Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 sách Chân trời sáng tạo - Chính tả (nghe viết): Đồng hồ báo thức
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 sách Chân trời sáng tạo - Chính tả (nghe viết): Đồng hồ báo thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_tieng_viet_lop_2_sach_chan_troi_sang_tao_chinh_ta.pptx
Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 sách Chân trời sáng tạo - Chính tả (nghe viết): Đồng hồ báo thức
- Chính tả Đồng hồ báo thức
- Thứ tư ngày 16 tháng 11 năm 2022 Chính tả Đồng hồ báo thức Tôi là một chiếc đồng hồ báo thức. Họ hàng tôi có nhiều kiểu dáng. Tôi thì có hình tròn. Trong thân tôi có bốn chiếc kim. Kim giờ màu đỏ, chạy chậm rãi theo từng giờ. Kim phút màu xanh, chạy nhanh theo nhịp phút. Đoạn chính tả giới thiệu về loạiloại đồngđồng hồhồ kiểunào tròn? ?
- Thứ tư ngày 16 tháng 11 năm 2022 Chính tả Đồng hồ báo thức Tôi là một chiếc đồng hồ báo thức. Họ hàng tôi có nhiều kiểu kdángiểu dáng. Tôi thì có hình tròn. h Trongình tròn thân tôi có bốn chiếc kim. Kim giờ chiếcmàu kim đỏ, chạy chậm rãi theo từng giờ.c hậmKim rãiphút màu xanh, chạy nhanh theo nhịp phút.
- Thứ tư ngày 16 tháng 11 năm 2022 Chính tả Đồng hồ báo thức lỗi
- Thứ tư ngày 16 tháng 11 năm 2022 Chính tả Đồng hồ báo thức lỗi Tôi là một chiếc đồng hồ báo thức. Họ hàng tôi có nhiều kiểu dáng. Tôi thì có hình tròn. Trong thân tôi có bốn chiếc kim. Kim giờ màu đỏ, chạy chậm rãi theo từng giờ. Kim phút màu xanh, chạy nhanh theo nhịp phút. Võ Thị Xuân Hà
- Thứ tư ngày 16 tháng 11 năm 2022 Chính tả Đồng hồ báo thức Tôi là một chiếc đồng hồ báo thức. Họ hàng tôi có nhiều kiểu dáng Tôi thì có hình tròn. .Trong thân tôi có bốn chiếc kim. Kim giờ màu đỏ, chạy chậm rãi theo từng giờ. Kim phút màu xanh, chạy nhanh theo nhịp phút.
- b) Tìm tiếng bắt dầu bằng chữ c hoặc k phù hợp với (*) Luật chính tả: k: i, e, ê c: kẻ khung cắt giấy kí tên
- b) Tìm tiếng bắt dầu bằng chữ c hoặc k phù hợp với (*) kẻ khung cắt giấy kí tên
- ( c ) Chọn tiếng trong ngoặc đơn phù hợp với mỗi (bảy, bẩy): đòn bẩy thứ bảy (bày, bầy): bầy chim trưng bày (cày, cầy): máy cày cầy hương (bậc, bật): bậc cửa nổi bật (bấc, bất): gió bấc bất ngờ (nhấc, nhất): hạng nhất nhấc chân