Bài giảng Toán Lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 45: Luyện tập chung

pptx 22 trang Việt Hương 21/07/2023 1000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 45: Luyện tập chung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_bai.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 45: Luyện tập chung

  1. CHỦ ĐỀ 8 PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA FeistyForwarders_0968120672
  2. LUYỆN TẬP FeistyForwarders_0968120672
  3. 1 Tìm phép nhân thích hợp. 5 × 4 = 20 6 × 3 = 18 3 × 5 = 15 4 × 3 = 12 FeistyForwarders_0968120672
  4. = 8 = 14 = 15 = 30 = 16 = 18 = 25 = 40 2 Tính nhẩm. = 6 = 9 = 3 = 6 = 8 = 7 = 4 = 9 3 Trong trò chơi Ô ăn quan, mỗi ô có 5 viên sỏi. Hỏi 10 ô như vậy có tất cả bao nhiêu viên sỏi? Bài giải 10 ô như vậy có tất cả số viên sỏi là: 5 × 10 = 50 (viên) Đáp số: 50 viên sỏi. FeistyForwarders_0968120672
  5. 4 Số ? a) 5 15 b) 20 4 c) 10 2 FeistyForwarders_0968120672
  6. LUYỆN TẬP FeistyForwarders_0968120672
  7. 1 Tính nhẩm. 2 2 2 2 3 146 5 2 6 6 6 2 56 2 2 2 36 456 2 66 76 2 2 122 356 86 6 FeistyForwarders_0968120672
  8. 2 Tìm chuồng cho chim bồ câu. FeistyForwarders_0968120672
  9. 3 Có 35 bạn tham gia đi cắm trại. Cô giáo chia đều các bạn thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu bạn? Bài giải Mỗi nhóm như vậy có số bạn là: 35 : 5 = 7 (bạn) Đáp số: 7 bạn. 4 Số ? a) 2 2 b) 5 40 FeistyForwarders_0968120672
  10. LUYỆN TẬP FeistyForwarders_0968120672
  11. 1 a) Tìm con ong phù hợp với bông hoa. b) Bông hoa nào có nhiều ong đậu nhất? FeistyForwarders_0968120672
  12. 3 Số ? 2 12 2 Số ? a) 2 10 a) 2 × ?1 = 2 20 b) 5 ?5 × 1 = 5 4 >; ?= ?2 : 2 = 1 a) 2 × 3 4 b) 2 × 4 16 : 2 2 8 8 5 × 6 ?= 30 35 : 5 ? < 40 : 5 30 7 8 FeistyForwarders_0968120672
  13. LUYỆN TẬP FeistyForwarders_0968120672
  14. = 8 = 20 = 2 = 5 = 3 = 4 = 1 = 1 1 Tính nhẩm. = 2 = 5 = 2 = 5 2 Viết tích thành tổng rồi tính (theo mẫu). a) 7 × 3 Mẫu: 8 × 3 = 8 + 8 + 8 = 24 7 × 3 = 7 + 7 + 7 = 14 8 × 3 = 24 7 × 3 = 14 b) 8 × 4 c) 6 × 5 8 × 4 = 8 + 8 + 8 + 8 = 32 6 × 5 = 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 30 8 × 4 = 32 6 × 5 = 30 FeistyForwarders_0968120672
  15. 3 Số ? a) 14 9 b) 8 17 4 Khi chuẩn bị cho Bài giải buổi sinh nhật, 2 lọ hoa như vậy Mai mỗi lọ hoa Mai cắm tất cả số bông cắm 5 bông hoa. hoa là: Hỏi 2 lọ hoa như 5 × 2 = 10 (bông) vậy Mai cắm tất cả bao nhiêu Đáp số: 10 bông hoa. bông hoa? FeistyForwarders_0968120672
  16. LUYỆN TẬP FeistyForwarders_0968120672
  17. 1 Số ? a) Thừa số 2 5 2 5 2 5 Thừa số 5 6 7 8 3 9 Tích 10 30? 14? 40? ?6 45? b) Số bị chia 12 15 14 30 8 10 Số chia 2 5 2 5 2 5 Thương 6 3? 7? 6? ?4 2? FeistyForwarders_0968120672
  18. Bài giải Mỗi cháu được số quả vải là: 2 Bà có 20 quả vải, bà chia đều cho 2 cháu. Hỏi 20 : 2 = 10 (quả) mỗi cháu được bao nhiêu quả vải? Đáp số: 10 quả vải. FeistyForwarders_0968120672
  19. 3 Số ? a) 6 13 b) 25 19 FeistyForwarders_0968120672
  20. TRÒ CHƠI FeistyForwarders_0968120672
  21. ĐƯỜNG ĐẾN KHO BÁU • Chơi theo nhóm. • Người chơi bắt đầu từ vị trí xuất phát. Khi đến lượt, người chơi gieo xúc xắc. Đếm số chấm ở mặt trên xúc xắc rồi di chuyển số ô bằng số chấm nhận được. Nếu đến hình thì đi tiếp tới ô theo đường mũi tên. • Nêu kết quả của phép tính tại ô đi đến, nếu nêu sai kết quả thì phải quay về ô xuất phát trước đó. • Trò chơi kết thúc khi có người đến được kho báu. FeistyForwarders_0968120672
  22. ĐƯỜNG ĐẾN KHO BÁU FeistyForwarders_0968120672