Bài giảng Toán Lớp 2 sách Chân trời sáng tạo - Bài: Tia số - Số liền trước, số liền sau

pptx 21 trang Việt Hương 19/07/2023 2080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 sách Chân trời sáng tạo - Bài: Tia số - Số liền trước, số liền sau", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_sach_chan_troi_sang_tao_bai_tia_so_so_l.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 2 sách Chân trời sáng tạo - Bài: Tia số - Số liền trước, số liền sau

  1. Đi Qua
  2. Câu hỏi 1 54 = 50 + ? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
  3. Câu hỏi 2 80 + 8 = ? A. 67 B. 60 C. 88 D. 86
  4. Câu hỏi 3. Có bao nhiêu điểm? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
  5. Câu hỏi 4. Có bao nhiêu đoạn thẳng? B A C A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
  6. I KIẾN THỨC MỚI
  7. 12 Tương tự, 2 3 khối lập 11 k1h ốikh lậpối lập phương Cóphương 9 khối tương lập 10 ỨngtươngVậyphương vớiứng ứng số vớitương 9với số Cóphươngứng mấy với .khối đoạn lập trênđoạnmấyứng tia trênvớithẳng số đoạn .tia từ số 0. 9 phươngthẳng từ? 0 đến 3 đếnthẳng 2 và từ tương 0 đến 1 và tương ứng ứngvà tươngvới số ứng2 3 với số 3 trên tia trênvới sốtia 1số trên. tia 2 sốsố 1
  8. Ngoài ra, số 0 ở vạch đầu tiên, là số bé nhất.
  9. Số liền trước, số liền sau. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 SốSố liền liền sau của 5 là 4. trướccủa 5của là số5 của 5 là 6. là sốmấy mấy ? ?
  10. II THỰC HÀNH
  11. 1 Số ? 4 5 6 9 10 11 12 90 93 94 96 98 99 100 c) Số liền sau của 0 là .?.1 Số liền trước của 7 là .?.6 Số liền trước của 1 là .?.0 Số liền sau của 97 là 98.?.
  12. 2 Em có thể dựa vào tia số để so sánh các số. > 37 .?. 39 38 .?. 36 44 .?.> 42 <
  13. 10 24 82 9 68 48
  14. số liền sau của 30. số liền trước của 31. số liền trước của 59. số liền sau của 99.
  15. 76 70 72 70 71 72 76
  16. Số liền trước của 1 là số? Next 0 1 2 3
  17. Số liền sau của 9 là số? Next 7 8 9 10