Bài giảng Toán học 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung - Bài 1: Ôn tập các số đến 100

pptx 19 trang thuytrong 20/10/2022 22180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán học 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung - Bài 1: Ôn tập các số đến 100", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_hoc_2_ket_noi_tri_thuc_chu_de_1_on_tap_va_bo.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán học 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung - Bài 1: Ôn tập các số đến 100

  1. CHỦ ĐỀ 1 ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG FeistyForwarders_0968120672
  2. LUYỆN TẬP FeistyForwarders_0968120672
  3. 1 Hoàn thành bảng sau (theo mẫu): Chục Đơn vị Viết số Đọc số 3 4 34 Ba mươi tư 5 1 51 Năm mươi mốt 4 6 46 Bốn mươi sáu 5 5 55 Năm mươi lăm FeistyForwarders_0968120672
  4. 2 Tìm cà rốt cho thỏ. 5 chục và 4 đơn vị 7 chục và 0 đơn vị 6 chục và 6 đơn vị 4 chục và 8 đơn vị FeistyForwarders_0968120672
  5. 3 Hoàn thành bảng sau (theo mẫu): Số gồm Viết số Đọc số 5 chục và 7 đơn vị 57 Năm mươi bảy 7 chục và 5 đơn vị 75? Bảy mươi lăm 6 chục và 4 đơn vị 64? Sáu mươi? tư 9? chụcchục vàvà 1? đơnđơn vịvị 91 Chín mươi mốt FeistyForwarders_0968120672
  6. 4 b.c.a. TìmTìm nhữngnhững bôngbông hoahoa ghighi sốsố vừabélớn hơn hơnlớn 50 hơn60 50 vừa bé hơn 60 FeistyForwarders_0968120672
  7. LUYỆN TẬP FeistyForwarders_0968120672
  8. 1 Số? 35 67 30 5 60 7 35 = 30 + 5 67 = 60 + ?7 FeistyForwarders_0968120672
  9. 1 Số? 59 55 ? 9 ? ? 59 = 50? + 9 55 = 50? + ?5 FeistyForwarders_0968120672
  10. 2 Sắp xếp các số ghi trên áo theo thứ tự: a. Từ bé đến lớn: 14, b. Từ lớn đến bé: 14 FeistyForwarders_0968120672
  11. 3 Số? Số Số chục Số đơn vị 35 3 5 53 5? 3? 47 4? 7? 80 8? 0? 66 6? 6? FeistyForwarders_0968120672
  12. 4 Từ ba thẻ số dưới đây, em hãy lập các số có hai chữ số. FeistyForwarders_0968120672
  13. LUYỆN TẬP FeistyForwarders_0968120672
  14. 1 Em ước lượng xem trong hình có khoảng mấy chục viên bi rồi đếm số bi trong hình đó (theo mẫu): - Em ước lượng được: Khoảng 3 chục viên bi. - Em đếm được: 32 viên bi. FeistyForwarders_0968120672
  15. 1 Em ước lượng xem trong hình có khoảng mấy chục viên bi rồi đếm số bi trong hình đó (theo mẫu): - Em ước lượng được: Khoảng viên bi. - Em đếm được: .38 viên bi. FeistyForwarders_0968120672
  16. 2 Em ước lượng xem trong hình có khoảng mấy chục quả cà chua rồi đếm số cà chua trong hình đó: - Em ước lượng được: Khoảng quả cà chua. - Em đếm được: .42 quả cà chua. FeistyForwarders_0968120672
  17. 3 Số? a. Số 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị viết là: 87 = 80 + 7 b. Số 45 gồm ?4 chục và ?5 đơn vị viết là: 45 = 40? + 5? c. Số 63 gồm ?6 chục và ?3 đơn vị viết là: 63 ? = 60 ? + 3? FeistyForwarders_0968120672
  18. 4 a. Hãy lắp 4 miếng bìa A, B, C, D vào vị trí thích hợp trong bảng. 65 66 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A 75 76 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 47 48 B 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 57 58 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 25 26 C 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 35 36 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 43 44 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 D 53 54 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 FeistyForwarders_0968120672
  19. 4 b. Tìm số lớn nhất ở mỗi miếng bìa A, B, C, D. 65 66 47 48 25 26 43 44 75 76 57 58 35 36 53 54 A B C D Sắp xếp các số , , , theo thứ tự từ bé đến lớn. → 36, 54, 58, 76 FeistyForwarders_0968120672