Bài giảng Chính tả 2 - Tuần 14 - Tập chép: Tiếng võng kêu

pptx 11 trang thuytrong 20/10/2022 22980
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chính tả 2 - Tuần 14 - Tập chép: Tiếng võng kêu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_chinh_ta_2_tuan_14_tap_chep_tieng_vong_keu.pptx

Nội dung text: Bài giảng Chính tả 2 - Tuần 14 - Tập chép: Tiếng võng kêu

  1. Chính tả Lớp 2
  2. b Chính tả Bài cũ:
  3. Chính tả (tập chép)  Tiếng võng kêu 117
  4. Chính tả (tập chép) b Tiếng võng kêu Kẽo cà kẽo kẹt Bé Giang ngủ rồi Tóc bay phơ phất Vương vương nụ cười. Trong giấc mơ em Có gặp con cò Lặn lội bờ sông? Có gặp cánh bướm Mênh mông , mênh mông? Các chữ đầu dòng thơ viết thế nào ? Viết hoa, lùi vào 2 ô cách cột lỗi.
  5. Chính tả (Tập chép) Tiếng võng kêu 1. Viết đúng: - Chữ viết dễ nhầm: kẽo cà kẽo kẹt, nụ cười, lặn lội, giấc mơ
  6. v Chính tả (Tập chép)
  7. Chính tả (tập chép) Tiếng võng kêu I. Viết đúng: - Chữ viết dễ nhầm: II. Luyện tập:
  8. Chính tả (Tập chép) Tiếng võng kêu Luyện tập : (2).Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống? a) (lấp , nấp) : . . . . . . . . . lánh (lặng , nặng) : . . . . . . . . . nề ( lanh , nanh) : . . . . . . . . . lợi (lóng , nóng) : . . . . . . . . . nảy
  9. b Chính tả(tập chép) Tiếng võng kêu Luyện tập : (2).Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống? a) (lấp, nấp) : lấp lánh (lặng, nặng) : nặng nề ( lanh, nanh) : lanh lợi (lóng, nóng) : nóng nảy
  10. Chính tả (Tập chép) Tiếng võng kêu Củng cố : - Hôm nay học bài gì ? - Các chữ đầu dòng thơ viết như thế nào ? - Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng l hay n ?