Bài giảng Toán Lớp 2 sách Chân trời sáng tạo - Bài: Phép nhân

pptx 14 trang Việt Hương 19/07/2023 1820
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 sách Chân trời sáng tạo - Bài: Phép nhân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_sach_chan_troi_sang_tao_bai_phep_nhan.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 2 sách Chân trời sáng tạo - Bài: Phép nhân

  1. Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố VịThanh, Hậu Giang Trường Tiểu học Chu Văn An Lớp 2A1 Giáo viên: Trần Hồng Phương
  2. GV: Trần Hồng Phương
  3. Thứ ba ngày 31 tháng 1 năm 2023 Toán Bảng nhân
  4. 3+ 3+ 3+ 3 = 12 Tổng các số hạng bằng nhau 3 x 4 = 12 Đọc là ba nhân bốn bằng mười hai
  5. Thực hành 1 Thực hành 2: Viết phép nhân a) Số bàn tay của 4 bạn: × b) Số ngón tay của 8 bàn tay: × Trả lời: ta thấy: a) Mỗi bạn có 2 bàn tay. Có 4 bạn. Như vậy, hai bàn tay được lặp lại 4 lần. Em viết: Số bàn tay của 4 bạn là 2 × 4 và nói: 2 bàn tay được lấy 4 lần. b) Mỗi bàn tay có 5 ngón tay. Có 8 bàn tay. Như vậy, 5 ngón tay được lặp lại 8 lần. Em viết: Số bàn tay của 5 bạn là 8 × 5 và nói 5 ngón tay được lấy 8 lần. Em điền như sau: a) Số bàn tay của 4 bạn: 2 × 4 b) Số ngón tay của 8 bàn tay: 8 × 5
  6. Thực hành 3: Tính a) 7 × 2 b) 6 × 3 Trả lời: Quan sát phép nhân 2 × 4. 2 được lấy 4 lần. Tổng số khối lập phương là: 2 + 2 + 2 +2 = 8 Vậy 2 × 4 = 8 a) Quan sát phép nhân 7 × 2 7 được lấy 2 lần. Em tính như sau: 7 + 7 = 14 Vậy 7 × 2 = 14. b) Quan sát phép nhân 6 × 3 6 được lấy 3 lần. Em tính như sau: 6 + 6 + 6 = 18 Vậy 6 × 3 = 18. Em trình bày như sau: a) 7 + 7 = 14 7 × 2 = 14 b) 6 + 6 + 6 = 18 6 × 3 = 18
  7. Bài1: Viết phép nhân Mẫu: 8x2 = 16 7x4? =x ? 28
  8. Bài 2: Làm theo mẫu b) a) 4+ 4 = 4 × 2 = 8. 2 + 2+ 2+ 2+ 2 + 2 = 2 × 6 = 12. c) d) 5 + 5 = 5 x 2 = 10 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 5 =15.
  9. Bài 3: Viết phép nhân. Mẫu: 10 + 10 + 10 +10 = 10 × 4 a) 7 + 7 + 7 + 7 + 7 b) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 c) 9 + 9 + 9 d) 10 + 10 + 10 + 10 + 10 a) 7 + 7+ 7+ 7+ 7 = 7 x 4 a) 4 + 4+ 4+ 4+ 4 + 4 = 24 a) 9 + 9+ 9 = 9 x 3 a) 10 + 10 + 10+ 10 + 10 = 10 x 5
  10. Bài 4: Tính: Mẫu: 3 × 6 = ? 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 18 3 × 6 = 18 a) 5 × 4 b) 2 × 5 c) 8 × 2 d) 3 × 3 a) 5 + 5 + 5 + 5 = 20 b) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 5 × 4 = 20 2 × 5 = 10 c) 8 + 8 = 16 d) 3 + 3 + 3 = 9 8 × 2 = 16 3 × 3 = 9
  11. Bài 5: Tính để biết mỗi con chim sẽ bay đến cây nào 10 × 4 = 10 + 10 + 10 + 10 = 40 10 × 5 = 10 + 10 + 10 + 10 + 10 = 50 10 × 3 = 10 + 10 + 10 = 30 5 × 5 = 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 25 Bài 6:Viết phép nhân 2 × 1 = 2 5 × 1 = 5
  12. Bài 7:Tìm hình ảnh phù hợp với phép tính.
  13. Vui học Có 3 nhóm, mỗi nhóm có 4 bạn. 4 được lấy 3 lần 4 × 3 = 12