Bài giảng Toán học 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung - Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ

pptx 21 trang Hoài Ân 18/12/2023 17620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán học 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung - Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_hoc_2_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_chu_de_1.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán học 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung - Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ

  1. CHỦ ĐỀ 1 ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG BÀI 3 CÁC THÀNH PHẦN CỦA PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ FeistyForwarders_0968120672
  2. KHÁM PHÁ
  3. Số hạng, tổng Có tất cả bao nhiêu con cá? 6 + 3 = 9 Có tất cả 9 con cá 6 + 3 = 9 Số hạng Số hạng Tổng 6 + 3 cũng gọi là tổng. FeistyForwarders_0968120672
  4. HOẠT ĐỘNG
  5. 1 Số? Số hạng 7 14 20 62 Số hạng 3 5 30 37 Tổng 10 19? 50? 99? FeistyForwarders_0968120672
  6. 2 Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là: a) 42 và 35 b) 60 và 17 42 60 M: + + 35 17 42 + 77 77 35 c) 81 và 16 d) 24 và 52 77 81 24 + + 16 52 97 76 FeistyForwarders_0968120672
  7. 3 Từ các số hạng và tổng,em hãy lập các phép cộng thích hợp. Số hạng Số hạng Tổng + = + = FeistyForwarders_0968120672
  8. KHÁM PHÁ
  9. Số bị trừ, số trừ, hiệu Còn lại bao nhiêu con chim? 12 - 2 = 10 Còn lại 10 con chim 12 - 2 = 10 Số bị trừ Số trừ Hiệu 12 - 2 cũng gọi là hiệu. FeistyForwarders_0968120672
  10. HOẠT ĐỘNG
  11. 1 Số? 86 – 32 = 54 47 –20 = 27 Số bị trừ 86 Số bị trừ 47 Số trừ 32 Số trừ 20 Hiệu 54 Hiệu 27 FeistyForwarders_0968120672
  12. 2 Số? Số bị trừ 57 68 90 73 Số trừ 24 45 40 31 Hiệu 33 23? 50? 42? FeistyForwarders_0968120672
  13. 3 Đặt tính rồi tính hiệu, biết: M: Số bị trừ là 68, số trừ là 25 68 - 25 43 FeistyForwarders_0968120672
  14. 3 Đặt tính rồi tính hiệu, biết: a) Số bị trừ là 49, số trừ là 16 b) Số bị trừ là 85, số trừ là 52 49 85 - - 16 52 33 33 c) Số bị trừ là 76, số trừ là 34 76 - 34 42 FeistyForwarders_0968120672
  15. 4 Một bến xe có 15 ô tô, sau đó có 3 xe rời bến. Hỏi bến xe còn lại bao nhiêu ô tô? 15? - 3? = 12? Bến xe còn lại 12 ? ô tô. FeistyForwarders_0968120672
  16. LUYỆN TẬP
  17. 1 Viết mỗi số 75, 64, 87, 46 thành tổng (theo mẫu) : M: 75 = 70 + 5 64 = 60 + 4 87 = 80 + 7 46 = 40 + 6 FeistyForwarders_0968120672
  18. 2 a) Số? Màu Đỏ Vàng Xanh Số ngôi sao 11 8 10 b) Tính tổng của ngôi sao màu đỏ và số ngôi sao màu vàng 11 + 8 = 19 c) Tính hiệu của số ngôi sao màu xanh và số ngôi sao màu vàng 10 - 8 = 2 FeistyForwarders_0968120672
  19. 3 Trên mỗi toa tàu ghi một số: a) Đổi chỗ hai toa nào của đoàn tàu A để được các số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé? FeistyForwarders_0968120672
  20. 3 Trên mỗi toa tàu ghi một số: b) Tính hiệu của số lớn nhất và số bé nhất trong các số ở đoàn tàu B 41? - 30? = 11? FeistyForwarders_0968120672
  21. 4 Từ các số bị trừ, số trừ, hiệu,em hãy lập các phép trừ thích hợp. Số bị trừ Số trừ Hiệu 32 4545 5454- 43 2 22 - = - = FeistyForwarders_0968120672