. 1 Số +1 +1 +1 +1 +1 +1 38 39 40 Quy luật dãy số: đếm thêm 1
  13. 1 Số +2 +2 +2 +2 +2 +2 43 45 Quy luật dãy số: đếm thêm 2
  14. 1 Số +10 +10 +10 +10 +10 +10 63 Quy luật dãy số: đếm thêm 10
  15. 2 Làm theo mẫu Mẫu 73 36 70 3 30? 6 70 + ?3 = 73? 30? + ?6 = 36? ?3 + 70? = 73? ?6 + 30? = 36? 73? – 3 = 70? 36? – ?6 = 30? 73? – 70? = ?3 36? – 30? = ?6
  16. 3 a) Gọi tên các thành phần trong phép tính 34 + 52 = 86 Số hạng Số hạng Tổng 86 – 52 = 34 Số bị trừ Số trừ Hiệu
  17. 3 b) Thay dấu ? bằng dấu phép tính (+, –) 34 = 86 52 86 ?– 52 = 86 – 34 34 52 ? 86 = 34 +? 52
  18. 4 Đặt tính rồi tính 62 + 24 37 – 15 8 + 41 62 37 8 + – + 24 15 41 86 22 49 Làm vào bảng con
  19. 5 > 12 > 8 53 – 3 < 53 = < 50 22 + 7 = 29 5 + 40 < 50 29 45
  20. 016 点击加入标题文字Số? 9? Mẫu 4 5 39? 35 27? 12? 20 15? 17? 10 2? 10 10? 5? 7 10 0? 2 5 ?5 ?5 0?
  21. 7 Một bến xe có 29 ô tô, sau đó có 9 ô tô rời bến. Hỏi bến xe còn lại bao nhiêu ô tô? Nói câu trả lời và viết phép tính vào ô bên dưới 29? ?– 9? ?= 20? Trả lời: Bến xe còn lại 20? ô tô.
  22. 8 Mẹ mua 10 cái bánh, ba mua thêm 6 cái bánh nữa. Hỏi cả ba và mẹ mua bao nhiêu cái bánh? Nói câu trả lời và viết phép tính vào ô bên dưới 10? +? 6? ?= 16? Trả lời: Cả ba và mẹ mua 16? cái bánh.
  23. 9 Ước lượng: Có khoảng ? con cá. Đếm: Có ? con cá. Cùng tìm cách làm và thực hiện
  24. 9 Ước lượng: Có khoảng 40? con cá. Đếm: Có 44? con cá. Khoảng 10 con