Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 24 - Bài 12: Bờ tre đón khách

pptx 33 trang thuytrong 20/10/2022 31782
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 24 - Bài 12: Bờ tre đón khách", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_lop_2_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_tu.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 24 - Bài 12: Bờ tre đón khách

  1. HÀNH TINH XANH CỦA EM FeistyForwarders_0968120672
  2. BÀIBÀI 1212 Quan sát tranh và cảm nhận về cảnh vật được vẽ trong tranh FeistyForwarders_0968120672
  3. BÀIBÀI 1212 TIẾT 1 – 2 ĐỌC FeistyForwarders_0968120672
  4. Đến chơi im lặng BỜ TRE ĐÓN KHÁCH Có bác bồ nông Bờ tre quanh hồ Đứng nhìn mênh mông Suốt ngày đón khách Im như tượng đá. Một đàn cò bạch Một chú bói cá Hạ cánh reo mừng Đỗ xuống cành mềm Tre chợt tưng bừng Chú vụt bay lên Nở đầy hoa trắng Đậu vào chỗ cũ. Ghé chơi đông đủ Khách còn chú ếch Cả toán chim cu Ì ộp vang lừng Ca hát gật gù: Gọi sao tưng bừng “ồ, tre rất mát!”. Lúc ngày vừa tắt FeistyForwarders_0968120672(Võ Quảng)
  5. ĐỌC Luyện đọc từ khó quanh hồ reo mừng đỗ xuống ì ộp FeistyForwarders_0968120672
  6. Đến chơi im lặng BỜ TRE ĐÓN KHÁCH Có bác bồ nông Bờ tre quanh hồ Đứng nhìn mênh mông Suốt ngày đón khách Im như tượng đá. Một đàn cò bạch Một chú bói cá Hạ cánh reo mừng Đỗ xuống cành mềm Tre chợt tưng bừng Chú vụt bay lên Nở đầy hoa trắng Đậu vào chỗ cũ. Ghé chơi đông đủ Khách còn chú ếch Cả toán chim cu Ì ộp vang lừng Ca hát gật gù: Gọi sao tưng bừng “Ồ, tre rất mát!”. Lúc ngày vừa tắt FeistyForwarders_0968120672(Võ Quảng)
  7. ĐỌC Từ ngữ cò bạch : loài chim chân cao, cổ dài, mỏ nhọn, lông trắng bồ nông bói cá chim cu FeistyForwarders_0968120672
  8. ĐỌC Từ ngữ cò bạch : loài chim chân cao, cổ dài, mỏ nhọn, lông trắng bồ nông : loài chim mỏ to, dài, cổ có túi to đựng mồi bói cá chim cu FeistyForwarders_0968120672
  9. FeistyForwarders_0968120672
  10. ĐỌC Từ ngữ cò bạch : loài chim chân cao, cổ dài, mỏ nhọn, lông trắng bồ nông : loài chim mỏ to, dài, cổ có túi to đựng mồi bói cá : chim mỏ dài, nhay nhào xuống nước để bắt cá chim cu FeistyForwarders_0968120672
  11. FeistyForwarders_0968120672
  12. ĐỌC Từ ngữ cò bạch : loài chim chân cao, cổ dài, mỏ nhọn, lông trắng bồ nông : loài chim mỏ to, dài, cổ có túi to đựng mồi bói cá : chim mỏ dài, nhay nhào xuống nước để bắt cá chim cu : chim thuộc họ bồ câu, đầu nhỏ, ngực nở, đuôi vót FeistyForwarders_0968120672
  13. FeistyForwarders_0968120672
  14. TRẢ LỜI CÂU HỎI 2. Kết hợp từ ở cột A với từ ở cột B A B đàn cò bạch gật gù ca hát chú bói cá hạ cánh reo mừng bầy chim cu đứng im như tượng đá chú ếch đỗ xuống rồi bay lên bác bồ nông ì ộp vang lừng FeistyForwarders_0968120672
  15. TRẢ LỜI CÂU HỎI 3. Câu thơ nào thể hiện niềm vui của tre khi được đón khách Bờ tre quanh hồ Suốt ngày đón khách Một đàn cò bạch Hạ cánh reo mừng Tre chợt tưng bừng Nở đầy hoa trắng FeistyForwarders_0968120672
  16. Luyện tập 1. Tìm trong bài các thể hiện niềm vui của các con vật khi đến bờ tre Đến chơi im lặng Bờ tre quanh hồ Có bác bồ nông Suốt ngày đón khách Đứng nhìn mênh mông Một đàn cò bạch Im như tượng đá. Hạ cánh reo mừng Một chú bói cá Tre chợt tưng bừng Đỗ xuống cành mềm Nở đầy hoa trắng Chú vụt bay lên Đậu vào chỗ cũ. FeistyForwarders_0968120672
  17. Luyện tập 1. Tìm trong bài các thể hiện niềm vui của các con vật khi đến bờ tre Ghé chơi đông đủ Khách còn chú ếch Cả toán chim cu Ì ộp vang lừng Ca hát gật gù: Gọi sao tưng bừng “Ồ, tre rất mát!”. Lúc ngày vừa tắt (Võ Quảng) FeistyForwarders_0968120672
  18. BÀIBÀI 1212 TIẾT 3 VIẾT FeistyForwarders_0968120672
  19. 1. Nghe – viết: Bờ tre đón khách Bờ tre quanh hồ Đến chơi im lặng Suốt ngày đón khách Có bác bồ nông Một đàn cò bạch Đứng nhìn mênh mông Hạ cánh reo mừng Im như tượng đá. Tre chợt tưng bừng Một chú bói cá Nở đầy hoa trắng Đỗ xuống cành mềm Chú vụt bay lên Đậu vào chỗ cũ. FeistyForwarders_0968120672
  20. Các từ dễ viết sai quanh reo mừng hoa trắng tượng đá đỗ xuống FeistyForwarders_0968120672
  21. VIẾT BÀI Học sinh viết bài vào vở ô li FeistyForwarders_0968120672
  22. 2. Chọn d hoặc gi thay cho ô vuông. Cây d ừad xanh tỏa nhiều tàu DDang tay đón gi ógigật đầu gọi trăng. 3. Chọn iu hoặc ưu thay cho ô vuông. - Xe c ứuứuhỏa chạy như bay đến nơi có đám cháy. - Chim hót r íu rít trong vòm cây. - Cây bưởi nhàíuem quả sai tr ĩu cành. ĩu FeistyForwarders_0968120672
  23. 2. Chọn d hoặc gi thay cho ô vuông. Cây d ừad xanh tỏa nhiều tàu DDang tay đón gi ógigật đầu gọi trăng. 3. Chọn ươc hoặc ươt thay cho ô vuông. - Hoa thược d ượcượcnở rực rỡ trong vườn. - Những hàng liễu rủ th ướtướttha bên hồ. - N ướcướcngập mênh mông. FeistyForwarders_0968120672
  24. BÀIBÀI 1212 TIẾT 4 LUYỆN TỪ VÀ CÂU FeistyForwarders_0968120672
  25. 1. Xếp từ vào nhóm thích hợp Từ chỉ con vật Từ chỉ bộ phận con vật đầu dê cổ bò chân lợn đuôi cánh mắt mỏ gà vịt FeistyForwarders_0968120672
  26. 2. Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm (bộ lông, đôi mắt, cặp sừng, ) của từng con vật trong hình. Mắt Tai Mũi FeistyForwarders_0968120672
  27. 2. Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm (bộ lông, đôi mắt, cặp sừng, ) của từng con vật trong hình. Sừng lông chân FeistyForwarders_0968120672
  28. 2. Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm (bộ lông, đôi mắt, cặp sừng, ) của từng con vật trong hình. lông mỏ mào móng FeistyForwarders_0968120672
  29. 2. Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm (bộ lông, đôi mắt, cặp sừng, ) của từng con vật trong hình. lông mắt tai ria chân FeistyForwarders_0968120672
  30. BÀIBÀI 1212 TIẾT 5 – 6 LUYỆN VIẾT ĐOẠN FeistyForwarders_0968120672
  31. 1. Đọc đoạn văn sau và kể lại các hoạt động của nhà gấu vào mùa xuân, mùa thu và mùa đông. Nhà gấu ở trong rừng Nhà gấu ở trong rừng. Mùa xuân, cả nhà gấu kéo nhau đi bẻ măng và uống mật ong. Mùa thu, gấu đi nhặt quả hạt dẻ. Gấu bố, gấu mẹ, gấy con cùng béo rung rinh, bước đi lặc lè, lặc lè. Béo đến nỗi khii mùa đông tới, suốt ba tháng rét, cả nhà gấu đứng tránh gió trong gốc cây, không cần đi kiếm ăn, chỉ mút hai bàn chân mỡ cũng đủ no. (Tô Hoài) FeistyForwarders_0968120672
  32. 2. Viết 3 – 5 câu kể lại hoạt động của một con vật mà em quan sát được. GỢI Ý - Em muốn kể con vật nào? - Em đã được quan sát kĩ con vật đó ở đâu? Khi nào? - Kể lại những hoạt động của con vật đó. - Nêu nhân xét của em về con vật đó. FeistyForwarders_0968120672
  33. ĐỌC MỞ RỘNG 1. Mang đến lớp sách, báo viết về một loài vật nuôi trong nhà. 2. Cùng đọc với các bạn và trao đổi một số thông tin về loài vật đó. Tên loài vật đó là gì ? Loài vật đó ăn gì ? Đặc điểm nào khiến em nhớ nhất về loài vật đó? FeistyForwarders_0968120672