Bài giảng Toán học 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Bài 12: Bảng trừ (qua 10) - Nguyễn Thị Hoàn

pptx 28 trang Hoài Ân 18/12/2023 2140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán học 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Bài 12: Bảng trừ (qua 10) - Nguyễn Thị Hoàn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_hoc_2_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_bai_12_b.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán học 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Bài 12: Bảng trừ (qua 10) - Nguyễn Thị Hoàn

  1. 1 Tiết 1 Bài 12: Bảng trừ (qua 10) (qua 10) Bảng trừ Bài 12: SLIDES MANIA. COM
  2. PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 BẮC LÝ MÔN: TOÁN Giáo viên: Nguyễn Thị Hoàn Lớp: 2.4
  3. Khởi động
  4. 11 - 4 = 7 13 - 5 = ? 12 - 3 = ? 14 - 8 = ?
  5. 11 - 4 = 7
  6. 11 - 4 = 7 13 - 5 = ? 12 - 3 = ? 14 - 8 = ?
  7. 11 - 4 = 7 13 - 5 = 8? 12 - 3 = ?9 14 - 8 = ?6
  8. 7 8 8 9
  9. A, đó là các phép trừ qua 10. Chúng ta 11 - 2 = 9 hoàn thành luôn bảng trừ (qua 10) nào! 11 - 3 = 8 12 - 3 = 9 11 - 4 = 7 12 - 4 = 8 13 - 4 = 9 11 - 5 = 6 12 - 5 = 7 13 - 5 = 8 14 - 5 = 9 11 - 6 = 5 12 - 6 = 6 13 - 6 = 7 14 - 6 = 8 15 - 6 = 9 11 - 7 = 4 12 - 7 = 5 13 - 7 = 6 14 - 7 = 7 15 - 7 = 8 16 - 7 = 9 11 - 8 = 3 12 - 8 = 4 13 - 8 = 5 14 - 8 = 6 15 - 8 = 7 16 - 8 = 8 17 - 8 = 9 11 - 9 = 2 12 - 9 = 3 13 - 9 = 4 14 - 9 = 5 15 - 9 = 6 16 - 9 =7 17 - 9 = 8 18- 9 = 9
  10. 1. Tính nhẩm a) 11 - 6 = 5 b) 13 - 8 = 5 c) 16 - 7 = 9 14 - 7 = 7 15 - 6 = 9 17 - 9 = 8
  11. 2. Bạn nào cầm đèn lồng ghi phép tính có kết quả bé nhất? 8 4 9 6
  12. 3. Số?
  13. Câu10 Câu 11 Câu Câu 9 Câu Câu 12 Câu 8 Câu Câu 1 CâU 7 CâU Câu 2 Câu 6 Câu Câu 3 Câu 5 Câu 4
  14. Câu 1 11 - 4 = ? 11 - 4 = 7
  15. Câu 2 15 - 9 = ? 15 - 9 = 6
  16. Câu 3 18 - 9 = ? 18 - 9 = 9
  17. Câu 4 16 - 7 = ? 16 - 7 = 9
  18. Câu 5 1414 55 = =9 ?
  19. Câu 6 1212 88 == 4?
  20. Câu 7 13 - 7 = ? 13 - 7 = 6
  21. Câu 8 15 - 6 = ? 15 - 6 = 9
  22. Câu 9 17 - 9 = ? 17 - 9 = 8
  23. Câu 10 12 – 7 = ? 12 - 7 = 5
  24. Câu 11 16 - 9 = ? 16 - 9 = 7
  25. Câu 12 1414 66 == 8?
  26. Hẹn gặp lại các con trong tiết học sau!
  27. 3. Số? 5 6 9 7 8