Bài giảng Toán 2 (Kết nối tri thức) - Bài 8: Bảng cộng qua 10 (Tiết 1) - Năm học 2023-2024

pptx 23 trang Mỹ Huyền 24/12/2024 180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 2 (Kết nối tri thức) - Bài 8: Bảng cộng qua 10 (Tiết 1) - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_2_ket_noi_tri_thuc_bai_8_bang_cong_qua_10_tie.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán 2 (Kết nối tri thức) - Bài 8: Bảng cộng qua 10 (Tiết 1) - Năm học 2023-2024

  1. PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ BẮC NINH TRƯỜNG TIỂU HỌC VỆ AN Giáo viên: Đàm Thị Mỵ
  2. TOÁN 2
  3. KHỞI ĐỘNG
  4. ONG NHỎ VÀ MÂṬ HOA BẮ T ĐẦ U
  5. 5 + 9 = ? A. 14 B: 16 C: 15 D: 13
  6. 7 + 8 = ? A: 13 B: 14 C. 15 D: 12
  7. 6 + 6 = ? A. 12 B: 13 C: 14 D: 15
  8. 8 + 6 = ? A: 12 B: 13 C: 15 D. 14
  9. 3 + 9 = ? A: 13 B: 11 C. 12 D: 14
  10. 7 + 6 = ? A. 13 B: 14 C: 12 D: 15
  11. 6 + 9 = ? A: 14 B: 15 C: 13 D: 16
  12. 8 + 8 = ? A: 14 B: 15 C: 16 D: 13
  13. BÀI MỚI 9 + 7 = ? A: 13 B: 15 C: 16 D: 18
  14. Thứ Hai ngày 2 tháng 10 năm 2023 Toán Bài HOẠT8: Bảng cộng qua 10 (Tiết 1) ĐỘNG
  15. 10 9 + 2 = 11 8 + 6 = 14 7 + 5 = 12 6 + 6 = 12
  16. À, đó là các phép cộng qua 10. Chúng ta hoàn thành luôn 9 + 2 = 11 bảng cộng (qua 10) nào! 99 ++ 33 == 12 ? 8 + 3 = 11 9 + 4 = 13 8 + 4 = 12 7 + 4 = 11 9 + 5 = 14 8 + 5 = 13 77 ++ 55 == 12 ? 6 + 5 = 11 9 + 6 = 15 8 + 6 = 14 7 + 6 = 13 6 + 6 = 12 5 + 6 = 11 9 + 7 = 16 8 + 7 = 15 7 + 7 = 14 6 + 7 = 13 55 ++ 77 == 12 ? 4 + 7 = 11 9 + 8 = 17 8 + 8 = 16 7 + 8 = 15 6 + 8 = 14 5 + 8 = 13 4 + 8 = 12 3 + 8 = 11 9 + 9 = 18 8 + 9 = 17 7 + 9 = 16 6 + 9 = 15 5 + 9 = 14 4 + 9 = 13 33 ++ 99 == 12 ? 2 + 9 = 11 16 – 8 = 8
  17. HOẠT ĐỘNG
  18. 1 Tính nhẩm 8 + 7 = 15 7 + 4 = 11 6 + 5 = 11 9 + 5 = 14 8 + 4 = 12 6 + 6 = 12 9 + 3 = 12 7 + 6 = 13
  19. 2 a) Nối mỗi chú sóc với hạt dẻ nhặt được (theo mẫu): 9 + 8 7 + 6 8 + 6 6 + 5 13 17 11 14
  20. 2 9 + 8 7 + 6 8 + 6 6 + 5 13 17 1111 14 B) Viết các số ghi trên những hạt dẻ mà các chú sóc nhặt được theo thứ tự từ bé đến lớn: ; ; ;
  21. 3 a) Viết các phép tính ghi ở lồng đèn có kết quả bằng 12 6 + 8 9 + 2 6 + 6 7 + 5 9 + 5 7 + 7
  22. 14 12 11 12 14 14 6 + 8 3 9 + 2 6 + 6 7 + 5 9 + 5 7 + 7 b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Bạn Hoa lấy các đèn lồng ghi phép tính có kết quả bằng 14 Bạn Cúc lấy các đèn lồng ghi phép tính có kết quả bằng 12 Bạn Bình lấy các lồng đèn còn lại. Bạn lấy được nhiều lồng đèn nhất là: A. Cúc B. Hoa C. Bình
  23. Củng cố, dặn dò