Giáo án Toán Lớp 2 Sách Chân trời sáng tạo - Tuần 17
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 2 Sách Chân trời sáng tạo - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_2_sach_chan_troi_sang_tao_tuan_17.docx
Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 2 Sách Chân trời sáng tạo - Tuần 17
- TUẦN 17 TOÁN ÔN TẬP HỌC KÌ I ( Tiết 5) I.Mục tiêu: *Kiến thức, kĩ năng: - Ôn tập các số trong phạm vi 100: cấu tạo số, sơ đồ tách - gộp số, so sánh số, dãy số thứ tự theo quy luật, ước lượng, - Ôn tập cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100: tính nhẫm, tính viết, vận dụng sơ đồ tách - gộp số, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ để tìm kết quả và tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ, biểu đồ tranh, vận dụng giải quyết vấn đề đơn giản, - Ôn tập hình học và đo lường: ngày, giờ, xem lịch, đo độ dài, cộng trừ số đo độ đài, ghép hình, *Năng lực, phẩm chất: -Năng lực : tư duy và lập luận toán học; mô hình hoá toán học; giao tiếp toán học; giải quyết vấn đề toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán. - Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm *Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sống III. Chuẩn bị: - GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có); 10 khối lập phương - HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV;2 tờ lịch III. Các hoạt động dạy học: TL Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 7’ A.KHỞI ĐỘNG : -HS bắt bài hát - HS hát -Vào bài mới 25’ B.LUYỆN TẬP: Ôn tập phép cộng và phép trừ Bài 4: -HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập. -HD HS tìm tổng 2 số trong các ô cùng màu (trong -HS làm việc theo nhóm đôi, nêu cùng cột) đều bằng 50 kết quả, giải thích cách làm -HS trình bày cách làm 50 gồm 21 và 29; 50 gồm 8 và -GV nhận xét. 42; 50 gồm 30 và 20, -GV hệ thống -HS khác nhận xét 1
- Bài 5: -HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập. - HD HS tìm Tổng ba số cạnh nhau trong cìrng hàng - HS thảo luận nhóm đôi để làm bài hay cùng cột đều bằng 20. -HS kiểm tra kết quả: dựa vào -HS trình bày cách tách - gộp số để kiểm tra kết quả -GV nhận xét. -HS nhận xét Bài 6: -HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập. - HD HS xác định cái đã cho và câu hỏi của bài toán, xác định các việc cần làm: giải bài toán. -HS làm bài và giải thích cách làm:chọn phép cộng vì hỏi tất cả thì phải “gộp” -HS trình bày cách làm -HS khác nhận xét -GV nhận xét. *Mở rộng nói về con đom đóm: Đom đóm là loài côn trùng cánh củng nhỏ, có khả năng phát sáng, hoạt động về ban đêm, con đực thường có cánh và bay vào những đêm đầu mùa hạ. 3’ C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ -Em học được gì sau bài học? - Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau. -HS lắng nghe, thực hiện TOÁN ÔN TẬP HỌC KÌ I ( Tiết 6) I.Mục tiêu: *Kiến thức, kĩ năng: - Ôn tập các số trong phạm vi 100: cấu tạo số, sơ đồ tách - gộp số, so sánh số, dãy số thứ tự theo quy luật, ước lượng, - Ôn tập cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100: tính nhẫm, tính viết, vận dụng sơ đồ tách - gộp số, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ để tìm kết quả và tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ, biểu đồ tranh, vận dụng giải quyết vấn đề đơn giản, - Ôn tập hình học và đo lường: ngày, giờ, xem lịch, đo độ dài, cộng trừ số đo độ đài, 2
- ghép hình, *Năng lực, phẩm chất: -Năng lực : tư duy và lập luận toán học; mô hình hoá toán học; giao tiếp toán học; giải quyết vấn đề toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán. - Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm *Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sống III. Chuẩn bị: - GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có); 10 khối lập phương - HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV;2 tờ lịch III. Các hoạt động dạy học: TL Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 7’ A.KHỞI ĐỘNG : -HS bắt bài hát - HS hát -Vào bài mới 25’ B.LUYỆN TẬP: Ôn tập phép cộng và phép trừ Bài 7: -HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập. -HD HS điền dấu phép tính -HS trình bày cách làm -HS làm việc theo nhóm đôi, nêu -GV nhận xét. kết quả, a)76 + 20 = 96 76-20 = 56 b)0+ 51 =51 83-83= 0 42-0 = 42 hoặc 42+ 0 = 42 - GV hệ thống kiến thức: Vai trò số 0 trong phép c)35+ 19 = 19+ 35 cộng, phép trừ, đổi chỗ các số hạng thì tổng không -HS khác nhận xét thay đổi. *Vui học - HS nhóm đôi tìm hiểu bài, nhận biết yêu cầu “đi theo các phép tính có nhớ” (các phép tính cộng, trừ qua 10). -HS thực hiện Bài 8: -HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập. - HD HS Viết phép tính tìm số con bọ rùa ở mỗi - HS làm bài cá nhân rồi chia sẻ với 3
- hình vẽ. bạn. -HS trình bày -HS đọc các phép tính theo sơ đồ tách - gộp số. -GV nhận xét. -HS nhận xét Bài 9: -HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập. - HD HS xác định cái đã cho và câu hỏi của bài toán, xác định các việc cần làm: điền số thích hợp -HS làm bài và giải thích cách làm:chọn phép trừ vì sử dụng -HS trình bày cách làm thao tác tách để tìm kết quả). -GV nhận xét. -HS khác nhận xét 3’ C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ -Em học được gì sau bài học? - Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau. -HS lắng nghe, thực hiện TOÁN ÔN TẬP HỌC KÌ I ( Tiết 7) I.Mục tiêu: *Kiến thức, kĩ năng: - Ôn tập các số trong phạm vi 100: cấu tạo số, sơ đồ tách - gộp số, so sánh số, dãy số thứ tự theo quy luật, ước lượng, - Ôn tập cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100: tính nhẫm, tính viết, vận dụng sơ đồ tách - gộp số, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ để tìm kết quả và tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ, biểu đồ tranh, vận dụng giải quyết vấn đề đơn giản, - Ôn tập hình học và đo lường: ngày, giờ, xem lịch, đo độ dài, cộng trừ số đo độ đài, ghép hình, *Năng lực, phẩm chất: -Năng lực : tư duy và lập luận toán học; mô hình hoá toán học; giao tiếp toán học; giải quyết vấn đề toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán. - Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm *Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sống III. Chuẩn bị: - GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có); 10 khối lập phương - HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV;2 tờ lịch 4
- III. Các hoạt động dạy học: TL Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 7’ A.KHỞI ĐỘNG : -HS bắt bài hát - HS hát -Vào bài mới 25’ B.LUYỆN TẬP: Ôn tập phép cộng và phép trừ Bài 10: -HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập. -HD HS xác định cái đã cho và câu hỏi của bài toán, xác định các việc cần làm: giải bài toán -HS làm việc cá nhân, trình bày kết -HS trình bày cách làm quả -GV nhận xét. -HS nhận xét Bài 11: -HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập. -HD HS xác định cái đã cho và câu hỏi của bài toán, - HS làm bài cá nhân rồi chia sẻ với xác định các việc cần làm: giải bài toán bạn. -HS trình bày cách làm -GV nhận xét -HS nhận xét Bài 12: Thu thập phân loại dữ liệu, kiểm đếm, thể hiện kết quả kiểm đếm trên một bảng cho sẵn a/ Thu thập, phân loại, kiểm đếm: -HS tìm hiểu về biểu đồ tranh +Thu thập: Tìm hiểu về các con bọ rùa theo màu sắc, người ta thu thập và thể hiện qua bảng (SGK trang 124). -HS thực hiện Thu thập, phân loại, .+Phân loại: Người ta phân loại bọ rùa thành mấy loại? kiểm đếm Kể tên +Kiểm đếm: HS đếm số bọ rùa mỗi loại và ghi chép kết quả đếm. Có .?. con bọ rùa màu đỏ.Có .?.con bọ rùa màu vàng. Có .?. con bọ rùa màu xanh.Có .?. con bọ rùa màu tím. b/Thể hiện kết quả kiểm đếm trên một bảng cho sẵn -1 bạn đặt câu hỏi các bạn còn lại ghi chép -HS ghi chép, trả lời câu hỏi -Dựa vào biểu đồ tranh trả lời các câu hỏi 3’ C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ 5
- -Em học được gì sau bài học? - Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau. -HS lắng nghe, thực hiện TOÁN ÔN TẬP HỌC KÌ I ( Tiết 8 ) I.Mục tiêu: *Kiến thức, kĩ năng: - Ôn tập các số trong phạm vi 100: cấu tạo số, sơ đồ tách - gộp số, so sánh số, dãy số thứ tự theo quy luật, ước lượng, - Ôn tập cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100: tính nhẫm, tính viết, vận dụng sơ đồ tách - gộp số, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ để tìm kết quả và tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ, biểu đồ tranh, vận dụng giải quyết vấn đề đơn giản, - Ôn tập hình học và đo lường: ngày, giờ, xem lịch, đo độ dài, cộng trừ số đo độ đài, ghép hình, *Năng lực, phẩm chất: -Năng lực : tư duy và lập luận toán học; mô hình hoá toán học; giao tiếp toán học; giải quyết vấn đề toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán. - Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm *Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sống III. Chuẩn bị: - GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có); 10 khối lập phương - HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV;2 tờ lịch III. Các hoạt động dạy học: TL Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 7’ A.KHỞI ĐỘNG : -HS bắt bài hát - HS hát -Vào bài mới 25’ B.LUYỆN TẬP: Ôn tập hình học và đo lường Bài 1: -HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập. -HD HS dựa vào mối quan hệ đơn vị đo độ dài để tìm số thích hợp -HS làm việc nhóm đôi, trình bày kết -HS trình bày cách làm quả -GV nhận xét. -HS nhận xét 6
- Bài 2: -HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập. -HD HS dựa vào độ lớn của đơn vị đo để tìm đơn - HS làm bài theo nhóm đôi rồi chia vị đo cm hay dm sẻ với bạn. -HS trình bày cách làm -GV nhận xét -HS nhận xét Bài 3: -HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập. -HD HS đọc tên điêm, đoạn thẳng, ba điếm thẳng - HS làm bài theo nhóm đôi rồi chia hảng sẻ trước lớp + Các điểm: A; B, D; C + Các đoạn thẳng: AB; AD; AC; BD; -HS trình bày BC; DC + Ba điểm B, D, C thẳng hàng. -GV nhận xét -HS nhận xét 3’ C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ -Em học được gì sau bài học? - Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau. -HS lắng nghe, thực hiện TOÁN ÔN TẬP HỌC KÌ I ( Tiết 9) I.Mục tiêu: *Kiến thức, kĩ năng: - Ôn tập các số trong phạm vi 100: cấu tạo số, sơ đồ tách - gộp số, so sánh số, dãy số thứ tự theo quy luật, ước lượng, - Ôn tập cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100: tính nhẫm, tính viết, vận dụng sơ đồ tách - gộp số, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ để tìm kết quả và tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ, biểu đồ tranh, vận dụng giải quyết vấn đề đơn giản, - Ôn tập hình học và đo lường: ngày, giờ, xem lịch, đo độ dài, cộng trừ số đo độ đài, ghép hình, *Năng lực, phẩm chất: -Năng lực : tư duy và lập luận toán học; mô hình hoá toán học; giao tiếp toán học; giải quyết vấn đề toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán. - Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm *Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sống 7
- III. Chuẩn bị: - GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có); 10 khối lập phương - HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV;2 tờ lịch III. Các hoạt động dạy học: TL Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 7’ A.KHỞI ĐỘNG : -HS bắt bài hát - HS hát -Vào bài mới 25’ B.LUYỆN TẬP: Ôn tập hình học và đo lường Bài 4: a/ -HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập. -HD HS quan sát hình vẽ, nói xem bức hình vẽ gì? (ốc sên, đường đi, ) -HS xác định được đường thẳng, đường cong, -HS làm việc nhóm đôi: xác định đường gấp khúc. được đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc. b/ GV lưu ý HS: • Cách đặt thước để đo -HS thực hành • Cách đọc - viết số đo. - HS thảo luận và làm bài Thử thách - HD HS quan sát các hình ảnh, nhận biết -HS quan sát, nhận biết phần khuyết của mỗi hình. GV có thể yêu cầu HS sử dụng các khối lập phương trong bộ đồ dùng -HS thảo luận và làm bài. học toán để thực hiện ghép hình. -HS trình bày cách làm -GV nhận xét. Bài 5: -HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập. -HD HS xem lịch, đọc viết thứ ngày tháng - HS thực hiện -GV nhận xét -HS nhận xét Mở rộng: Một số ngày cần ghi nhớ, đặc biệt nói về ngày 22/12 Bài 6: -HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập. 8
- -HD HS quan sát các bức tranh, nói xem bức tranh - HS làm bài theo nhóm đôi rồi chia vẽ gì. sẻ trước lớp Dựa vào bức tranh, xác định sự việc xảy ra vào ngày nào, buổi nào trong ngày đó. -HS trình bày -HS nhận xét -GV nhận xét *Hoạt động thực tế :Em hãy ghi nhận những ngày đáng nhớ của em và của những người thân -HS ghi vào bảng trong gia đnih em. 3’ C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ -Em học được gì sau bài học? - Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau. -HS lắng nghe, thực hiện 9