Bài giảng Toán 2 (Kết nối tri thức) - Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 - Trường Tiểu học Xuân Viên
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 2 (Kết nối tri thức) - Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 - Trường Tiểu học Xuân Viên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_2_ket_noi_tri_thuc_bai_68_on_tap_cac_so_trong.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán 2 (Kết nối tri thức) - Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 - Trường Tiểu học Xuân Viên
- CHÀO MỪNG CÁC EM CÙNG ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
- KHỞI ĐỘNG Cả lớp cùng nhau hát múa
- BÀI 68: ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
- LUYỆN TẬP Bài 1. Tìm chỗ đậu cho tàu Gợi ý: Nối số với cách đọc đúng
- LUYỆN TẬP Bài 2. Số? a) b) c)
- LUYỆN TẬP Bài 3. Hoạt động nhóm đôi > 438 ..483< 756 ..802< 178 ...99> = 672 ..675< 308 .300< 960 ..899> 218 .222<
- LUYỆN TẬP Bài 4. Hoạt động cá nhân a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 435 < 490 < 527 < 618 b) Trong các số trên, số nào lớn nhất, số nào bé nhất? 18 lớn nhất, số 435 bé nhất
- LUYỆN TẬP Bài 5. Tìm chữ số thích hợp 2 ?0 9 < 210 890 < ?9 90 ?0 45 ?9 > 458 701 > 70 Cách làm: So sánh hai chữ số tương ứng trong từng cặp số, rồi chọn chữ số thích hợp với yêu cầu
- LUYỆN TẬP 2 Bài 1. Số học sinh của 4 trường tiểu học như sau: a) Trường nào có nhiều học sinh nhất? b) Viết tên các trường theo thứ tự có số trường nào có ít học sinh nhất? học sinh từ ít nhất đến nhiều nhất? o Trường Đoàn Kết nhiều học sinh nhất (853 học sinh).689 < 695 < 820 < 853 o Trường Thành Công ít học => Thành Công < Chiến Thắng < Hòa sinh nhất (689 học sinh). Bình < Đoàn Kết
- LUYỆN TẬP 2 Bài 2. Viết số thành các tông trăm, chục, đơn vị Mẫu: 346 = 300 + 40 + 6 525 = 500 + 20 + 5 106 = 100 + 6 810 = 800 + 10 433 = 400 + 30 + 3 777 = 700 + 70 + 7
- LUYỆN TẬP 2 Bài 3. Tìm quả bóng cho cá heo
- LUYỆN TẬP 2 Bài 4. Số? a) 100 + ?6 = 106 b) 600 + 30 + ?4 = 634 Cách làm: cộng nhẩm các trăm, chục, đơn vị rồi so sánh với số đã cho ở bên phải hoặc viết số đã cho ở bên phải thành tổng các trăm, chục, đơn vị rồi so sánh với tổng ở bên trái để tìm số thích hợp.
- LUYỆN TẬP 2 Bài 5. Số? a) Ghép 3 thẻ số dưới đây được các số có 3 chữ số? 405 504 450 540 b) Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số có ba chữ số ghép được ở câu a Số lớn nhất là 540, số bé nhất là 405.
- VẬN DỤNG Quan sát hình: a. Các số có ba chữ số lập được từ ba thẻ số trên :...................................234 324 423 b. Tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số lập được ở câu a Tổng của số lớn nhất và số bé nhất là: o Số lớn nhất là : 423 o Số bé nhất là: 234 423 + 234 = 657
- 1 3 Ai nhanh nhất 2 play
- 1 Viết số: “Một trăm, hai chục, tám đơn vị” 128 2 Next
- 3 200 + . = 205 200 + 5 = 205 1 2 Next
- 3 203 123 203 > 123 1 2
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Hoàn thành Chuẩn bị bài mới vở bài tập 1 2
- Hẹn gặp lại các con vào tiết học sau!

