Bài giảng Tiếng Việt 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Chủ đề 1 - Bài 2: Đôi tai xấu xí

pptx 41 trang thuytrong 19/10/2022 24140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Chủ đề 1 - Bài 2: Đôi tai xấu xí", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_2_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_bai_2.pptx
  • mp4chu C.mp4
  • mp3Đôi tai xấu xí.mp3

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Chủ đề 1 - Bài 2: Đôi tai xấu xí

  1. Bài 2 Giáo viên: Nguyễn Thị Anh Đào
  2. 1 Khởi động
  3. Tìm tiếng trong bài có chứa vần mới: uây oang uyt
  4. Đôi tai xấu xí Thỏ có đôi tai dài và to. Bị bạn bè chê, thỏ buồn lắm. Thỏ bố động viên: “Rồi con sẽ thấy tai mình rất đẹp.” Một lần, thỏ và các bạn đi chơi xa, quên khuấy đường về. Ai cũng hoảng sợ. Thỏ chợt dỏng tai: “Suỵt! Có tiếng bố tớ gọi.” Cả nhóm đi theo hướng có tiếng gọi. Tất cả về được nhà. Các bạn tấm tắc khen tai thỏ thật tuyệt. Từ đó thỏ không còn buồn vì đôi tai nữa.
  5. Đôi tai xấu xí Thỏ có đôi tai dài và to. Bị bạn bè chê, thỏ buồn lắm. Thỏ bố động viên: “Rồi con sẽ thấy tai mình rất đẹp.” Một lần, thỏ và các bạn đi chơi xa, quên khuấy đường về. Ai cũng hoảng sợ. Thỏ chợt dỏng tai: “Suỵt! Có tiếng bố tớ gọi.” Cả nhóm đi theo hướng có tiếng gọi. Tất cả về được nhà. Các bạn tấm tắc khen tai thỏ thật tuyệt. Từ đó thỏ không còn buồn vì đôi tai nữa.
  6. Đôi tai xấu xí 1 Thỏ có đôi tai dài và to.2 Bị bạn bè chê, thỏ buồn lắm.3 Thỏ bố động viên:4“Rồi con sẽ thấy tai mình rất đẹp.” 5 Một lần, thỏ và các bạn đi chơi xa, quên khuấy đường về.6Ai cũng hoảng sợ.7Thỏ chợt 9 dỏng tai:8“Suỵt! Có tiếng bố tớ gọi.” Cả nhóm đi theo hướng có tiếng gọi. 10 Tất cả về được nhà.11 Các bạn tấm tắc khen tai thỏ thật tuyệt. 12 Từ đó thỏ không còn buồn vì đôi tai nữa.
  7. Một lần, thỏ và các bạn đi chơi xa, quên khuấy đường về.
  8. Đôi tai xấu xí Thỏ có đôi tai dài và to. Bị bạn bè chê, thỏ buồn lắm. Thỏ bố động viên: “Rồi con sẽ thấy tai mình rất đẹp.” Một lần, thỏ và các bạn đi chơi xa, quên khuấy đường về. Ai cũng hoảng sợ. Thỏ chợt dỏng tai: “Suỵt! Có tiếng bố tớ gọi.” Cả nhóm đi theo hướng có tiếng gọi. Tất cả về được nhà. Các bạn tấm tắc khen tai thỏ thật tuyệt. Từ đó thỏ không còn buồn vì đôi tai nữa.
  9. Đôi tai xấu xí Thỏ có đôi tai dài và to. Bị bạn bè chê, thỏ buồn lắm. Thỏ bố động viên: “Rồi con sẽ thấy tai mình rất đẹp.” Một lần, thỏ và các bạn đi chơi xa, quên khuấy đường về. Ai cũng hoảng sợ. Thỏ chợt dỏng tai: “Suỵt! Có tiếng bố tớ gọi.” Cả nhóm đi theo hướng có tiếng gọi. Tất cả về được nhà. Các bạn tấm tắc khen tai thỏ thật tuyệt. Từ đó thỏ không còn buồn vì đôi tai nữa.
  10. Đôi tai xấu xí Thỏ có đôi tai dài và to. Bị bạn bè chê, thỏ buồn lắm. Thỏ bố động viên: “Rồi con sẽ thấy tai mình rất đẹp.” Một lần, thỏ và các bạn đi chơi xa, quên khuấy đường về. Ai cũng hoảng sợ. Thỏ chợt dỏng tai: “Suỵt! Có tiếng bố tớ gọi.” Cả nhóm đi theo hướng có tiếng gọi. Tất cả về được nhà. Các bạn tấm tắc khen tai thỏ thật tuyệt. Từ đó thỏ không còn buồn vì đôi tai nữa.
  11. 3 Trả lời câu hỏi
  12. Thỏa. Vìbuồnsaovìthỏbị buồnbạn bè? chê đôi tai vừa dài vừa to.
  13. bTrong. Chuyệnlần đigìchơixảy raxatrong, thỏ vàlầncácthỏbạnvà cácđã quênbạn đi chơikhuấyxađường? về .
  14. Cảc. Nhờnhómđâutìmmàđượccả nhómđườngtìmvềđượcnhà nhờđườngđôi vềtai thínhnhà?của thỏ.
  15. 4 Viết vào vở
  16. Viết câu trả lời cho câu hỏi c ở mục 3 Cả nhóm tìm được đường về nhà nhờ đôi( ).tai thính của thỏ. .
  17. Tô chữ hoa C 6 5 4 3 2 1 2 3 4 5
  18. Viết câu trả lời cho câu hỏi c ở mục 3 Cả nhóm tìm được đường về nhà nhờ đôi( ).tai thính của thỏ. .
  19. 5 Chọn từ ngữ
  20. Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở: chạy nhanh dỏng tai thính tai Chú mèo d( )ỏng tai nghe tiếng chít chít của lũ chuột.
  21. 6 Quan sát tranh
  22. Quan sát tranh và kể lại câu chuyện: “ Đôi tai xấu xí”
  23. Quan sát tranh và kể lại câu chuyện: “ Đôi tai xấu xí”
  24. 7 Nghe viết
  25. Nghe viết
  26. Tô chữ hoa C 6 5 4 3 2 1 2 3 4 5
  27. 8 Tìm tiếng
  28. Tìm tiếng trong hoặc ngoài bài đọc “ Đôi tai xấu xí” từ ngữ có tiếng chứa vần: uyt iêt it uyêt t
  29. Vẽ con vật mà em yêu thích và đặt tên cho bức tranh em vẽ
  30. 10 Củng cố