Bài giảng Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (Tiết 3) - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Minh Hưng
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (Tiết 3) - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Minh Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_bai_3_cac_thanh_phan_c.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (Tiết 3) - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Minh Hưng
- 64 = 60 + 4 87 = 80 + 7 46 = 40 + 6
- 11 8 10 11 + 8 = 19 10 - 8 = 2 4
- Bài 3: a) Đổi chỗ hai toa 70 và 50 của đoàn tàu A để được các số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 70, 60, 50, 40 b) Số lớn nhất trong các số ở đoàn tàu B là 70. Số bé nhất trong các số ở đoàn tàu B là 40. Hiệu của chúng là: 70 - 40 = 30 Đáp số: 30
- Bài 4: Từ các số bị trừ, số trừ và hiệu, em hãy lập các phép tính thích hợp 54 - 32 = 22 45 - 2 = 43 54 - 22 = 32 45 - 43 = 2
- TRÒ CHƠI: “AI NHANH, AI ĐÚ NG”
- 78 = 70 + ? A.7 9 C. 8 ĐÚNG RỒI
- ? = 90 + 5 A.95A.95 ĐÚNG RỒI B.90 C.59
- 97 - ? = 73 C.23 C.24C.24 ĐÚNG RỒI C.25
- Trong phép tiń h: 57 - 50 = 7 thi ̀ 57 đượ c gọi là: A. Số trừ B. Hiêụ CC.. SSôố́ bbii ṭṭ rrưừ̀ ĐÚNG RỒI
- Trong phép tính: 76 = 70 + 6 thi ̀ 70 đươc̣ goị là: AA.. SSôố́ hhaanṇ̣ gg ĐÚNG RỒI B. Tổng C. Số trừ
- - Ôn tâp̣ cá c kiến thứ c đã hoc̣ - Chuẩn bi ḅ ài sau: Bài 4: Hơn, kém hau bao nhiêu.