Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 6: Một giờ học

pptx 41 trang Việt Hương 21/07/2023 21241
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 6: Một giờ học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_so.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 6: Một giờ học

  1. ChàoChào mừngmừng cáccác emem đếnđến vớivới tiếttiết TiếngTiếng ViệtViệt
  2. Khởi động
  3. TRÒTRÒ CHCHƠƠII HỘPHỘP QUÀQUÀ BÍBÍ MẬTMẬT Gift box secret game
  4. Hai tai như đôi quạt, Cái mũi mọc rất dài, To lớn như quả núi, Kéo gỗ rất dẻo dai - Là con gì? Con voi You are GO HOME given 3 candies
  5. Trong bài Em có xinh không, voi em gặp con vật nào đầu tiên trong rừng? Con hươu You are GO HOME given 5 candies
  6. Voi em có anh trai hay chị gái? Anh trai You are GO HOME given 7 candies
  7. Trong bài Em có xinh không, voi em lấy gì gắn vào cằm? Khóm cỏ dại You are GO HOME given 2 candies
  8. Bài 6: Một giờ học
  9. 2 ĐỌC Một giờ học
  10. 2 ĐỌC Một giờ học 1 2 3 4 Đọc đoạn nối tiếp
  11. 2 ĐỌC Một giờ học 1 2 Đọc đoạn 1+2
  12. 2 ĐỌC Một giờ học 3 4 Đọc đoạn 3+4
  13. Lúng túng Không biết nói hoặc GIẢI làm thế nào NGHĨA TỪ Kiên nhẫn Tiếp tục làm việc đã định mà không nản lòng
  14. 2 ĐỌC Một giờ học 1 2 3 4 Đọc đoạn nối tiếp
  15. 2 ĐỌC Một giờ học Đọc toàn bài
  16. 1. Trong giờ học, thầy giáo yêu cầu cả lớp làm gì? Tập nói trước lớp về bất cứ điều gì mình thích? Trả lời 2. Vì sao lúc đầu Quang lúng túng? câu hỏi Vì Quang được mời lên nói đầu tiên. 3. Theo em, điều gì khiến Quang trở nên tự tin? Vì được thầy giáo mỉm cười và kiên nhẫn nghe Quang nói. 4. Khi nói trước lớp em cảm thấy thế nào?
  17. 1. Tìm những câu hỏi có trong bài đọc. Đó là câu hỏi của ai dành cho ai? - Sáng nay ngủ dậy em đã làm gì? - Rồi gì nữa? (Đây là những câu hỏi của thầy giáo dành cho Quang)
  18. 2. Đóng vai các bạn và Quang, nói đáp lời khen khi Quang trở nên tự tin. Bạn giỏi quá! Bạn thật tự tin! Tớ tự hào về bạn!
  19. Tiết 3
  20. 2 Viết
  21. 1. Nghe – viết Một giờ học Đúng là nói trước cả lớp thì chẳng dễ chút nào. Lúc đầu, Quang còn ngượng nghịu. Nhưng nhờ thầy giáo và các bạn động viên, Quang đã tự tin hơn và nói một cách lưu loát.
  22. Nghe viết : Một giờ học Đúng là nói trước cả lớp thì chẳng dễ chút nào. Lúc đầu, Quang còn ngượng nghịu. Nhưng nhờ thầy giáo và các bạn động viên, Quang đã tự tin vàhơn nói một cách lưu loát.
  23. u v t y
  24. 2 5 1 3 4 Quân – Sơn – Tuấn – Vân - Xuân
  25. Tiết 4
  26. 3 Luyện tập: Từ ngữ chỉ đặc điểm. Câu nêu đặc điểm
  27. 1. Những từ nào dưới đây chỉ đặc điểm?
  28. 2. Ghép những từ ở bài 1 để tạo câu nêu đặc điểm? M. Đôi mắt đen láy. - Khuôn mặt bầu bĩnh. - Vầng trán cao. - Mái tóc mượt mà.
  29. 3. Đặt 1 câu nêu đặc điểm ngoại hình của 1 bạn trong lớp em. - Khuôn mặt bạn Mai tròn. - Mái tóc của bạn Chi đen mượt. - Bạn Hà có dáng người mũm mĩm.
  30. Tiết 5
  31. Tiếng việt Luyện tập : Viết đoạn văn kể việc thường làm
  32. 1. Bạn nhỏ làm những việc gì? Thức dậy Đánh răng 2. Bạn nhỏ làm những việc đó trong thời gian nào? 3. Trước khi đi học, em làm Ăn sáng Đi học những việc gì?
  33. 2.Viết 3, 4 câu kể về những việc em làm trước khi đi học. Bài làm
  34. Tiết 6
  35. 4 Đọc mở rộng
  36. 1. Tìm đọc bài thơ hoặc câu chuyện viết về trẻ em làm việc nhà Giúp mẹ Hôm nay chủ nhật Được nghỉ ở nhà Em giúp mẹ cha Nhặt rau quét dọn. Áo quần xếp gọn Dỗ bé cùng chơi Cha mẹ vui cười Khen con ngoan quá!
  37. CỦNGCỦNG CỐCỐ BÀIBÀI HỌCHỌC