Bài giảng Toán học 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100

pptx 29 trang Hoài Ân 18/12/2023 16820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán học 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_hoc_2_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_bai_33_o.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán học 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100

  1. CHƠI TRỐN TÌM CÙNG BẠCH TUYẾT VÀ 7 CHÚ LÙN
  2. Tính 17 + 25 A.32 B.33 C.43 D. 42 ĐÚNG RỒI
  3. 93 – 18 = . A. 74 B.75 C. 82 D. 81 ĐÚNG RỒI
  4. 15 – 14 + 19 = A.20 B.30 C. 40 D.10 ĐÚNG RỒI
  5. Tổng của số bé nhất có hai chữ số và số tròn chục nhỏ nhất là: A.18 B.19 C.20 D.21 ĐÚNG RỒI
  6. Hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có một chữ số là: A.98 B.99 C.97 D.96 ĐÚNG RỒI
  7. Bài 33
  8. Trang 124/SGK
  9. 1 Tính nhẩm. 7 + 7 = 14 9 + 6 = 15 8 + 4 = 12 5 + 7 = 12 6 + 9 = 15 4 + 8 = 12 14 - 5 = 9 15 - 6 = 19 12 - 4 = 8 11 - 7 = 3 15 - 9 = 4 13 - 8 = 5
  10. 2 Mỗi số 7, 5, 11, 13 là kết quả của những phép tính nào? 7 = 12 – 5 = 14 - 7 5 = 12 – 7 = 14 - 9 11 = 8 + 3 = 9 + 2 13 = 8 + 5 = 9 + 4
  11. 3 Số? 9 14 16 8 9 13
  12. 4 Lớp 2A có 8 bạn học hát. Số bạn học võ nhiều hơn số bạn học võ là 5 bạn. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn học võ? Tóm tắt 8 bạn Học hát 5 bạn Học võ ? bạn Bài giải Lớp 2A có số bạn học võ là: 8 + 5 = 13 (bạn) Đáp số: 13 bạn.
  13. Trang 125/SGK
  14. Mỗi sọt sẽ đựng những quả bưởi có ghi số là kết quả của phép tính 1 ghi trên sọt đó. Số? 2 3 4
  15. 2 >, 12 4 + 7 < 12 12 13 11 b) 8 + 3 = 3 + 8 6 + 5 < 6 + 6
  16. 3 Lấy hai trong ba túi gạo nào trên đặt lên đĩa bên phải để cân thăng bằng 12 kg
  17. 4 Một cửa hàng điện máy, buổi sáng bán được 11 máy tính, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 3 máy tính. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu máy tính? Tóm tắt 11 máy tính Buổi sáng 3 máy tính Buổi chiều ? máy tính Bài giải Buổi chiều cửa hàng bán được số máy tính là: 11 – 3 = 8 (máy) Đáp số: 8 máy tính.
  18. Trang 126/SGK
  19. 1 a) 60 6060 100 3030 5050 b) Những toa nào ghi phép tính có kết quả bé hơn 60? c) Những toa nào ghi phép tính có kết quả lớn hơn 50 và bé hơn 100?
  20. 2 Đặt tính rồi tính. a) 28 + 35 a) 42 + 49 63 – 28 91 – 42 63 – 25 91 – 49 28 63 63 42 91 91 + – – + – 35 28 35 49 42 – 49 63 35 28 91 49 42 * Lấy tổng trừ số hạng này được kết quả là số hạng còn lại.
  21. 3 Tìm chỗ đỗ cho ô tô.
  22. 4 Một đội đồng diễn thể dục thể thao gồm có 56 người mặc áo đỏ và 28 người mặc áo vàng. Hỏi đội đồng diễn đó có tất cả bao nhiêu người? Tóm tắt 56 người Áo đỏ 28 người ? người Áo vàng Bài giải Đội đồng diễn đó có tất cả số người là: 56 + 28 = 84 (người) Đáp số: 84 người.
  23. Trang 128/SGK
  24. 1 a) Số ? 35 31 26 16 b) Tính tổng các số hạng bằng nhau. 24 + 24 + 24 = 72 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 48
  25. 2 Cho bảng sau: a) Tính tổng của ba số tròn chục 20 có trong bảng. 20 + 30 + 40 = 90 30 b) Hai số nào trong bảng có tổng là 23? 11 + 12 = 23 c) Hai số nào trong bảng có tổng 40 lớn nhất? 44 + 45 = 49
  26. Một thanh gỗ dài 92cm. Bác thợ mộc đã cưa đi một đoạn 3 dài 27cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét? 92 cm ? cm 27 cm Bài giải Thanh gỗ còn lại dài là: 92 – 27 = 65 (cm) Đáp số: 65 cm
  27. 4 Số ? 52 28 13 15 7 8 + + +
  28. Dặn dò: - Xem lại bài đã học - Hoàn thành vở bài tập - Chuẩn bị bài 34 Ôn tập hình phẳng.