Bài giảng Toán 2 (Kết nối tri thức) - Bài 53: So sánh các số có ba chữ số - Vũ Thùy Dung

pptx 20 trang Hồng Bích 14/10/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 2 (Kết nối tri thức) - Bài 53: So sánh các số có ba chữ số - Vũ Thùy Dung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_2_ket_noi_tri_thuc_bai_53_so_sanh_cac_so_co_b.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán 2 (Kết nối tri thức) - Bài 53: So sánh các số có ba chữ số - Vũ Thùy Dung

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐOÀN LẬP MÔN: TOÁN 2 Giáo viên dạy: Vũ Thùy Dung
  2. KIẾN VỀ TỔ
  3. 1 So sánh : 89 98 89 < 98
  4. 2 So sánh : 400 200 400 > 200
  5. 3 So sánh 170 170 170 = 170
  6. 4 520 = 250 đúng hay sai s
  7. 4 15 – 8 = ? 7
  8. Bài 53 SGK / 58 GVTK: Chu Thị Soa
  9. a) 237 > 233 233 < 237 2377 > 2333 b) 328 < 338 338 > 328 3282 < 3383
  10. c) 213 > 134 134 < 213 2132 > 1134
  11. Quy tắc so sánh: • Đầu tiên so sánh số trăm: Số nào có số trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn. 432 > 241 • Cùng số trăm, so sánh số chục: Số nào có số chục lớn hơn thì lớn hơn. 365 > 327 • Cùng số trăm, cùng số chục: Số nào có số đơn vị lớn hơn thì lớn hơn. 143 > 140 • Cùng số trăm, cùng số chục, cùng số đơn vị : Thì hai số đó bằng nhau. 542 = 542
  12. 1 Đ/ S?
  13. Quy tắc so sánh: • Đầu tiên so sánh số trăm: Số nào có số trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn. 432 > 241 • Cùng số trăm, so sánh số chục: Số nào có số chục lớn hơn thì lớn hơn. 365 > 327 • Cùng số trăm, cùng số chục: Số nào có số đơn vị lớn hơn thì lớn hơn. 143 > 140 • Cùng số trăm, cùng số chục, cùng số đơn vị : Thì hai số đó bằng nhau. 542 = 542
  14. 2 > , < , = ? 215 ? 507 392 >? 239 258 =? 258 767 ? 585
  15. 3 Cho biết số đo chiều cao của 4 con vật: Đà điểu: 213 cm Hươu cao cổ: 579 cm Voi: 396 cm Gấu: 274 cm a) Trong các con vật đó: - Con vật cao nhất là: Hươu cao cổ - Con vật thấp nhất là: Đà điểu b) Tên các con vật theo thứ tự từ thấp nhất đến cao nhất là: Đà điểu, gấu nâu, voi, hươu cao cổ.
  16. Từ ba tấm thẻ ghi các số 2, 3 và 5, mỗi bạn đã tạo ra 4 một số có ba chữ số rồi viết ra giấy (như hình vẽ). a) Trong bốn số đó, số nào lớn nhất, số nào bé nhất? b) Em có thể tạo được một số lớn hơn bốn số đó hay không?
  17. 4Từ ba tấm thẻ ghi các số 2, 3 và 5, mỗi bạn đã tạo ra một số có ba chữ số rồi viết ra giấy: a) Trong bốn số trên: b) Hãy tạo số lớn hơn - Số nào lớn nhất: 352 bốn số trên. - Số nào bé nhất: 235 523, 532
  18. Quy tắc so sánh: • Đầu tiên so sánh số trăm: Số nào có số trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn. • Cùng số trăm, so sánh số chục: Số nào có số chục lớn hơn thì lớn hơn • Cùng số trăm, cùng số chục: Số nào có số đơn vị lớn hơn thì lớn hơn. • Cùng số trăm, cùng số chục, cùng số đơn vị : Thì hai số đó bằng nhau.