Bài giảng môn Toán học 2 - Bài: Số 0 trong phép nhân và phép chia
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Toán học 2 - Bài: Số 0 trong phép nhân và phép chia", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_hoc_2_bai_so_0_trong_phep_nhan_va_phep_ch.pptx
Nội dung text: Bài giảng môn Toán học 2 - Bài: Số 0 trong phép nhân và phép chia
- Toán : Kiểm tra bài cũ
- SỐ ? 3 : 1 = 3 3 x 1 = 3
- SỐ ? 5 x 1 = 5 5 : 1 = 5
- Tính nhẩm: 1 x 2 = 2 2 x 1 = 2
- Tính nhẩm: 1 x 4 = 4 4 x 1 = 4
- Toán : SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA Yêu cầu - Số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân - vớiSố 00 chiacũng cho bằng số 0nào khác 0 cũng bằng 0 - Không có phép chia cho 0
- Toán : SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA 1/ Phép nhân có thừa số 0 0 x 2 = Vậy 0 x 2 0 + 0 0 00 = 0 =Ta có 2 x 0 0 0 = 0 x 3 = Vậy 0 x 3 0 + 0 + 0 0 000 = 0 =Ta có 3 x 0 0 00 Các em có nhận xét= gì về kết quả các * Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 phép nhân của 0 với một số khác Khi ta thực hiện phép nhân một số với 0 ? Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 thì kết quả của phép nhân có gì đặc biệt ?
- Toán : SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA 2/ Phép chia có số bị chia là 0 0 : 2 = 00 vì 0 x = 0 2 Số 0 : Số 5 =Thươn 00 vì 0 x = 0 bị chia g 5 chia Các* Số em 0 chiacó nhận cho xétsố nàogì về khác thương 0 cũng của bằng 0 các phép chiaKhông có số cóbị chiaphép là chia 0 ? cho Chú ý : 0
- Toán : SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA 1/ Phép nhân có thừa số 0 * Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 2/ Phép chia có số bị chia là 0 * Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 Không có phép chia cho Chú ý : 0
- Toán : SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA 1/ Phép nhân có thừa số 0 * Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 2/ Phép chiaSố có nào số nhân bị chia với 0là cũng bằng 0 0 * Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 Chú ý : Không có phép chia cho 0 3/ Thực hành Bài Tính 1: nhẩm 0 x 4 0 x 2 0 x 3 0 x 1 0 00 0 00 0 00 0 00 = = = = 4 x 0 2 x 0 3 x 0 1 x 0 0 00 0 00 0 00 0 00 = = = =
- Toán : SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA 1/ Phép nhân có thừa số o * Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 2/ Phép chiaSố có nào số nhân bị chia với 0 là cũng bằng 0 0 * Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 Chú ý : Không có phép chia cho 0 3/ Thực hành Bài 2: Tính nhẩm 0 : 4 0 00 00 : 3 = 00 = 0 : 2 0 : 1 0 00 0 00 = =
- Toán : SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA 1/ Phép nhân có thừa số 0 * Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 2/ Phép chia cóSố số nào bị nhân chia với là 0 cũng bằng 0 0 * Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 Chú ý :Không có phép chia cho 0 3/ Thực hành Bài 3: Số ? a/ 0 x 5 = 0 c/ 3 x 0 = 0 b/ 0 : 5 = 0 d/ 0 : 3 = 0
- Toán : SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA 1/ Phép nhân có thừa số 0 Số 0 nhân với một số nào đó thì kết quả bằng * Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. mấy?Một số nào Sốđó nhânnào nhân với 0với thì 0kếtcũng quả bằng bao nhiêu ? bằng 0. 2/ Phép chia có số bị chia là 0 Số 0 chia* Số cho0 chia một cho số số nàonào khácđó khác 0 cũng 0 thì thương bằng 0. bằng mấyChú ? ý :Không có phép chia cho 0.
- Dặn dò: 1/ Học thuộc phần bài học sgk 2/ Làm bài tập : 2 , 4 trang 133 3/ Xem trước bài tập: 1 ,2 , 3 trang 134
- Chào tạm biệt hẹn gặp lại !
- Tính nhẩm: 0 x 5 0 = 2019181716151413121011987654321
- Số ? x 4 0 0 = 2019181716151413121011987654321
- X ? : 2 x 1 x 0 = 0 Hoặc 2 : 1 x 0 = 0 2019181716151413121011987654321
- Chọn câu giải đúng a/a/ 0 : 3 x 5 = 0 x 5 = 0 b/ 0 : 3 x 5 = 0 x 5 = 5 2019181716151413121011987654321
- Tính nhanh: 4 : 4 x 0 = 0 2019181716151413121011987654321
- Tính nhanh: 4 x1 x 0 =0 2019181716151413121011987654321