Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 Sách Cánh diều - Bài 1: Cuộc sống quanh em

ppt 15 trang Việt Hương 17/07/2023 2880
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 Sách Cánh diều - Bài 1: Cuộc sống quanh em", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_2_sach_canh_dieu_bai_1_cuoc_song_qu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 Sách Cánh diều - Bài 1: Cuộc sống quanh em

  1. MÔN TIẾNG VIỆT Bài 1
  2. - Câu 1: Đây là những ai, những Quan sát tranh và vật gì, con gì? trả lời câu hỏi - Câu 2: Mỗi người trong tranh làm việc gì? - Câu 3: Mỗi vật, mỗi con vật trong tranh có ích gì?
  3. Luyện đọc: Tìm hiểu bài: - làm việc, quanh ta, sắc xuân - Sắc xuân - Rực rõ - Cành đào nở hoa cho sắc xuân - Tưng bừng thêm rực rỡ, ngày xuân thêm tưng bừng.
  4. Luyện đọc đoạn trong nhóm
  5. Thi đọc
  6. Tìm hiểu bài: + Câu 1: Mỗi vật, con vật được nói trong bài đọc làm việc gì? + Câu 2: Bé bận rộn như thế nào? + Câu 3: Vì sao bé bận rộn mà lúc nào cũng vui? Chọn ý em thích: a) Vì bé làm việc có ích. b) Vì bé yêu những việc mình làm. c) Vì bé được làm việc như mọi vật, mọi người.
  7. + Câu 1: Mỗi vật, con vật được nói trong bài đọc làm việc gì? - Đồng hồ tích tắc báo phút, báo giờ. Gà trống gáy vang báo trời sáng. Tu hú kêu báo sắp tới mùa vải chín. Chim bắt sâu bảo vệ mùa màng. Cành đào nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ, ngày xuân thêm tưng bừng. + Câu 2: Bé bận rộn như thế nào? - Bé làm bài, bé đi học, bé quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. + Câu 3: Vì sao bé bận rộn mà lúc nào cũng vui? Chọn ý em thích: a) Vì bé làm việc có ích. b) Vì bé yêu những việc mình làm. c) Vì bé được làm việc như mọi vật, mọi người.
  8. 1. Tưởng tượng mỗi từ dưới đây là một hành khách. Hãy sắp xếp mỗi hành khách vào toa tàu cho phù hợp.
  9. em nhà chim đồng hồ ngày sâu gà giờ (quả ) vải tu hú rau phút hoa trời mẹ
  10. 2. Tìm thêm các từ ngữ ở ngoài bài đọc a) Chỉ người b) Chỉ vật c) Chỉ con vật d) Chỉ thời gian
  11. 2. Tìm thêm các từ ngữ ở ngoài bài đọc a) Chỉ người Cô giáo, bác sĩ, học sinh, bộ đội, . b) Chỉ vật Bàn ghế, quạt, bút , thước , . c) Chỉ con vật Chó, mèo, gà, lợn, trâu, bò, . d) Chỉ thời gian Năm, tháng, tuần, .