Bài giảng Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 - Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20

pptx 29 trang Hoài Ân 18/12/2023 1400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 - Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_chu_de_2.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 - Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20

  1. CHỦ ĐỀ PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ 2 TRONG PHẠM VI 20 BÀI 7 PHÉP CỘNG (QUA 10) TRONG PHẠM VI 20 FeistyForwarders_0968120672
  2. KHÁ M PHÁ FeistyForwarders_0968120672
  3. 9 + 5 = ? FeistyForwarders_0968120672
  4. Cách 1: Đếm tiếp 9 10 11 12 13 14 9 + 5 = 14 FeistyForwarders_0968120672
  5. Cách 2: Tách số 9 5 • Tách: 5 = 1 + 4 • 9 + 1 = 10 • 10 + 4 = 14 9 + 5 = 14 10 4 FeistyForwarders_0968120672
  6. HOẠT ĐỘN G FeistyForwarders_0968120672
  7. 1 Tính a) • Tách: 6 = 1 + 5 • 9 + ?1 = 10? • 10 + ?5 = 15? • 9 + 6 = 15? • Tách: 6 = 2 + 4?4 b) • 8 + ?2 = 10? • 10 + ?4 = 14? • 8 + 6 = 14? FeistyForwarders_0968120672
  8. 2 a) Tính 9 + 2 Đếm tiếp: 9 , 10, 11? 9 + 2 = 11 b) Tính: 9 + 3 9 + 7 • Tách: 3 = 1 + 2 • Tách: 7 = 1 + 4?6 • 9 + ?1 = ?10 • 9 + ?1 = ?10 • 10 + ?2 = 12? • 10 + ?6 = 16? • 9 + 3 = 12? • 9 + 7 = 16? c) 8 + 3 = 11 8 + 5 = 13 9 + 4 = 13 FeistyForwarders_0968120672
  9. LUYỆ N TẬP FeistyForwarders_0968120672
  10. 1 Tính 3 + 8 • Cách 1: 3 + 8 = 10 + 1 = 11? 7 1 • Cách 2: 3 + 8 = 1 + 10 = 11? 1 2 FeistyForwarders_0968120672
  11. 2 Số? 9 9 9 9 9 9 9 9 + 2 3 4 5 6 7 8 9 11 12? 13? 14? 15? 16? 17 18 3 Tính: a) 9 + 5 + 3 = 17 b) 6 + 3 + 4 = 13 c) 10 - 2 + 5 = 13 FeistyForwarders_0968120672
  12. 4 Tìm cá cho mèo. FeistyForwarders_0968120672
  13. 5 Số? 8? + 4? = 12? FeistyForwarders_0968120672
  14. LUYỆ N TẬP FeistyForwarders_0968120672
  15. 1 a) Tính 7 + 5 7 + 5 = 10 + ?2 = 12? 3 2? b) Tính 7 + 6 7 + 6 = 10 + ?3 = 13? 3 3? FeistyForwarders_0968120672
  16. 2 a) Số? Số hạng 7 7 7 7 7 7 Số hạng 4 5 6 7 8 9 Tổng 11 12? 13? 14? 15 16? b) Mai tách 14 que tính thành hai nhóm. Em hãy tìm số que tính ở nhóm 2 trong bảng sau: Nhóm 1 Nhóm 2 10 4 9 5? 8 6? 7 7? FeistyForwarders_0968120672
  17. 3 a) Tính 8 + 7 b) Tính 8 + 5 8 + 7 = 15? 8 + 5 = 13? 2 5? 2 3? c) Tính 8 + 8 d) Tính 6 + 5 8 + 8 = 16? 6 + 5 = 11? 2? ?6 ?4 ?1 FeistyForwarders_0968120672
  18. 4 Số? 8 8 8 8 8 8 8 + 3 4 5 6 7 8 9 11 12? 13? 14? 15? 16 17? FeistyForwarders_0968120672
  19. 5 Để giúp đỡ các bạn học sinh ở vùng khó khăn, lớp em đã quyên góp được 8 thùng quần áo và 5 thùng sách vở. Hỏi cả quần áo và sách vở, lớp em đã quyên góp được bao nhiêu thùng? 8? + 5? = 13? FeistyForwarders_0968120672
  20. LUYỆ N TẬP FeistyForwarders_0968120672
  21. 1 Số? a) Số hạng 6 6 6 6 6 6 Số hạng 4 5 6 7 8 9 Tổng 10 11? 12 13? 14? 16? b) 13? 11? 7?7 66? 3 8 3 4 2?2 1 2 6 1 2 2 0 FeistyForwarders_0968120672
  22. 2 Số? a) 11 18 b) 17 7 13 FeistyForwarders_0968120672
  23. 3 Nối hai phép tính có cùng kết quả: FeistyForwarders_0968120672
  24. 4 Đoàn tàu chở hàng có 4 toa đã ra khỏi đường hầm, còn 7 toa ở trong đường hầm. Hỏi đoàn tàu đó có tất cả bao nhiêu toa? 4? + 7? = 11? FeistyForwarders_0968120672
  25. LUYỆ N TẬP FeistyForwarders_0968120672
  26. 1 Số? Số hạng 6 7 8 9 8 7 Số hạng 5 6 6 7 5 7 Tổng 11 13? 14? 16? 13? 14? FeistyForwarders_0968120672
  27. 2 Bạn Sao hái những cây nấm ghi phép tính có kết quả bằng 12. Hỏi bạn Sao hái được bao nhiêu cây nấm? Sao hái được 4 cây nấm FeistyForwarders_0968120672
  28. 3 a)b) TínhNhững kết phép quả củatính cácnào phépcó kết tính quả ghi bằng ở các nhau? thang: 9 + 5 = 14 7 + 4 = 11 8 + 6 = 14 6 + 7 = 13 9 + 7 = 16 FeistyForwarders_0968120672
  29. 4 Hai con xúc xắc nào dưới dây có tổng số chấm ở các mặt trên bằng 11 6 + 5 = 11 4 + 5 = 9 5 + 3 = 8 3 + 5 = 8 FeistyForwarders_0968120672