Bài giảng Toán 2 - Bài: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 2 - Bài: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_toan_2_bai_viet_so_thanh_tong_cac_tram_chuc_don_vi.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán 2 - Bài: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
- Toỏn Viết số thành tổng cỏc trăm, chục, đơn vị 357 - Số 357 gồm mấy trăm mấy chục mấy đơn vị ? - Số 357 gồm 3 trăm 5 chục 7 đơn vị. Vậy 357 = 300 + 50 + 7
- Toỏn Viết số thành tổng cỏc trăm, chục, đơn vị 820 - Số 820 gồm mấy trăm mấy chục mấy đơn vị ? - Số 820 gồm 8 trăm 2 chục 0 đơn vị. Vậy : 820 = 800 + 20 + 0hoặc 820 = 800 + 20
- Toỏn Viết số thành tổng cỏc trăm, chục, đơn vị 703 - Số 703 gồm mấy trăm mấy chục mấy đơn vị ? - Số 703 gồm 7 trăm 0 chục 3 đơn vị. Vậy : 703 = 700 + 0 + hoặc3 703 = 700 + 3
- Toỏn Viết số thành tổng cỏc trăm, chục, đơn vị Bài 1: Viết (theo mẫu) 389 3 traờm 8 chuùc 9 ủụn vũ 389 = 300 + 80 + 9 237 2 trăm 3 chục 7 đơn 237 = 200 + 30 + vị 7 164 1 trăm 6 chục 4 đơn 164 = 100 + 60 + vị 4 352 3 trăm 5 chục 2 đơn 352 = 300 + 50 + vị 2 658 6 trăm 5 chục 8 đơn 658 = 600 + 50 + vị` 8
- Toỏn Viết số thành tổng cỏc trăm, chục, đơn vị Bài 2 : Viết cỏc số 271 , 978 , 835 , 509 theo mẫu : 271 = 200 + 70 + 1 978 = 900 + 70 + 8 835 = 800 + 30 + 5 509 = 500 + 9 hoặc 509 = 500 + 0 + 9
- Bài 3: Mỗi số 975 ,731 ,980 , 505 , 632 , 842 được viết thành tổng nào ? 975 600 + 30 + 2 500 + 5 731 632 900 + 70 + 5 700 + 30 + 1 980 842 800 + 40 + 2 900 + 80 505
- - Xem lại bài. - Chuẩn bị bài : Phộp cộng (khụng nhớ) trong phạm vi 1000.