Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 30 - Thương ông

pptx 25 trang Việt Hương 21/07/2023 19320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 30 - Thương ông", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_so.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 30 - Thương ông

  1. FeistyForwarders_0968120672
  2. BÀIBÀI 3030 THƯƠNG ÔNG Kể những việc em làm khiến người thân vui. FeistyForwarders_0968120672
  3. BÀIBÀI 3030 THƯƠNG ÔNG TIẾT 1 – 2 ĐỌC FeistyForwarders_0968120672
  4. ĐỌC THƯƠNG ÔNG (Trích) Ông bị đau chân Nó sưng nó tấy, Đi phải chống gậy Ông bước lên thềm Khập khiễng, khập khà, Trong lòng sung sướng, Bước lên thềm nhà Quẳng gậy, cúi xuống Nhấc chân quá khó. Quên cả đớn đau, Thấy ông nhăn nhó, Ôm cháu xoa đầu: Việt chơi ngoài sân - Hoan hô thằng bé! Lon ton lại gần, Bé thế mà khỏe Âu yếm, nhanh nhảu: Vì nó thương ông - Ông vịn vai cháu, (Tú Mỡ) Cháu đỡ ông lên. FeistyForwarders_0968120672
  5. ĐỌC THƯƠNG ÔNG (Trích) Ông bị đau chân Nó sưng nó tấy, Đi phải chống gậy Ông bước lên thềm Khập khiễng, khập khà, Trong lòng sung sướng, Bước lên thềm nhà Quẳng gậy, cúi xuống Nhấc chân quá khó. Quên cả đớn đau, Thấy ông nhăn nhó, Ôm cháu xoa đầu: Việt chơi ngoài sân - Hoan hô thằng bé! Lon ton lại gần, Bé thế mà khỏe Âu yếm, nhanh nhảu: Vì nó thương ông. - Ông vịn vai cháu, (Tú Mỡ) Cháu đỡ ông lên. FeistyForwarders_0968120672
  6. ĐỌC Từ ngữ Tấy : sưng to, làm cho đau nhức. Khập khiễng, khập khà : dáng đi bên cao, bên thấp, không đều. Lon ton: dáng đi hoặc chạy (thường của trẻ em) với những bước ngắn, nhanh. FeistyForwarders_0968120672
  7. TRẢ LỜI CÂU HỎI 1. Ông của Việt bị làm sao? Ông của Việt bị đau chân, bước lên thềm nhà rất khó khăn. 2. Khi thấy ông đau, Việt đã làm gì để giúp ông? a. Mang gậy đến cho ông. b. Để ông vịn vào vai mình rồi đỡ ông lên. c. Lại gần, hỏi thăm sức khỏe của ông. 3. Theo ông, vì sao Việt tuy bé mà khỏe? Theo ông, Việt tuy bé mà khỏe vì Việt thương ông. FeistyForwarders_0968120672
  8. ĐỌC THƯƠNG ÔNG (Trích) Ông bị đau chân Nó sưng nó tấy, Đi phải chống gậy Ông bước lên thềm Khập khiễng, khập khà, Trong lòng sung sướng, Bước lên thềm nhà Quẳng gậy, cúi xuống Nhấc chân quá khó. Quên cả đớn đau, Thấy ông nhăn nhó, Ôm cháu xoa đầu: Việt chơi ngoài sân - Hoan hô thằng bé! Lon ton lại gần, Bé thế mà khỏe Âu yếm, nhanh nhảu: Vì nó thương ông. - Ông vịn vai cháu, (Tú Mỡ) Cháu đỡ ông lên. FeistyForwarders_0968120672
  9. LUYỆN TẬP 1. Từ ngữ nào dưới đây thể hiện dáng vẻ của Việt? lon ton nhăn nhó âu yếm nhanh nhảu khập khiễng, khập khà 2. Đọc những câu thơ thể hiện lời khen của ông dành cho Việt. Hoan hô thằng bé Bé thế mà khỏe Vì nó thương ông. FeistyForwarders_0968120672
  10. BÀIBÀI 3030 THƯƠNG ÔNG TIẾT 3 VIẾT FeistyForwarders_0968120672
  11. NGHE - VIẾT THƯƠNG ÔNG Nghe - viết: 2 khổ thơ đầu Bài tập tự chọn FeistyForwarders_0968120672
  12. THƯƠNG ÔNG Ông bị đau chân Nó sưng nó tấy, Đi phải chống gậy Khập khiễng, khập khà, Bước lên thềm nhà Nhấc chân quá khó. Thấy ông nhăn nhó, Việt chơi ngoài sân Lon ton lại gần, Âu yếm, nhanh nhảu: - Ông vịn vai cháu, Cháu đỡ ông lên. FeistyForwarders_0968120672
  13. Các từ dễ viết sai khập khiễng, khập khà nhấc chân âu yếm nhanh nhảu FeistyForwarders_0968120672
  14. VIẾT BÀI Học sinh viết bài vào vở ô li FeistyForwarders_0968120672
  15. Chọn a hoặc b a. Chọn ch hoặc tr thay cho ô vuông. Lần đầu tiên học ch ữ Bé tung tăng khắp nhà - Ch ữ gì như quả tr ứng gà Tr ống ch oai nhanh nhảy đáp là: “O o!” (Theo Trương Xương) FeistyForwarders_0968120672
  16. b. Chọn ac hoặc at thay cho ô vuông. quét rác múa hát rửa bát cô bác ca nhạc phát quà FeistyForwarders_0968120672
  17. BÀIBÀI 3030 THƯƠNG ÔNG TIẾT 4 LUYỆN TỪ VÀ CÂU FeistyForwarders_0968120672
  18. 1. Dựa vào tranh, tìm từ ngữ: a. Chỉ sự vật: bếp, nhà, sân, vườn, quạt, chổi, b. Chỉ hoạt động: tưới cây, nhặt rau, sửa quạt, FeistyForwarders_0968120672
  19. 2. Tìm 3 từ ngữ chỉ hoạt động trong đoạn thơ dưới đây: Mẹ may chiếc áo mới Khi ô tô hỏng máy Lại thêu một bông hoa Mẹ chẳng sửa được cho Anh cu Phương rất khoái Ba nối dây cót lại Khen: Mẹ giỏi hơn ba. Xe chạy liền ro ro ( Đặng Hấn) FeistyForwarders_0968120672
  20. 3. Quan sát tranh và trả lời câu hỏi. Ông đang chơi cờ. Bà đang xem ti vi. Bố mẹ đang dọn nhà. Bạn nhỏ đang học bài FeistyForwarders_0968120672
  21. BÀIBÀI 3030 THƯƠNG ÔNG TIẾT 5 – 6 LUYỆN VIẾT ĐOẠN FeistyForwarders_0968120672
  22. 1. Quan sát tranh, nêu việc các bạn nhỏ đã làm cùng người thân. FeistyForwarders_0968120672
  23. Bạn nhỏ cùng ông đi dạo. Bạn nhỏ cùng bố trồng cây. Bạn nhỏ cùng bà đọc sách. Bạn nhỏ cùng mẹ rửa bát. FeistyForwarders_0968120672
  24. 2. Viết 3 – 5 câu kể về một công việc em đã làm cùng người thân. Gợi ý - Em đã cùng người thân làm việc gì? Khi nào? - Em đã cùng người thân làm việc đó như thế nào? - Em cảm thấy thế nào khi làm việc cùng người thân? FeistyForwarders_0968120672
  25. ĐỌC MỞ RỘNG 1. Tìm đọc một bài thơ, câu chuyện về tình cảm của ông bà và cháu. 2. Chia sẻ với các bạn cảm xúc của em về một khổ thơ em thích, hoặc một sự việc trong câu chuyện mà em thấy thú vị. FeistyForwarders_0968120672