Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tuần 7 - Bài: Từ ngữ về môn học

pptx 12 trang thuytrong 20/10/2022 21580
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tuần 7 - Bài: Từ ngữ về môn học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_2_tuan_7_bai_tu_ngu_ve_mon_hoc.pptx

Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tuần 7 - Bài: Từ ngữ về môn học

  1. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm. Chọn 1 trong 3 phương án sau: Bé My là học sinh lớp 1. a. Ai là học sinh lớp 1? b. Học sinh lớp 1 là ai? c. Bé My là ai? Môn học em yêu thích là Mĩ thuật. a. Em có thích học môn Mĩ thuật không? b. Môn học em yêu thích là gì? c. Môn học nào em yêu thích?
  2. Thứ ngày tháng năm Luyện từ và câu: Từ ngữ về môn học
  3. Từ ngữ về môn học 1. Hãy kể tên các môn em học ở lớp 2. TRƯỜNG TH KHƯƠNG THƯỢNG - THỜI KHOÁ BIỂU LỚP 2A Thø 2 Thø 3 Thø 4 Thø 5 Thø 6 TiÕt S¸ng 1 Chµo cê TiÕng Anh To¸n To¸n MÜ thuËt 2 ¢m nh¹c To¸n CT TËp viÕt To¸n 3 To¸n KÓ chuyÖn TËp ®äc ¢m nh¹c CT 4 ®¹o ®øc MÜ thuËt LTVC Thñ c«ng TLV ChiÒu 1 ThÓ dôc TNXH ThÓ dôc TiÕng Anh ThÓ dôc 2 TËp ®äc H®tt H®tt H®tt HD häc 3 TËp ®äc HD häc HD häc HD häc HD häc 4 HD häc SHTT Tên các môn học chính: Âm nhạc, Toán, Đạo đức, Thể dục, Tập đọc, Kể chuyện, Mĩ thuật, TNXH ,Luyện từ và câu, Chính tả, Tập viết, Thủ công, Tập làm văn, SHTT. Tên các môn học bổ sung:Âm nhạc, Mĩ thuật, Thể dục, HD học, TênHĐTT môn học tự chọn: Tiếng Anh
  4. Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động 2. Các tranh dưới đây vẽ một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
  5. Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động 2. Các tranh dưới đây vẽ một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động. Đọc (xem)
  6. Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động 2. Các tranh dưới đây vẽ một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động. Viết (làm bài)
  7. Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động 2. Các tranh dưới đây vẽ một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động. Nghe (giảng bài, giảng giải, dạy bảo, chỉ bảo )
  8. Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động 2. Các tranh dưới đây vẽ một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động. Trò chuyện (nói chuyện, kể chuyện .)
  9. Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động 2. Các tranh dưới đây vẽ một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động. Đọc Viết Nghe (giảng bài, Trò chuyện (xem) (làm bài) giảng giải, dạy bảo, (nói chuyện, chỉ bảo ) kể chuyện .)
  10. Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động 3. Kể lại nội dung mỗi tranh trên bằng một câu. M: Em đang đọc sách. Đọc Viết Nghe (giảng bài, Trò chuyện (xem) giảng giải, dạy bảo, (nói chuyện, (làm bài) chỉ bảo ) kể chuyện .)
  11. Từ ngữ về môn học
  12. Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động Đặt câu chỉ những hoạt động của người ở trong tranh.