Bài giảng Tiếng Việt 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Chủ đề 4 - Bài 1: Rửa tay trước khi ăn

pptx 25 trang thuytrong 19/10/2022 5700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Chủ đề 4 - Bài 1: Rửa tay trước khi ăn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_2_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_chu_de.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Chủ đề 4 - Bài 1: Rửa tay trước khi ăn

  1. Bài 1 Giáo viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung
  2. 1. Quan sát các bạn đang rửa tay b.a. EmVì sao thường các bạnrửa tayphải khi rử nào?a tay?
  3. Rửa tay trước khi ăn 1 Vi trùng có ở khắp nơi. 2 Nhưng chúng ta không nhìn thấy được bằng mắt thường. Khi3 tiếp xúc với đồ vật, vi trùng dính vào tay. Tay4 cầm thức ăn, vi trùng từ tay theo thức ăn vào cơ thể. Do đó, 3ch úng ta có thể mắc bệnh. 6 Để phòng bệnh, chúng ta phải rửa tay trước khi ăn. 7 Cần rửa tay bằng xà phòng với nước sạch.
  4. Tay cầm thức ăn,/ vi trùng từ tay/ theo thức ăn vào cơ thể. Để phòng bệnh,/ chúng ta/ phải rửa tay/ trước khi ăn.
  5. Rửa tay trước khi ăn 1 Vi trùng có ở khắp nơi. Nhưng chúng ta không nhìn thấy được bằng mắt thường. Khi tay tiếp xúc với đồ vật, vi trùng dính vào tay. Tay cầm thức ăn, vi trùng từ tay theo thức ăn đi vào cơ thể. Do đó, chúng ta có thể mắc bệnh. 2 Để phòng bệnh, chúng ta phải rửa tay trước khi ăn. Cần rửa bằng xà phòng với nước sạch. (Nguyên Vũ)
  6. bc.a CầnĐểVi trùng ph rửòang đitay bệnh,vào thế cơ nào ch thểú chong con ta đ ngườiúphảing? làm bằng gì? cách nào?
  7. Tô chữ hoa A
  8. Viết vào vở câu trả lời cho câu hỏi b ở mục 3 Để phòng bệnh chúng ta phải ( ) rửa tay đúng cách trước khi ăn.
  9. Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở vi trùng rửa tay phòng bệnh Ăn chín, uống sôi để ( ) .
  10. Quan sát tranh và dùng từ ngữ để nói theo tranh
  11. Nghe viết
  12. Chọn chữ phù hợp thay cho bông hoa vi trùng chà xát nhanh chóng ghi nhớ cố gắng gọn ghẽ da dẻ rửa tay giữ gìn
  13. Em làm bác sĩ