Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Việt 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Đoàn Lập (Có đáp án + Ma trận)

doc 7 trang Hồng Bích 14/10/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Việt 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Đoàn Lập (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_tieng_viet_2_nam_hoc_2023_2024.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Việt 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Đoàn Lập (Có đáp án + Ma trận)

  1. UBND HUYỆN TIÊN LÃNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐOÀN LẬP MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 2 (Thời gian làm bài: ... phút ) Họ và tên: .Lớp . ( Thời gian làm bài: 40 phút ) Điểm Nhận xét của giáo viên A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (10 ĐIỂM): I. Đọc thành tiếng (4 điểm): Giáo viên chọn một đoạn trong các bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 17 (SGK Tiếng Việt tập 1 lớp 2) cho học sinh đọc và trả lời câu hỏi về nội dung của đoạn đó. II. Kiểm tra đọc - hiểu kết hợp trả lời câu hỏi: ( 6 điểm): ................ điểm CÂY XOÀI CỦA ÔNG EM Ông em trồng cây xoài cát này trước sân khi em còn đi lẫm chẫm. Cuối đông, hoa nở trắng cành. Đầu hè, quả sai lúc lỉu. Trông từng chùm quả to, đu đưa theo gió, em càng nhớ ông. Mùa xoài nào, mẹ em cũng chọn những quả chín vàng và to nhất bày lên bàn thờ ông. Xoài thanh ca, xoài tượng, ...đều ngon. Nhưng em thích xoài cát nhất. Mùi xoài thơm dịu dàng, vị ngọt đậm đà, màu sắc đẹp, quả lại to. Ăn quả xoài cát chín trảy từ cây của ông em trồng, kèm với xôi nếp hương, thì đối với em không thứ quà gì ngon bằng. (theo Đoàn Giỏi) Đọc thầm bài “Cây xoài của ông em” và khoanh vào các chữ cái trước ý đúng hoặc điền câu trả lời: Câu 1: (M1 - 0,5 điểm). Cây xoài mà bạn nhỏ miêu tả là do ai trồng? A. do ông trồng B. do mẹ trồng C. do bạn nhỏ tự trồng Câu 2: (M1- 0,5 điểm). Ông bạn nhỏ trồng cây xoài này từ bao giờ? A. Từ khi ông còn nhỏ
  2. B. Từ khi bạn nhỏ còn đi lẫm chẫm. C. Từ khi bạn nhỏ còn chưa ra đời. Câu 3: ( M1 - 0,5 điểm). Quả xoài cát chín có mùi vị, màu sắc như thế nào? A. Hoa nở trắng cành, quả sai lúc lỉu. B. Từng chùm quả to, đu đưa theo gió. C. Thơm dịu dàng, vị ngọt đậm đà, màu sắc đẹp, quả lại to. Câu 4: ( M1 - 0,5 điểm) Mẹ chọn quả xoài như thế nào để bày lên bàn thờ ông ? A. Quả chín và nhỏ. B. Quả xanh và to nhất C. Quả chín vàng và to nhất Câu 5:( M2 - 0,5 điểm). Tại sao mẹ lại chọn quả xoài ngon nhất bày lên bàn thờ ông? A. Vì quả xoài rất ngon. B. Vì mẹ muốn dạy bé tôn thờ tổ tiên. C. Vì để tưởng nhớ ông, thể hiện lòng kính trọng, biết ơn đối với ông. Câu 6: ( M2 – 0,5 điểm) Tìm từ trong bài để điền vào chỗ chấm? Ăn quả xoài cát chín . từ cây của ông em trồng, kèm với xôi nếp hương, thì đối với em không thứ quà gì ngon bằng. A. trảy B. chảy C. trải Câu 7: ( M2 - 1 điểm) Câu nào là câu nêu đặc điểm? A. Mái tóc của mẹ mượt mà. B. Bố em là bác sĩ. C. Em đang viết bài. Câu 8: ( M2 - 1 điểm) Điền dấu chấm, dấu phẩy và chỗ thích hợp trong đoạn văn sau: Bác sống rất giản dị và rất có nền nếp Sáng sáng Bác thức dậy rất sớm gấp chăn màn quần áo rồi chạy xuống suối tập thể dục. Câu 9: ( M3 – 1 điểm) Em hãy đặt một câu giới thiệu. B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT (10 điểm): I. Nghe – Viết (4 điểm) : GV đọc cho HS viết bài: Trò chơi của bố (từ Đến bữa ăn đến dạy con một nết ngoan.) Sách Tiếng Việt 2/1 trang 120.
  3. II/ Viết đoạn văn: (6 điểm) Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 4 câu) kể về một việc người thân đã làm cho em. Gợi ý: a. Người thân em muốn kể là ai? b. Người thân đã làm việc gì cho em? c. Em có suy nghĩ gì về viêc người thân đã làm? Bài làm
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT 2 CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 A/ BIỂU ĐIỂM BÀI ĐỌC (10 điểm) I. Kiểm tra đọc thành tiếng: 4 điểm Học sinh đọc 1 đoạn trong các bài đọc và trả lời câu hỏi: - Tớ nhớ cậu (trang 82) - Nhím nâu kết bạn (trang 89) - Nặn đồ chơi (trang 104) - Sự tích hoa tỉ muội (trang 109) - Cánh cửa nhớ bà (trang 123) II. Bài đọc hiểu kết hợp với kiến thức Tiếng Việt: 6 điểm Câu 1: M1 - 0,5 điểm: A Câu 2: M1 - 0,5 điểm: B Câu 3: M1 - 0,5 điểm: C Câu 4: M1 - 0,5 điểm: C Câu 5: M2 - 0,5 điểm: C Câu 6: M2 - 0,5 điểm : A Câu 7: M2 - 1 điểm: A Câu 8: M2 - 1 điểm Điền dấu chấm, dấu phẩy và chỗ thích hợp trong đoạn văn sau: Bác sống rất giản dị và rất có nền nếp. Sáng sáng, Bác thức dậy rất sớm gấp chăn màn, quần áo rồi chạy xuống suối tập thể dục. Câu 9: M3 - 1 điểm: Viết đúng câu theo yêu cầu. VD: Bố em là bác sĩ. (Đặt câu phải đảm bảo: Chữ cái đầu câu viết hoa và cuối câu có dấu chấm, trong câu có câu diễn đạt một ý trọn vẹn thì được 1 điểm.) Nếu thiếu mỗi ý đó trừ 0,5 điểm.) B/ BÀI VIẾT: (10 điểm) 1. Nghe – Viết. (4 điểm) - Tốc độ đạt yêu cầu (1 điểm). - Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 1,5 điểm - Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp (1,5 điểm) 2. Viết đoạn văn: (6 điểm) HS viết được đoạn văn theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài đảm bảo: + Nội dung: (3 điểm)
  5. - Học sinh viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài. Thể hiện tình cảm của em với người thân thµnh mét ®o¹n v¨n kho¶ng 3 - 4 c©u. (Viết câu đúng ngữ pháp, đúng chính tả, chữ viết trình bày sạch sẽ, rõ ràng.) + Kĩ năng: (3 điểm) - Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1điểm - Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm - Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 1 điểm ......................................Hết ..................................
  6. MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỌC HIỂU VÀ KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT LỚP 2 - HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 Số câu Mạch kiến thức, kĩ năng Số điểm Mức Mức 2 Mức Tổng 1 3 1. Đọc hiểu văn bản - Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi Số câu 4 4 0 8 tiết trong bài đọc, nêu đúng ý nghĩa của chi tiết, hình ảnh trong bài. - Nhận xét đơn giản một số hình ảnh, 2 3 0 5 nhân vật hoặc chi tiết trong bài đọc... Số điểm 2. Kiến thức Tiếng Việt - Hiểu được mẫu câu. Số câu 1 1 - Biết đặt câu với một từ cho trước Số điểm 1 1 Số câu 4 4 1 9 Tổng Số điểm 2 3 1 6 Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Tiếng Việt học kì I lớp 2 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL 1 Đọc hiểu Số câu 4 4 8 văn bản 1, 5,6,7, Câu số 2,3,4 8 1 1 2 2 Kiến thức Số câu Tiếng Việt 9 Câu số Tổng số câu 4 0 4 1 1 9 Tỉ lệ 33% 50% 17% 100%