Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 Sách Chân trời sáng tạo - Bài 2: Nói, viết lời tự giới thiệu

pptx 14 trang Việt Hương 17/07/2023 2920
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 Sách Chân trời sáng tạo - Bài 2: Nói, viết lời tự giới thiệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_lop_2_sach_chan_troi_sang_tao_bai_2_noi.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 Sách Chân trời sáng tạo - Bài 2: Nói, viết lời tự giới thiệu

  1. MƠN: TIẾNG VIỆT LỚP: HAI BÀI 2: MỞ RỘNG VỐN TỪ TRẺ EM TRANG 15
  2. •Luyện viết
  3. CHỦ ĐIỂM: EM ĐÃ LỚN HƠN BÀI 2: THỜI GIAN BIỂU (TIẾT 3) nhặt đồ chơi mở cửa đá bĩng xách nước lau nhà dọn dẹp đồ chơi lau cửa kiếng
  4. CHỦ ĐIỂM: EM ĐÃ LỚN HƠN BÀI 2: THỜI GIAN BIỂU (TIẾT 3) 3. Tìm các từ ngữ: a) Chỉ hoạt động của trẻ em: Đọc sách, học bài, đọc truyện, lau bàn ghế, nhặt rau, tưới cây, tập thể dục, nhảy dây, đá cầu, đá bĩng, quét sân, giặt quần áo, phơi quần áo, xếp quần áo
  5. CHỦ ĐIỂM: EM ĐÃ LỚN HƠN BÀI 2: THỜI GIAN BIỂU (TIẾT 3) 3. Tìm các từ ngữ: a) Chỉ hoạt động của trẻ em: Đọc sách, học bài, đọc truyện, lau bàn ghế, nhặt rau, tưới cây, tập thể dục, nhảy dây, đá cầu, đá bĩng, quét sân, giặt quần áo, phơi quần áo, xếp quần áo b) Chỉ tính nết của trẻ em: Chăm chỉ, siêng năng, cần cù,ngoan ngỗn, lễ phép, hiền lành,dễ thương, ngây thơ
  6. CHỦ ĐIỂM: EM ĐÃ LỚN HƠN BÀI 2: THỜI GIAN BIỂU (TIẾT 3) 3. Tìm các từ ngữ: a) Chỉ hoạt động của trẻ em: Đọc sách, học bài, đọc truyện, lau bàn ghế, nhặt rau, tưới cây, tập thể dục, nhảy dây, đá cầu, đá bĩng, quét sân, giặt quần áo, phơi quần áo, phơi quần áo b) Chỉ tính nết của trẻ em:Chăm chỉ, siêng năng, cần cù, ngoan ngỗn, lễ phép, hiền lành, dễ thương, ngây thơ,
  7. 4. Đặt một câu cĩ từ ngữ tìm được ở bài tập 3: 3a) Chỉ hoạt động của trẻ em: Đọc sách, đọc truyện, học bài, lau bàn ghế, nhặt rau, tưới cây, tập thể dục, nhảy dây, đá cầu, đá bĩng, quét sân, giặt quần áo, phơi quần áo, xếp quần áo 3b) Chỉ tính nết của trẻ em: Chăm chỉ, siêng năng cần cù, ngoan ngỗn, lễ phép, hiền lành, dễ thương, ngây thơ,
  8. 4. Đặt một câu cĩ từ ngữ tìm được ở bài tập 3: Bạn Lan đang đọc sách. Bạn Mai rất chăm chỉ.
  9. 4. Đặt một câu cĩ từ ngữ tìm được ở bài tập 3: Bạn Lan đang đọc sách. Bạn Mai rất chăm chỉ.
  10. 4. Đặt một câu cĩ từ ngữ tìm được ở bài tập 3: Bạn Lan đang đọc sách. Bạn Mai rất chăm chỉ.
  11. 4. Đặt một câu cĩ từ ngữ tìm được ở bài tập 3: Bạn Lan đang đọc sách. Bạn Na đang chào cơ. Bạn Mai rất chăm chỉ. Bạn Hoa rất lễ phép. Bạn Minh đang cho gà ăn. Hai bạn đang chơi cờ. Hai bạn rất siêng năng. Hai bạn rất chăm chú.
  12. 4. Đặt một câu cĩ từ ngữ tìm được ở bài tập 3: Bạn Lan đang đọc sách. Bạn Na đang chào cơ. Bạn Mai rất chăm chỉ. Bạn Hoa rất lễ phép. Bạn Minh đang cho gà ăn. Hai bạn đang chơi cờ. Hai bạn rất siêng năng. Hai bạn rất chăm chú.
  13. •Luyện viết