Bài giảng Tiếng Việt 2 - Luyện từ và câu, Tiết 34: Từ trái nghĩa. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp - Đào Thị Vân Anh

ppt 18 trang Mỹ Huyền 25/12/2024 180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 2 - Luyện từ và câu, Tiết 34: Từ trái nghĩa. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp - Đào Thị Vân Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_2_luyen_tu_va_cau_tiet_34_tu_trai_nghia.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt 2 - Luyện từ và câu, Tiết 34: Từ trái nghĩa. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp - Đào Thị Vân Anh

  1. CHÀO MỪNG CÁC EM ĐÃ ĐẾN VỚI LỚP HỌC NGÀY HÔM NAY Giáo viên: Đào Thị Vân Anh
  2. Thứ năm ngày 12 tháng 5 năm 2021 Luyện từ và câu Tiết 34: Từ trái nghĩa. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
  3. KHỞI ĐỘNG Bài 1: Nối từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành các cặp từ trái nghĩa. dày mở mềm mỏng đóng vui buồn cứng
  4. KHỞI ĐỘNG Bài 1: Cho biết những người sau làm nghề gì? Giáo viên Bộ đội Họa sĩ
  5. BàiBài 1:1: DựaDựa theotheo nộinội dungdung bàibài ĐànĐàn bêbê củacủa anhanh HồHồ Giáo,Giáo, tìmtìm nhữngnhững từtừ ngữngữ tráitrái nghĩanghĩa điềnđiền vàovào chỗchỗ trống:trống: Những con bê cái Những con bê đực - như những bé gái - như những bé trai - rụt rè - - ăn nhỏ nhẹ, từ tốn - ăn bé trai bé trai
  6. Bài 2: Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó: a. Trẻ con Người lớn b. Cuối cùng Đầu tiên c. Xuất hiện Biến mất d. Bình tĩnh Vội vàng Mẫu: Trẻ con: trái nghĩa với người lớn
  7. Bài 3: Chọnọn ýý thíchthích hợphợp ởở cộtcột BB chocho cáccác từtừ ngữngữ ởở cộtcột A:A: A B Nghề nghiệp Công việc Công nhân a. Cấy lúa, trồng khoai, nuôi lợn (heo), thả cá Nông dân b. Chỉ đường; giữ trật tự làng xóm, phố phường; bảo vệ nhân dân Bác sĩ c. Bán sách, bút, vải, gạo, bánh kẹo, đồ chơi, ô tô, máy cày Công an d. Làm giấy viết, vải mặc, giày dép, bánh kẹo, thuốc chữa bệnh, ô tô, máy cày, Người bán hàng e. Khám và chữa bệnh
  8. Bài 3: Chọnọn ýý thíchthích hợphợp ởở cộtcột BB chocho cáccác từtừ ngữngữ ởở cộtcột A:A: A B Nghề nghiệp Công việc d. Làm giấy viết, vải mặc, giày dép, bánh kẹo, Công nhân thuốc chữa bệnh, ô tô, máy cày, Nông dân a. Cấy lúa, trồng khoai, nuôi lợn (heo), thả cá, Bác sĩ e. Khám và chữa bệnh Công an b. Chỉ đường; giữ trật tự làng xóm, phố phường; bảo vệ nhân dân Người bán hàng c. Bán sách, bút, vải, gạo, bánh kẹo, đồ chơi, ô tô, máy cày
  9. Trò chơi: Ô chữ kì diệu
  10. Trò chơi: Ô chữ kì diệu Câu 1: Từ gồm 8 chữ cái, là từ trái nghĩa với từ ốm yếu k h o ẻ m ạ n h
  11. Trò chơi: Ô chữ kì diệu Câu 2: Từ gồm 6 chữ cái, nói về công việc chính của người giáo viên d ạ y h ọ c
  12. Trò chơi: Ô chữ kì diệu Câu 3: Từ gồm 6 chữ cái, chỉ người sáng tác ra những bản nhạc, bài hát. n h ạ c s ĩ
  13. Trò chơi: Ô chữ kì diệu Câu 4: Từ gồm 6 chữ cái, là từ trái nghĩa với từ đoàn kết c h i a r ẽ
  14. Trò chơi: Ô chữ kì diệu Câu 5: Từ gồm 7 chữ cái, là từ trái nghĩa với từ bừa bãi n g ă n n ắ p
  15. Trò chơi: Ô chữ kì diệu Câu 6: Từ gồm 6 chữ cái, chỉ công việc chính của người thợ nề. x â y n h à
  16. Trò chơi: Ô chữ kì diệu Câu 7: Từ gồm 7 chữ cái, chỉ thái độ đối với người lao động trong xã hội. t ô n t r ọ n g
  17. Trò chơi: Ô chữ kì diệu Câu 8: Từ gồm 13 chữ cái, cho biết từ trái nghĩa là những từ có nghĩa như thế nào? t r á i n g ư ợ c n h a u