Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Đoàn Lập

doc 8 trang Hồng Bích 14/10/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Đoàn Lập", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_2_nam_hoc_2023_2024_truon.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Đoàn Lập

  1. UBND HUYỆN TIÊN LÃNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐOÀN LẬP NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: .................................. Môn: Toán – Lớp 2 Lớp:................ SBD: ................. (Thời gian làm bài 40 phút) Số phách T-CK2-K2:................... Điểm Người chấm Nhận xét: Số phách T-CK2-K2:................... (Ghi rõ họ tên) ............................................................................ Số: ........... ............................. .............................................................................. .............................................................................. Chữ: .................. . .............................................................................. .............................................................................. Phần I: Trắc nghiệm (4điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm hoặc khoanh vào đáp án đúng. Câu 1. (0,5 điểm) a) Số liền trước của số 70 là: ......... b) Số liền sau của số 99 là: ......... Câu 2: (0,5đ) Thứ sáu tuần này là ngày 26 tháng 12, thứ năm tuần trước là ngày tháng 12. Câu 3:(0,5đ) Số 95 đọc là: A. Chín mươi năm B. Chín lăm C. Chín mươi lăm D. Năm chín Câu 4:(0,5đ) Giá trị của chữ số 8 trong số 287 là: A. 800 B. 80 C. 8 D. 87 Câu 5:(0,5đ) Trong bóng tối, Rô- bốt nhìn thấy có tất cả 10 mắt mèo. Hỏi có mấy cái đuôi mèo? Đáp số: ............................................... Câu 6:(0,5đ) Nối phép tính với kết quả đúng 61 31 + 45 - 10 62 95 - 19 - 15 66 Câu 7:(0,5đ) Điền vào chỗ chấm 70 cm = ..........dm. Câu 8:(0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S Trong hình vẽ bên có: A. 3 hình chữ nhật B. 4 hình tam giác C. 4 hình chữ nhật D. 5 hình chữ nhật
  2. II. TỰ LUẬN: 6 điểm Câu 9.(2điểm) Đặt tính rồi tính: 380 + 426 167 + 62 346 - 64 756 - 291 100 - 85 .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... Câu 10.( 1 điểm) Tính a, 5 x 9 - 12 = b, 18 : 2 + 35 = .. ............................................ . ................................................................ ................................................................... ................................................................. Câu 11(2 điểm) Mỗi hộp có 5 chiếc cốc. Hỏi 6 hộp như thế có tất cả bao nhiêu chiếc cốc? Bài giải ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 12( 1 điểm) Số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau, số trừ là số bé nhất có hai chữ số. Tìm hiệu của hai số đó. ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ .....................................................................................................................................
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 2, NĂM HỌC 2023 - 2024 Phần I: Trắc nghiệm (4điểm) Câu 1. (0,5 điểm) Mỗi ý 0,25 điểm a) Số liền trước của số 70 là: 69 b) Số liền sau của số 99 là: 100 Câu 2: (0,5 điểm) Thứ sáu tuần này là ngày 26 tháng 12, thứ năm tuần trước là ngày 18 tháng 12. Câu 3: (0,5đ) . C Câu 4: (0,5đ) B Câu 5: (0,5đ) 5 cái đuôi mèo Câu 6: (0,5đ) 1 nối với 3, 2 nối với 1 Câu 7: ( 0,5 điểm)Đáp án = 7 dm Câu 8 : ( 0,5 điểm) S-Đ-S- Đ II. TỰ LUẬN: 6 điểm Câu 9. (2điểm) Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đúng được 0,2 điểm Nếu đặt tính : 0,1đ Nếu tính đúng: 0,1đ Câu 10. (1 điểm) Tính Mỗi phần đúng dược 0,5 điểm. Câu 11. (2 điểm) 6 hộp như thế có tất cả số chiếc cốc là: 0,5 điểm 5 x 6 = 30 (chiếc cốc) 1 điểm Đáp số: 30 chiếc cốc 0,5 điểm Câu 12:(1 điểm) - Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98 ( 0,25 đ) - Số bé nhất có hai chữ số là: 10 ( 0,25 điểm) - Hiệu của hai số đó là: ( 0,25 điểm) 98 – 10 = 88 Đáp số: 88 (0,25 điểm)
  4. UBND HUYỆN TIÊN LÃNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐOÀN LẬP NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: .................................. Môn: Tiếng Việt – Lớp 2 Thời gian làm bài:60 phút Lớp:................ SBD: ................. (Không tính thời gian kiểm tra đọc thành tiếng) Số phách TV-CK2-K2:................... Điểm Người chấm Nhận xét: Số phách TV-CK2-K2:................... (Ghi rõ họ tên) ............................................................................... Đọc: ........... ............................. .............................................................................. Viết: ............ ................................................................................ Chung: .............. ............................. ................................................................................ ................................................................................ I. ĐỌC : 10 điểm A. Đọc thành tiếng: 4 điểm 1. Đọc to, rõ ràng, trôi chảy, hay một đoạn khoảng 40 tiếng/ phút ở một trong các bài sau: (3 điểm) 1. Tạm biệt cánh cam/64. 2. Mai An Tiêm/92. 3. Bóp nát quả cam/100. 4. Chiếc rễ đa tròn/104. 5. Hồ Gươm/126. 2. Trả lời đúng một câu hỏi trong đoạn vừa đọc: (1 điểm) B. Đọc hiểu và kiến thức Tiếng Việt: 6 điểm * Đọc thầm bài văn sau Đi tìm bạn Sóc và Nhím là đôi bạn thân. Chúng thường nô đùa, hái hoa, đào củ cùng nhau. Nhưng có một ngày, gió lạnh từ đâu kéo về. Rừng cây thi nhau trút lá, khắp nơi lạnh giá. Chiều đến, Sóc chạy đi tìm Nhím. Nhưng ở đâu Sóc cũng chỉ thấy cỏ cây im lìm. Nhím thì biệt tăm. Vắng bạn, Sóc buồn lắm. Đôi lúc nó lại nghĩ hay là Nhím đã bị Sói gian ác bắt rồi. Những lúc như vậy, Sóc lại chạy đi tìm Nhím ở khắp nơi. Mãi đến khi mùa xuân mang ấm áp đến từng nhà, cây cối thi nhau nảy lộc, chim chóc hót véo von, Sóc mới được gặp lại Nhím. Gặp lại nhau, hai bạn vui lắm. Chúng lại chơi đùa với nhau như ngày nào. Hỏi chuyện mãi rồi Sóc mới biết: cứ mùa
  5. đông đến, họ nhà Nhím lại vội đi tìm chỗ ngủ đông tránh rét. Đó chính là lí do tại sao cả mùa đông hai bạn không thể gặp nhau được. * Dựa vào nội dung bài đọc, tìm câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau: 1. ( 0,5 đ) Câu chuyện có mấy nhân vật? A. Bốn nhân vật. B. Ba nhân vật. C. Hai nhân vật. D. Một nhân vật. 2. ( 0,5 đ) Câu chuyện kể ai đi tìm ai? A. Nhím đi tìm Sóc. B. Sóc đi tìm Nhím. C. Sóc và Nhím đi tìm bạn. D. Hai bạn đi tìm nhau. 3. ( 0,5 đ) Tìm không thấy Nhím, Sóc đã nghĩ gì? A. Nhím bị Sói gian ác bắt. B. Nhím bị lạc. C. Nhím đi tìm chỗ ngủ đông. D. Nhím đi chơi. 4. ( 0,5 đ) Sóc được gặp lại Nhím khi nào? A. Vào những ngày gió lạnh từ đâu kéo đến. B. Vào những ngày Nhím đi tìm chỗ ngủ đông tránh rét. C. Vào những ngày mùa xuân mang ấm áp đến từng nhà. 5. ( 0,5 đ) Vì sao mùa đông hai bạn không gặp được nhau? .. .. ...................................................................................................................................... 6. ( 0,5 đ) Câu “Sóc là bạn thân của Nhím.” thuộc kiểu câu nào? A. Câu giới thiệu B. Câu nêu hoạt động C. Câu nêu đặc điểm 7. ( 1 đ) Đặt dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô trống trong câu sau: - Sóc và Nhím thường nô đùa hái hoa đào củ cùng nhau. 8. ( 1 đ) Gạch dưới các từ chỉ đặc điểm trong câu văn sau: Từ đó, họ hàng nhà kiến đông hẳn lên, sống hiền lành, chăm chỉ, không để ai bắt nạt. 9. ( 1 đ) Đặt một câu nêu hoạt động của em ở trường. ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
  6. II. VIẾT 1. Chính tả: (4 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Khám phá đáy biển ở Trường Sa ( Từ Biển ở Trường Sa đến dưới đáy biển) ( TV 2-T2/122) 2. Bài tập làm văn: (6 điểm) Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 4 đến 5 câu) kể về một hoạt động ở trường hoặc ở lớp em (biểu diễn văn nghệ, đi tham quan, đồng diễn thể dục, ...).
  7. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 Năm học 2023 – 2024 I. ĐỌC : 10 điểm A. Đọc thành tiếng: 4 điểm 1. Đọc to, rõ ràng, trôi chảy, hay một đoạn khoảng 40 tiếng/ phút ở một trong các bài tập đọc: (3 điểm) 2. Trả lời đúng một câu hỏi trong đoạn vừa đọc: (1 điểm) B. Đọc hiểu và kiến thức Tiếng Việt: 6 điểm 1. ( 0,5 đ) Câu chuyện có mấy nhân vật? . C. Hai nhân vật. 2. ( 0,5 đ) Câu chuyện kể ai đi tìm ai? B. Sóc đi tìm Nhím. 3. ( 0,5 đ) Tìm không thấy Nhím, Sóc đã nghĩ gì? A. Nhím bị Sói gian ác bắt. 4. ( 0,5 đ) Sóc được gặp lại Nhím khi nào? C. Vào những ngày mùa xuân mang ấm áp đến từng nhà. 5. ( 0,5 đ) Vì sao mùa đông hai bạn không gặp được nhau? Cứ mùa đông đến, họ nhà Nhím lại vội đi tìm chỗ ngủ đông tránh rét 6. ( 0,5 đ) Câu “Sóc là bạn thân của Nhím.” thuộc kiểu câu nào? C. Kiểu câu giới thiệu 7. ( 1 đ) Đặt dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô trống trong câu sau: - Sóc và Nhím thường nô đùa , hái hoa , đào củ cùng nhau. 8. 1 điểm (mỗi từ 0,3 điểm) Từ đó, họ hàng nhà kiến đông hẳn lên, sống hiền lành, chăm chỉ, không để ai bắt nạt. 9. (1 điểm) II. VIẾT 1. Chính tả: (4 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Khám phá đáy biển ở Trường Sa ( Từ Biển ở Trường Sa đến dưới đáy biển) ( TV 2-T2/122) - Mỗi lỗi trừ 0,2 điểm 2. Bài tập làm văn: (6 điểm)
  8. - HS viết được đoạn văn từ 4 đến 5 câu đảm bảo được các ý sau (Câu văn diễn đạt rõ ràng, mạch lạc, từ ngữ gợi tả, ...) a) Trường (hoặc lớp em ) đã tổ chức hoạt động gì? Ở đâu? b) Hoạt động đó có những ai tham gia? Mọi người đã làm những việc gì? c) Nêu suy nghĩ, cảm xúc của em về hoạt động đó.