Bài giảng Toán học 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 - Bài 14: Luyện tập chung

pptx 15 trang thuytrong 20/10/2022 21920
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán học 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 - Bài 14: Luyện tập chung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_hoc_2_ket_noi_tri_thuc_chu_de_2_phep_cong_phe.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán học 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 - Bài 14: Luyện tập chung

  1. CHỦ ĐỀ 2 PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 20 FeistyForwarders_0968120672
  2. LUYỆN TẬP FeistyForwarders_0968120672
  3. 1 Tính nhẩm. a) 8 +8 6+ = 6 14 9 +9 4+ = 4 13 7 +7 8+ = 8 15 5 +5 7+ = 7 12 4 +4 8+ = 8 12 8 +8 7+ = 7 15 b) 1111 – –8 8= 3 1313 – –7 7= 6 1717 – –9 9= 8 1414 – –6 6= 8 1212 – –5 5= 7 1616 – –8 8= 8 FeistyForwarders_0968120672
  4. 2 Tìm chuồng cho mỗi con chim. 8 + 5 7 + 8 6 + 7 6 + 9 17 – 8 14 – 5 FeistyForwarders_0968120672
  5. 3 Trên giá sách có 9 quyển sách và 8 quyển vở. Hỏi trên giá có tất cả bao nhiêu quyển sách và vở? Tóm tắt Sách : 9 quyển Vở : 8 quyển Tất cả: quyển? Bài giải Số quyển sách và vở có tất cả là: 9 + 8 = 17 (quyển) Đáp số: 17 quyển sách và vở. FeistyForwarders_0968120672
  6. 4 Số? ? 16 13? 7 8? FeistyForwarders_0968120672
  7. LUYỆN TẬP FeistyForwarders_0968120672
  8. 1 Tính nhẩm. 7 +7 6+ = 6 13 8 +8 4+ = 4 12 6 +6 8+ = 8 14 9 +9 7+ = 7 16 1313 – –7 7= 6 1212 – –8 8= 4 1414 – –6 6= 8 1616 – –9 9= 7 1313 – –6 6= 7 1212 – –4 4= 8 1414 – –8 8= 6 1616 – –7 7= 9 FeistyForwarders_0968120672
  9. 2 Tính. a) 9 + 7 – 8 b) 6 + 5 + 4 = 16 – 8 = 11 + 4 = 8 = 15 FeistyForwarders_0968120672
  10. 3 Trong đợt đi trại hè, Nam vẽ được 11 bức tranh, Mai vẽ được ít hơn Nam 3 bức tranh. Hỏi Mai vẽ được bao nhiêu bức tranh? Tóm tắt Nam : 11 bức tranh Mai ít hơn Nam: 3 bức tranh Mai: bức tranh? Bài giải Số bức tranh Mai vẽ được là: 11 – 3 = 8 (bức tranh) Đáp số: 8 bức tranh. FeistyForwarders_0968120672
  11. 4 Đ, S ? a) 9 + 6 = 14 S? b) 8 + 4 = 4 + 8 Đ? ➔ 9 + 6 = 15 c) 15 – 8 > 6 Đ? d) 13 – 4 17 – 9 FeistyForwarders_0968120672
  12. LUYỆN TẬP FeistyForwarders_0968120672
  13. 1 Tính rồi tìm thức ăn cho mỗi con vật. 14 – 6 9 5 + 6 14 17 – 8 8 7 + 7 7 16 – 9 11 FeistyForwarders_0968120672
  14. 2 Chọn câu trả lời đúng. a) Phép tính nào dưới đây có kết quả bé nhất? A. 15 – 9 B. 13 – 8 C. 12 – 5 b) Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất? A. 7 + 8 B. 9 + 5 C. 8 + 9 3 Tính. a) 15 – 3 – 6 b) 16 – 8 + 5 = 12 – 6 = 12 + 5 = 6 = 17 FeistyForwarders_0968120672
  15. Cách chơi: • Chơi theo nhóm. • Người chơi bắt đầu từ ô xuất phát. Khi đến lượt, người chơi gieo xúc xắc. Đếm số chấm ở mặt trên xúc xắc rồi di chuyển số ô bằng số chấm đó. Nêu kết quả phép tính tại ô đi đến, nếu nêu sai kết quả thì phải quay về ô xuất phát trước đó. Khi đến chân cầu thang, em leo lên; khi đến đỉnh cầu trượt, em trượt xuống. • Trò chơi kết thúc khi có người về đích. FeistyForwarders_0968120672