Bài giảng Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 - Trường Tiểu học Xuân Viên

pptx 28 trang Hồng Bích 13/10/2025 280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 - Trường Tiểu học Xuân Viên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_bai_69_on_tap_phep_con.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 - Trường Tiểu học Xuân Viên

  1. CHÀO MỪNG CÁC EM CÙNG ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
  2. TRÒ CHƠI “ĐỐ BẠN” Đố bạn “20 + 10 = ?.... o “ 20 + 10 = 30” Đố bạn “40 – 10 = ?... o “40 – 10 = 30”
  3. BÀI 69: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100
  4. NỘI DUNG BÀI HỌC 1 Hoạt động 1 2 Luyện tập 2 3 Luyện tập 3 4 Vận dụng
  5. 1 Luyện tập 1 Bài 1. Tính nhẩm
  6. 1 Luyện tập 1 Bài 1. Tính nhẩm Kết quả thực hiện 30 + 40 = 70 40 + 60 = 100 50 + 40 = 90 70 – 30 = 40 100 – 40 = 60 70 + 30 = 100 70 – 40 = 30 100 – 60 = 40 100 – 50 = 50
  7. 1 Luyện tập 1 Bài 2. Đặt tính rồi tính a) 57 + 28 24 + 67 46 + 39 b) 83 - 19 42 - 38 90 - 76 5783 24 42 46 90 +- +- +- 2819 67 38 39 76 8564 91 4 85 14
  8. 1 Luyện tập 1 Bài 3. Hoạt động nhóm đôi Trong các phép tính dưới đây, những phép tính nào có kết quả bé hơn 45, những phép tính nào có kết quả lớn hơn 63? Gợi ý cách làm Tính kết quả của từng phép tính ghi trên mỗi chú gấu rồi so sánh với 45, 63
  9. 1 Luyện tập 1 Bài 3. Hoạt động nhóm đôi Kết quả thực hiện 60 + 8 = 68 75 - 5 = 70; 28 + 30 = 58 20 + 19 = 39; 94 - 50 = 44 87 - 37 = 50. 94 - 50 và 20 + 19 có kết quả bé hơn 45. 60 + 8 và 75 – 5 có kết quả lớn hơn 63
  10. 1 Luyện tập 1 Bài 4. Quãng đường Hà nội - Nam định dài 90km. Quãng đường Hà Nội - Hòa bình dài 76km. Hỏi quãng đường Hà Nội - Nam định dài hơn quãng đưỡng Hà Nội - Hòa Bình bao nhiêu km? Bài giải Số ki-lô-mét quãng đường Hà Nội – Nam Định dài hơn quãng đường quãng đường Hà Nội – Hòa Bình là: 90 – 76 = 14 (km) Đáp số: 14 ki-lô-mét.
  11. 1 Luyện tập 1 Bài 5. Số? 55 27 Cách làm: Thực hiện lần lượt từng phép tính từ trái sang phải
  12. 2 Luyện tập 2 Bài 1. Đ, S? Sửa lại phép tính sai Đ S 75 47 - + 6 35 69 82 S Đ Cách làm: Kiểm tra xem cách đặt tính và tính có đúng không
  13. 2 Luyện tập 2 Bài 2. Đặt tính rồi tính a) 28 + 55 45 + 49 37 + 53 b) 61 - 18 53 - 26 92 - 84 6128 5345 3792 -+ -+ +- 1855 2649 5384 4383 2794 83 8
  14. 2 Luyện tập 2 Bài 3. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả bé nhất, phép tính nào có kết quả lớn nhất? 37 + 40 = 77 88 – 18 = 70 70 + 5 = 75 100 – 20 = 80 Cách làm: Tính kết quả các phép tính đã cho ở các đám mây orồi so sánh các kết quả đó để tìm số bé nhất, số lớn nhấtPhép tính bé nhất: 88 – 18 o Phép tính lớn nhất: 100 – 20
  15. 2 Luyện tập 2 Bài 4. Trong ngày sinh nhật ông: - Nam hỏi: " Ông ơi, năm nay ông bao nhiêu tuổi ạ?" - Ông nói: " Cháu tính nhé! Năm nay bà 58 tuổi, ông hơn bà 5 tuổi." Em hãy cùng Nam tính tuổi của ông. Bài giải Tuổi của ông là: 58 + 5 = 63 (tuổi) Đáp số: 63 tuổi.
  16. 2 Luyện tập 2 Bài 5. Tính a) 54 + 29 - 8 b) 62 – 38 + 7 54 + 29 – 8 = 75 62 – 38 + 7 = 31 Cách làm: Tính lần lượt từ trái sang phải
  17. 3 Luyện tập 3 Bài 1. Chọn câu trả lời đúng a) Tổng của 64 và 26 là: b) Hiệu của 71 và 18 là: A. 90 B. 80 C. 38 A. 63 B. 53 C. 89 c) Kết quả tính 34 + 9 – 27 là: d) Kết quả tính 53 – 5 + 45 là: A. 43 B. 26 C. 16 A. 48 B. 83 C. 93
  18. 3 Luyện tập 3 Bài 2. Tìm chữ số thích hợp a) 2 7 c) + b) 3 ?9 8 1 + - 4 6 ?5 ? 3 6 2 ?7 ?3 7 5 ?5 6
  19. 3 Luyện tập 3 Bài 3 > a) 85 – 68 <? 20 b) 54 + 37 ?= 37 + 54 < ? = 72 - 27 ?> 72 - 30 49 + 33 <? 91
  20. 3 Luyện tập 3 Bài 4. Con bò sữa của bác An mỗi ngày cho 20l sữa. Con bò của bác Bình mỗi ngày cho ít hơn con bò sữa của bác An 5l sữa. Hỏi mỗi ngày con bò sữa của bác Bình cho bao nhiêu lít sữa? Bài giải Số lít sữa con bò sữa của Bác bình cho là: 20 – 5 = 15 (lít) Đáp số: 15 lít sữa.