Giáo án Toán học 2 (Kết nối tri thức) - Tuần 33

doc 11 trang thuytrong 22/10/2022 5221
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học 2 (Kết nối tri thức) - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_hoc_2_ket_noi_tri_thuc_tuan_33.doc

Nội dung text: Giáo án Toán học 2 (Kết nối tri thức) - Tuần 33

  1. BÀI 69: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (3 tiết) Toán TIẾT 160: LUYỆN TẬP (tiết 1) I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - HS thực hiện được phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100. - Thực hiện đựợc cộng, trừ nhẩm; so sánh đựợc các số trong phạm vi 100; Giải đựợc bài toán có nội dung thực tiễn liên quan đến phép công, phép trừ trong phạm vi 100. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Qua thực hành, luyện tập phát triển năng lực, tư duy và lập luận toán học. - Phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài; - HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: 2.1. Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GV HDHS thực hiện lần lượt các YC: - HS thực hiện lần lượt các YC. - HS thực hiện, kiểm tra chữa bài cho - HS làm bài kiểm tra chữa bài cho nhau. nhau. - GV YC HS nêu từng phép tính. - HS nêu phép tính. - Tổ chức cho HS chia sẻ truớc lớp. - HS chia sẻ. - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2: - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. -HS làm bài, GV YC HS kiểm tra, - HS kiểm tra chữa bài cho nhau. chữa bài cho nhau. - Khi chữa bài, GV YC HS nêu cách - HS nêu phép tính. thực hiện một số phép tính. - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. - HS chia sẻ. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GV cho HS nêu YC của bài và cách - HS nêu và thực hiện.
  2. làm bài. - HS làm việc nhóm 6. - HS làm việc nhóm. - Kết quả: 60 + 8 = 68; 28 +30 = 58; - HS theo dõi sửa sai. 94 -50 = 44; 75 – 5 = 70; 20 + 19 = 39; 87 -37 = 50. - Vậy các phép tính 94- 50 và 20 + 19 có kết quả bé hơn 45; các phép tính 60 + 8 = 68 và 75 - 5 = 70 có kết quả lớn hơn 63. - Tổ chức cho HS chia sẻ truớc lớp. - HS chia sẻ. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Nhận xét, đánh giá bài HS. Bài 4: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài toán yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - Bài toán cho biết gì, hỏi gì, phải làm - HS Quãng đường Hà Nội- Nam Đinh: phép tính gì? 90 km. Quãng đường Hà Nội - Hoà Bình: 76 km. Hỏi quãng đuờng Hà Nội- Nam Đinh dài hơn quãng đường Hà Nội - Hoà Bình. (Phép trừ) - HS làm vở- Chấm chéo. - HS làm đổi vở chữa bài. - GV chấm vở. - HS chia sẻ trước lớp. - HS chia sẻ. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 5: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài toán yêu cầu làm gì? - Tìm số thích hợp vào ô có dấu “?”. - GV yêu cầu HS nêu cách làm. - HS Thực hiện lần lượt từng phép tính từ trái sang phải. - HS làm vở- Chấm chéo. - HS làm bài cá nhân, đổi chéo vở kiểm - GV chấm vở. tra. - HS chia sẻ trước lớp. - HS chia sẻ. - GV nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe. 3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay em học bài gì? - HS trả lời. - Nhận xét giờ học.
  3. Toán TIẾT 161: LUYỆN TẬP (tiết 2) I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - HS thực hiện được việc cộng, trừ nhẩm (có số tròn chục) trong phạm vi 100. So sánh ọược các số trong phạm vi 100. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Qua thực hành, luyện tập phát triển năng lực, tư duy và lập luận toán học. - Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và hình thành cho học sinh phẩm chất nhân ái (yêu thương, quan tâm, chăm sóc người than trong gia đình). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài; - HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: 2.1. Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - HS làm bài. - HS thực hiện lần lượt các YC. - GV YC HS kiểm tra, chữa bài cho - HS kiểm tra chữa bài cho nhau. nhau. - GV YC HS nêu cách đặt tính. - HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ. - HS chia sẻ. - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2: - 1-2 HS trả lời. - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - HS làm bài. - HS làm bài. - GV YC HS kiểm tra, chữa bài cho - HS kiểm tra chữa bài cho nhau. nhau. - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. - HS chia sẻ. - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 3: - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS đọc YC bài. - GV cho HS nêu yêu cầu của bài rồi - HS nêu và thực hiện. làm. - Làm việc theo nhóm. - HS làm việc nhóm. - GV YC HS kiểm tra, chữa bài cho - HS đổi vở chữa bài cho nhau.
  4. nhau. - GV YC HS nêu cách thực hiện tính - HS theo dõi sửa sai. nhẩm phép cộng, trừ; cách tìm số bé nhất, số lớn nhất trong các số đã cho ở các đám mây rồi so sánh các kết quả. - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. - HS chia sẻ. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 4: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài toán yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - Bài toán cho biết gì, hỏi gì, phải làm - HS bài toán cho biết bà 58 tuổi, ông phép tính gì? hơn bà 5 tuổi. Hỏi ông bao nhiêu tuổi (Phép cộng) - HS làm vở- Chấm chéo. - HS làm bài vào vở- đổi chấm chéo. - GV chấm vở. - HS chia sẻ trước lớp. - HS chia sẻ. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 5: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài toán yêu cầu làm gì? - Thực hiện tính có hai dấu cộng, trừ. - GV yêu cầu HS nêu cách làm. - HS Thực hiện lần lượt từng phép tính từ trái sang phải. - HS làm vở- Chấm chéo. - HS làm bài cá nhân, đổi chéo vở kiểm - GV chấm vở. tra. - HS chia sẻ trước lớp. - HS chia sẻ. - GV nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe. 3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay em học bài gì? - HS trả lời. - Nhận xét giờ học.
  5. Toán TIẾT 162: LUYỆN TẬP (tiết 3) I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100; thực hiện được việc tính toán trong trường hợp có hai dấu cộng, trừ. - Giải được bài toán dạng tắc nghiệm lựa chọn; giải đuợc bài toán có nội dung thực tiễn liên quan đến phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Qua thực hành, luyện tập phát triển năng lực, tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp và hợp tác. - Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và hình thành cho học sinh phẩm chất nhân ái ( yêu thương, quan tâm, chăm sóc ngưòi thân trong gia đình). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài; - HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: 2.1. Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - HS làm bài, chữa bài cho nhau. - HS làm kiểm tra chữa bài cho nhau. a. Tổng của 64 và 26 là: 90 - HS nêu kết quả, cách tính. b. Hiệu của 71 và 18 là: 53 c. Kết quả tính 34 + 9 – 27 là: 16 d. Kết quả tính 53 -5 + 45 là: 93 - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. - HS chia sẻ. - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2: - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - HS làm bài tính nhẩm từng hàng để - HS làm bài. tìm chữ số thích hợp. - GV YC HS kiểm tra, chữa bài cho - HS kiểm tra chữa bài cho nhau. nhau. - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. - HS chia sẻ + nêu cách làm từng phép tính. - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 3: - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS đọc YC bài.
  6. - Làm việc theo nhóm. - HS thực hiện. - GV YC HS kiểm tra, chữa bài cho - HS đổi vở chữa bài cho nhau. nhau. - GV YC HS nêu cách thực hiện tính - HS theo dõi sửa sai. nhẩm phép cộng, trừ; so sánh số. - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. - HS chia sẻ. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 4: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài toán yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - Bài toán cho biết gì, hỏi gì, phải làm - HS bài toán: Con bò sữa nhà bác An phép tính gì? cho 20 l sữa, con bò sữa nhà bác Bình cho ít hơn con bò nhà bác An 5 l sữa. Hỏi con bò nhà bác Bình mỗi ngày cho bao nhiêu lít sữa? (Phép trừ) - HS làm vở- Chấm chéo. - HS làm bài vào vở- đổi chấm chéo. - GV chấm vở. - HS chia sẻ trước lớp. - HS chia sẻ. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 5: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài toán yêu cầu làm gì? - Thực hiện tính có hai dấu cộng, trừ. - GV yêu cầu HS nêu cách làm. - HS Thực hiện lần lượt từng phép tính từ trái sang phải. - HS làm vở- Chấm chéo. - HS làm bài cá nhân, đổi chéo vở kiểm - GV chấm vở. tra. - HS chia sẻ trước lớp. - HS chia sẻ. - GV nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe. 3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay em học bài gì? - HS trả lời. - Nhận xét giờ học.
  7. BÀI 70: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000 (3 tiết) Toán TIẾT 163: LUYỆN TẬP ( tiết 1) I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 1000. - Thực hiện được việc tính toán trong trường hợp có hai dấu phép cộng, trừ (theo thứ tự từ trái sang phải). - Thực hiện được việc cộng, trừ nhẩm (các số tròn chục, tròn tram) trong phạm vi 1000. - So sánh được các số trong phạm vi 1000; tìm đuợc số lớn nhất, số bé nhất trong các số đã cho. - Giải đựơc bài toán có nội dung thực tiễn liên quan đến phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 1000. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Qua thực hành, luyện tập phát triển năng lực tính toán, tư duy, lập luận toán học. - Phát triển kĩ năng hợp tác và giao tiếp, rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: Luyện tập:
  8. Bài 1: - Gọi HS đọc YC bài. - 2-3 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - Yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài. - GV YC HS kiểm tra, chữa bài cho - HS nêu lại từng phép tính. nhau. - HS chia sẻ trước lớp. - Chia sẻ - HS nhận xét. - GV nhận xét- tuyên dương. Bài 2: - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - HS trả lời. - Gv yêu cầu HS nêu cách đặt tính và - HS nêu thực hiện phép cộng, phép trừ. - HS kiểm tra, chữa bài cho nhau. - HS kiểm tra, chữa bài cho nhau. - Chia sẻ trước lớp. - HS chia sẻ. - GV nhận xét- tuyên dương. Bài 3: - Gọi HS đọc YC bài. - HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GV yêu cầu tính kết quả của từng - HS tính nhẩm và ghi kết quả. phép tính ghi trên mỗi quả dưa rồi so sánh với số đã cho. - HS làm bài rồi chữa bài. - SH theo dõi. - Chia sẻ trước lớp. - HS chia sẻ. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4: - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài toán yêu cầu làm gì? - HS trả lời. - Bài toán cho biết gì, hỏi gì, phải làm - HS trả lời: phép tính gì? Bài giải a. Vì 308 km > 240 km nên Vinh xa Hà Nội hơn Cao Bằng. b. Quãng đuờng Hà Nội – Đà Nẵng dài: 308 + 463 = 771 (km) c. Quãng đuờng Đà Nẵng – TP Hồ Chí Minh dài hơn quãng đường TP Hồ Chí Minh đi Cần Thơ: 850 – 174 = 684 (km). Đáp số: a. Vinh xa Hà Nội hơn Cao Bằng; b. 771 km; c. 684 km. - HS làm vở- Chấm chéo. - HS chấm chéo. - GV chấm vở. - HS chia sẻ trước lớp. - HS chia sẻ.
  9. - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay em học bài gì? - Nhận xét giờ học. Toán TIẾT 164: LUYỆN TẬP ( tiết 2) I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 1000. - Thực hiện được việc tính toán trong trường hợp có hai dấu phép cộng, trừ (theo thứ tự từ trái sang phải). - Thực hiện được việc cộng, trừ nhẩm (các số tròn chục, tròn trăm) trong phạm vi 1000. - So sánh được các số trong phạm vi 1000; tìm đuợc số lớn nhất, số bé nhất trong các số đã cho. - Giải đựơc bài toán có nội dung thực tiễn liên quan đến phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 1000. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Qua thực hành, luyện tập phát triển năng lực tính toán, tư duy, lập luận toán học. - Phát triển kĩ năng hợp tác và giao tiếp, rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS đọc YC bài. - 2-3 HS trả lời.
  10. - Bài yêu cầu làm gì? - Yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài. - GV YC HS kiểm tra, chữa bài cho - HS nêu lại cách đặt tính. nhau. - HS chia sẻ trước lớp. - Chia sẻ - HS nhận xét. - GV nhận xét- tuyên dương. Bài 2: - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - HS trả lời. - Gv yêu cầu HS nêu cách thực hiện - HS nêu một số phép tính. - HS kiểm tra, chữa bài cho nhau. - HS đổi vở chữa bài. - Chia sẻ trước lớp. - HS chia sẻ. - GV nhận xét- tuyên dương. Bài 3: - Gọi HS đọc YC bài. - HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GV yêu cầu tìm số thích hợp với hình - HS nêu cách thực hiện. có dấu “?” - HS làm bài rồi chữa bài. - HS chữa bài. - Chia sẻ trước lớp. - HS chia sẻ. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4: - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài toán yêu cầu làm gì? - HS trả lời. - GV YC HS nêu cách làm. - HS trả lời: Tính lần lượt từ trái sang phải. - HS làm bài và chữa bài. - HS làm và đổi vở chữa bài. - GV chấm vở. - HS chia sẻ trước lớp. - HS chia sẻ. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 5: - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài toán yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - Bài toán cho biết gì, hỏi gì, phải làm - 2-3 HS nêu bài toán: Trường Lê Lợi phép tính gì? trồng: 264 cây, truờng Nguyễn Trãi trồng 229 cây. Hỏi số cây cả hai truờng? (phép cộng). - HS làm vở- Chấm chéo. - HS chấm chéo. - GV chấm vở. - HS chia sẻ trước lớp. - HS chia sẻ. - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò:
  11. - Hôm nay em học bài gì? - Nhận xét giờ học.