Giáo án Tiếng Việt 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 26

doc 10 trang thuytrong 21/10/2022 6140
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_tieng_viet_2_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_tuan_26.doc

Nội dung text: Giáo án Tiếng Việt 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 26

  1. TUẦN 26 Tập đọc (Tiết 1+2) BÀI 15: NHỮNG CON SAO BIỂN I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - Đọc đúng các tiếng trong bài. Đọc đúng lời người kể chuyện, lời của các nhân vật trong văn bẳn với ngữ điệu phù hợp. - Hiểu nội dung bài: Cậu bé đang nhặt những con sao biển và ném chúng trở lại đại dương trong khi có người nói cậu làm vậy là vô ích. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: Nhận biết các nhân vật, diễn biến các sự vật trong câu chuyện. - Có tình cảm yêu quý biển, biết làm những việc làm vừa sức để bảo vệ biển; rèn kĩ năng hợp tác làm việc nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: 2.1. Khởi động: - Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì? - GV hỏi: + Hãy nói về sự khác nhau giữa 2 bức - HS thảo luận theo cặp và chia sẻ. tranh? - 2-3 HS chia sẻ. + Theo em, chúng ta nên làm gì để giữ cho biển luôn sạch đẹp. - GV dẫn dắt, giới thiệu bài. 2.2. Khám phá: - Cả lớp đọc thầm. * Hoạt động 1: Đọc văn bản. - GV đọc mẫu: Giọng đọc chậm rãi, thể hiện giọng nói/ ngữ điệu của người kể chuyện và các nhân vật. - HDHS chia đoạn: (3 đoạn) + Đoạn 1: Từ đầu đến trở về với đại dương - HS đọc nối tiếp đoạn. +Đoạn 2: Tiếp cho đến tất cả chúng không + Đoạn 3: Còn lại. - 2-3 HS luyện đọc. - Luyện đọc từ khó kết hợp giải nghĩa từ: liên tục, chiều xuống, thủy triều, dạt. - Luyện đọc câu dài: Tiến lại gần, ông thấy cậu bé đang nhặt những con sao biển/ bị - 2-3 HS đọc. thủy triều đánh rạt lên bờ/ và thả chúng trở về với đại dương.
  2. - Luyện đọc đoạn: GV tổ chức cho HS luyện đọc đoạn theo nhóm ba. - HS thực hiện theo nhóm ba. * Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi. - GV gọi HS đọc lần lượt 4 câu hỏi trong sgk/tr.12. - HS lần lượt đọc. - GV HDHS trả lời từng câu hỏi đồng thời hoàn thiện vào VBTTV/tr.33. - HS lần lượt chia sẻ ý kiến: - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn, lưu ý rèn C1: Vì thấy cậu bé liên tục cúi người cách trả lời đầy đủ câu. xuống nhặt thứ gì đó lên rồi thả xuống biển. C2: Ông thấy cậu bé đang nhặt những con sao biển bị thủy triều đánh dạt lên bờ và thả chúng trở về với đại dương. Cậu làm như vậy vì cậu thấy những con sao biển sắp chết vì thiếu nước, - Nhận xét, tuyên dương HS. cậu muốn giúp chúng. C3: Có hàng ngàn con sao biển như vậy, liệu cháu có thể giúp được chúng không? C4: HS trả lời tùy thuộc vào nhận biết và suy nghĩ của mình. * Hoạt động 3: Luyện đọc lại. - GV đọc diễn cảm toàn bài. Lưu ý lời - HS lắng nghe, đọc thầm. thoại của nhân vật. - Gọi HS đọc toàn bài. - 2-3 HS đọc. - Nhận xét, khen ngợi. * Hoạt động 4: Luyện tập theo văn bản đọc. Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.62. - 2-3 HS đọc. - YC HS trả lời câu hỏi đồng thời hoàn - 2-3 HS chia sẻ đáp án, đọc lại những thiện vào VBTTV/tr.33. những từ chỉ hoạt động: cúi xuống, - Tuyên dương, nhận xét. dạo bộ, thả, nhặt, tiến lại. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.62 - HDHS tìm câu văn cho biết cậu bé nghĩ việc mình làm là có ích. - HS làm việc cá nhân, trao đổi theo - HDHS đóng vai, đọc lời các nhân vật nhóm, thống nhất phương án. trong bài. - 1-2 HS đọc. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Nhận xét chung, tuyên dương HS. - 4-5 nhóm lên bảng đọc. 3. Hoạt động tiếp nối: - Hôm nay em học bài gì? - GV nhận xét giờ học. ___
  3. Tập viết (Tiết 3) CHỮ HOA Y I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - Biết viết chữ viết hoa Y cỡ vừa và cỡ nhỏ. - Viết đúng câu ứng dựng: Yêu Tổ quốc, yêu đồng bào. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Rèn cho HS tính kiên nhẫn, cẩn thận. - Có ý thức thẩm mỹ khi viết chữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học; Mẫu chữ hoa Y - HS: Vở Tập viết; bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: 2.1. Khởi động: - Cho HS quan sát mẫu chữ hoa: Đây là - 1-2 HS chia sẻ. mẫu chữ hoa gì? - GV dẫn dắt, giới thiệu bài. 2.2. Khám phá: * Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa. - GV tổ chức cho HS nêu: - 2-3 HS chia sẻ. + Độ cao, độ rộng chữ hoa Y. + Chữ hoa Y gồm mấy nét? - GV chiếu video HD quy trình viết chữ - HS quan sát. hoa Y. - GV thao tác mẫu trên bảng con, vừa - HS quan sát, lắng nghe. viết vừa nêu quy trình viết từng nét. - YC HS viết bảng con. - HS luyện viết bảng con. - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Nhận xét, động viên HS. * Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. - Gọi HS đọc câu ứng dụng cần viết. - 3-4 HS đọc. - GV viết mẫu câu ứng dụng trên bảng, - HS quan sát, lắng nghe. lưu ý cho HS: + Viết chữ hoa Y đầu câu. + Cách nối từ Y sang ê. + Khoảng cách giữa các con chữ, độ cao, dấu thanh và dấu chấm cuối câu. * Hoạt động 3: Thực hành luyện viết.
  4. - YC HS thực hiện luyện viết chữ hoa A - HS thực hiện. và câu ứng dụng trong vở Luyện viết. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Nhẫn xét, đánh giá bài HS. 3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay em học bài gì? - HS chia sẻ. - GV nhận xét giờ học. ___ Nói và nghe (Tiết 4) BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - Nhận biết được các sự việc trong tranh minh họa về những việc làm ảnh hưởng đến môi trường. - Biết rao đổi với bạn về những việc làm ảnh hưởng đến môi trường; những việc làm bảo vệ môi trường; chia sẻ được những việc em dã làm đểngiữ môi trường sạch đẹp. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Phát triển kĩ năng trình bày, kĩ năng giáo tiếp, hợp tác nhóm. - Vận dụng kiến thức vào cuộc sống hàng ngày. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Sách giáo khoa; VBT Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: 2.1. Khởi động: - Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì? - 1-2 HS chia sẻ. - GV dẫn dắt, giới thiệu bài. 2.2. Khám phá: * Hoạt động 1: Nói tên các việc trong tranh. Cho biết những việc làm đó ảnh hưởng đến môi trường như thế nào. - GV tổ chức cho HS quan sát từng - Mỗi tranh, 2-3 HS chia sẻ. tranh, trao đổi trong nhóm về các việc làm được thể hiện trong mỗi tranh. + Tranh1: Người đàn ông đang vớt rác - 1-2 HS trả lời. trên mặt hồ. +Tranh 2: Hai bạn nhỏ đang phá tổ chim - HS thảo luận theo cặp, sau đó chia sẻ +Tranh3: Xe rác đổ rác xuống sông ngòi trước lớp. + Tranh 4: Các bạn nhỏ đang thu nhặt
  5. rác trên bãi biển. - Hướng dẫn HS trao đổi về ảnh hưởng của các việc làm trong tranh đối với môi - HS suy nghĩ cá nhân, sau đó chia sẻ trường xung quanh. với bạn theo cặp. - GV gợi ý để hs phân biệt được những việc làm đẹp; những việc làm chưa đẹp - HS lắng nghe, nhận xét. trong mỗi bức tranh. - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Nhận xét, động viên HS. * Hoạt động 2: Em đã làm gì để góp phần giữ gìn môi trường sạch đẹp? - YC mỗi HS nói về việc mình đã làm - HS thảo luận nhóm, mỗi nhóm tổng để góp phần giữ gìn môi trường xung hợp những việc mà các bạn đã làm được quanh sạch đẹp. - Gọi HS chia sẻ trước lớp; GV sửa cách - Đại diện nhóm trình bày trước lớp. diễn đạt cho HS. - Nhận xét, khen ngợi HS. * Hoạt động 3: Vận dụng: - Nói với người thân những việc làm để bảo vệ môi trường mà em và các bạn đã trao đổi trước lớp. - GV hướng dẫn cách thực hiện: Về nhà - HS thực hiện. nói với người thân về việc làm của mình. Đề nghị người thân nói cho mình biết them về những việ làm để bảo vệ môi trường. 3. Hoạt động tiếp nối: - Hôm nay em học bài gì? - GV nhận xét giờ học. ___ Tập đọc (Tiết 5 + 6) BÀI 16: TẠM BIỆT CÁNH CAM I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - Đọc đúng, rõ ràng một câu chuyện ngắn và đơn giản, không có lời nhân vật. - Trả lời được các câu hỏi của bài. - Hiểu nội dung bài: Cần có ý thức bảo vệ và tôn trọng sừ sống của các loài vật trong thế giới tự nhiên. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: Phát triển vốn từ về các loài vật nhỏ bé; biết nói lời động viên an ủi. - Biết yêu quý con vật nhỏ bé xung quanh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
  6. - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: - Gọi HS đọc bài Nhwngc con sao biển. - 3 HS đọc nối tiếp. - Kể tên loài vật được nhắc đến trong bài? - 1-2 HS trả lời. - Nhận xét, tuyên dương. 2. Dạy bài mới: 2.1. Khởi động: - Em nhìn thấy những hình ảnh nào trong - 2-3 HS chia sẻ. bức tranh? Tìm xem cánh cam đang ở đâu? Đoán xem chuyện gì đã xảy ra với cánh cam? - GV dẫn dắt, giới thiệu bài. 2.2. Khám phá: * Hoạt động 1: Đọc văn bản. - GV đọc mẫu: Giọng đọc chậm, lưu - Cả lớp đọc thầm. luyến, tình cảm. - HDHS chia đoạn: 3 đoạn Đoạn 1: Từ đầu đến của Bống. - 3-4 HS đọc nối tiếp. Đoạn 2: Tiếp theo đến xanh non. Đoạn 3: Phần còn lại. - HS đọc nối tiếp. - Luyện đọc từ khó kết hợp giải nghĩa từ: tập tễnh, óng ánh, khệ lệ. - Luyện đọc câu dài: Hằng ngày,/ em đều - 3-4 HS đọc. bỏ vào chiếc lọ/ một chút nước/ và những ngọn cỏ xanh non. - Luyện đọc tiếp nối theo đoạn. Chú ý - HS luyện đọc theo nhóm ba. quan sát, hỗ trợ HS. * Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi. - GV gọi HS đọc lần lượt 4 câu hỏi trong sgk/tr.65 - HS lần lượt chia sẻ ý kiến: - GV HDHS trả lời từng câu hỏi đồng thời C1: Đặt cánh cam vào một lọ nhỏ hoàn thiện bài 1 trong VBTTV/tr.34. đựng đầy cỏ. - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn, lưu ý rèn C2: Cho cánh cam uống nước và ăn cách trả lời đầy đủ câu. cỏ xanh non. C3: Vì Bống thương cánh cam không có bạn bè và gia đình. - Nhận xét, tuyên dương HS. * Hoạt động 3: Luyện đọc lại. - Gọi HS đọc toàn bài; Chú ý giọng đọc - HS luyện đọc cá nhân, đọc trước chậm. tình cảm, lưu luyến. lớp. - Nhận xét, khen ngợi.
  7. * Hoạt động 4: Luyện tập theo văn bản đọc. Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.65 - 2-3 HS đọc. - Gọi HS trả lời câu hỏi 1, đồng thời hoàn - HS nêu nối tiếp. thiện bài 2 trong VBTTV/tr34. - Tuyên dương, nhận xét. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.65. - HS đọc. - HDHS nói lời động viên an ủi cánh cam - HS nêu. khi bị thương. - HS thực hiện. - GV sửa cho HS cách diễn đạt. - YCHS viết câu vào bài 3, VBTTV/tr34. - HS chia sẻ. - Nhận xét chung, tuyên dương HS. 3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay em học bài gì? - GV nhận xét giờ học. ___ Chính tả (Tiết 7) NGHE VIẾT: TẠM BIỆT CÁNH CAM I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - Viết đúng đoạn chính tả theo yêu cầu. - Làm đúng các bài tập chính tả. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Biết quan sát và viết đúng các nét chữ, trình bày đẹp bài chính tả. - HS có ý thức chăm chỉ học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở ô li; bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: * Hoạt động 1: Nghe viết chính tả. - GV đọc đoạn chính tả cần nghe viết. - HS lắng nghe. - Gọi HS đọc lại đoạn chính tả. - 2-3 HS đọc. - GV hỏi: - 2-3 HS chia sẻ. + Đoạn văn có những chữ nào viết hoa? + Đoạn văn có chữ nào dễ viết sai? - HDHS thực hành viết từ dễ viết sai - HS luyện viết bảng con. vào bảng con. - GV đọc cho HS nghe viết. - HS nghe viết vào vở ô li.
  8. - YC HS đổi vở soát lỗi chính tả. - HS đổi chép theo cặp. - Nhận xét, đánh giá bài HS. * Hoạt động 2: Bài tập chính tả. - Gọi HS đọc YC bài 2,3 - 1-2 HS đọc. - HDHS hoàn thiện vào VBTTV/ tr.34. - HS làm bài cá nhân, sau đó đổi chéo kiểm tra. - GV chữa bài, nhận xét. 3. Hoạt động tiếp nối: - Hôm nay em học bài gì? - HS chia sẻ. - GV nhận xét giờ học. ___ Luyện từ và câu (Tiết 8) TỪ NGỮ CHỈ ĐẶC ĐIỂM; CÂU NÊU ĐẶC ĐIỂM. DẤU CHẤM, DẤU CHẤM THAN I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - Biết tìm từ ngữ chỉ loài vật. - Luyện tập sử dụng dấu chấm, dấu chấm hỏi. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Phát triển vốn từ chỉ sự vật, chỉ hoạt động. - Rèn kĩ năng nói, viết câu hỏi – đáp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: * Hoạt động 1: Tìm từ ngữ chỉ loài vật trong đoạn thơ. Bài 1: - GV gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - YC HS quan sát tranh, nêu: - 3-4 HS nêu. + Tên các con vật có trong tranh. + Các từ ngữ chỉ loài vật: dế , sên, đom + Các từ ngữ chỉ loài vật có trong đoạn đóm. thơ. - YC HS làm bài vào VBT/ tr.35. - HS thực hiện làm bài cá nhân. - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn. - GV chữa bài, nhận xét. - HS đổi chéo kiểm tra theo cặp. - Nhận xét, tuyên dương HS. * Hoạt động 2: Kết hợp từ ngữ ở cột
  9. A với từ ngữ ở cột B để tạo thành câu. Bài 2: - Gọi HS đọc YC. - Bài YC làm gì? - 1-2 HS đọc. - Gọi HS đọc các từ ngữ ở cột A, cột B. - 1-2 HS trả lời. - GV tổ chức cho hs ghép các từ ngữ tạo - 3-4 HS đọc. thành câu. - HS chia sẻ câu trả lời. + Ve sầu báo mùa hè tới. + Ong làm ra mật ngọt. - YC làm vào VBT tr.36. + Chim sâu bắt sâu cho lá. - Nhận xét, khen ngợi HS. - HS làm bài. * Hoạt động 3: Hỏi- đáp theo mẫu, viết vào vở câu hỏi, câu trả lời của em và bạn. Bài 3: - Gọi HS đọc YC bài 3. - HS đọc. - HDHS hỏi – đáp theo mẫu. - HS hỏi- đáp theo cặp. - YC làm bài vào VBT tr.36. - Viết bài vào vở. - Nhận xét, tuyên dương HS. 3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay em học bài gì? - HS chia sẻ. - GV nhận xét giờ học. ___ Luyện viết đoạn (Tiết 9 + 10) VIẾT ĐOẠN VĂN TẢ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - Viết được đoạn văn 4-5 câu kể về một việc đã làm để bảo vệ môi trường. - Tìm đọc được một bài thơ, câu chuyện hoặc VB thông tin về chủ đề bv động vật. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Phát triển kĩ năng đặt câu kể về việc làm. - Biết bày tỏ cảm xúc, tình cảm qua bài thơ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: * Hoạt động 1: Qs tranh và nói về việc làm của từng người trong tranh. Bài 1: - GV gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS đọc.
  10. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - YC HS quan sát tranh, hỏi: + Mọi người trong tranh đang làm gì? - 2-3 HS trả lời: + Theo em, việc nào nên làm, việc nào + Tranh 1: Hai bạn nhỏ đang hái hoa, bẻ không nên làm? Vì Sao? cành cây. - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn. + Tranh 2: Bạn nhỏ đang giúp bố trồng - GV gọi HS nói về việc làm của từng cây. người trong mỗi tranh. - HS thực hiện nói theo cặp. - Nhận xét, tuyên dương HS. * Hoạt động 2: Viết câu văn Bài 2: - GV gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - GV gợi ý HS thảo luận về các việc làm - 2-3 cặp thực hiện hỏi – đáp theo gợi ý. để bảo vệ môi trường. - GV đưa ra đoạn văn mẫu, đọc cho HS nghe. - 1-2 HS đọc. - YC HS thực hành viết vào VBT tr.36. - 1-2 HS trả lời. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - HS lắng nghe, hình dung cách viết. - Gọi HS đọc bài làm của mình. - HS làm bài. - Nhận xét, chữa cách diễn đạt. - HS chia sẻ bài. * Hoạt động 3: Đọc mở rộng. - Gọi HS đọc YC bài 1, 2. - 1-2 HS đọc. - Tổ chức cho HS tìm đọc sách, báo nói - HS chia sẻ theo nhóm 4. về việc bảo vệ động vật. - HS chia sẻ trước lớp. - HDHS viết vào phiếu đọc sách trong VBT. - HS thực hiện. - Tổ chức cho HS đọc phiếu đã hoàn thành. - Nhận xét, đánh giá việc đọc mở rộng của HS. - HS chia sẻ. 3. Hoạt động tiếp nối: - Hôm nay em học bài gì? - GV nhận xét giờ học.