Bài giảng Tiếng Việt 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Bài 6: Cái trống trường em

pptx 33 trang Hoài Ân 19/12/2023 480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Bài 6: Cái trống trường em", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_2_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_bai_6.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Bài 6: Cái trống trường em

  1. Khởi động
  2. Báo đã đến giờ vào lớp, báo giờ ra chơi
  3. Cái trống trường em
  4. Cái trống trường em Cái trống trường em Cái trống lặng im Mùa hè cũng nghỉ Nghiêng đầu trên giá Suốt ba tháng liền Chắc thấy chúng em Trống nằm ngẫm nghĩ. Nó mừng vui quá! Buồn không hả trống Kìa trống đang gọi Trong những ngày hè Tùng! Tùng! Tùng! Tùng Bọn mình đi vắng Vào năm học mới Chỉ còn tiếng ve? Giọng vang tưng bừng. Đọc mẫu
  5. Giọng đọc bài: • Toàn bài thơ đọc với giọng nhẹ nhàng, trìu mến
  6. Cái trống trường em Cái trống trường em Cái trống lặng im Mùa hè cũng nghỉ Nghiêng đầu trên giá Suốt ba tháng liền Chắc thấy chúng em Trống nằm ngẫm nghĩ. Nó mừng vui quá! Buồn không hả trống Kìa trống đang gọi Trong những ngày hè Tùng! Tùng! Tùng! Tùng Bọn mình đi vắng Vào năm học mới Chỉ còn tiếng ve? Giọng vang tưng bừng.
  7. Luyện đọc câu. Tùng! Tùng! Tùng! Tùng Chú ý: cách ngắt nhịp thơ 2/2 hoặc 1/3. Cái trống trường em Trống nằm ngẫm nghĩ
  8. Cái trống trường em Cái trống trường em Cái trống lặng im 1 Mùa hè cũng nghỉ 3 Nghiêng đầu trên giá Suốt ba tháng liền Chắc thấy chúng em Trống nằm ngẫm nghĩ. Nó mừng vui quá! Buồn không hả trống Kìa trống đang gọi 2 Trong những ngày hè 4 Tùng! Tùng! Tùng! Tùng Bọn mình đi vắng Vào năm học mới Chỉ còn tiếng ve? Giọng vang tưng bừng. Đọc đoạn nối tiếp
  9. ngẫm nghĩ GIẢI NGHĨA TỪ Chúng ta nên ngẫm nghĩ về hành động của mình.
  10. Cái trống trường em Cái trống trường em Cái trống lặng im 1 Mùa hè cũng nghỉ 3 Nghiêng đầu trên giá Suốt ba tháng liền Chắc thấy chúng em Trống nằm ngẫm nghĩ. Nó mừng vui quá! Buồn không hả trống Kìa trống đang gọi 2 Trong những ngày hè 4 Tùng! Tùng! Tùng! Tùng Bọn mình đi vắng Vào năm học mới Chỉ còn tiếng ve? Giọng vang tưng bừng. Đọc đoạn nối tiếp
  11. Luyện đọc nhóm 4 Cái trống trường em Cái trống trường em Cái trống lặng im Mùa hè cũng nghỉ Nghiêng đầu trên giá Suốt ba tháng liền Chắc thấy chúng em Trống nằm ngẫm nghĩ. Nó mừng vui quá! Buồn không hả trống Kìa trống đang gọi Trong những ngày hè Tùng! Tùng! Tùng! Tùng Bọn mình đi vắng Vào năm học mới Chỉ còn tiếng ve? Rộn vang tưng bừng.
  12. Thi đọc Tiêu chí nhận xét: - Đọc đúng từ ngữ, đọc trôi chảy, đọc to rõ ràng. - Ngắt nghỉ câu đúng. - Đọc diễn cảm.
  13. Cái trống trường em Cái trống trường em Cái trống lặng im Mùa hè cũng nghỉ Nghiêng đầu trên giá Suốt ba tháng liền Chắc thấy chúng em Trống nằm ngẫm nghĩ. Nó mừng vui quá! Buồn không hả trống Kìa trống đang gọi Trong những ngày hè Tùng! Tùng! Tùng! Tùng Bọn mình đi vắng Vào năm học mới Chỉ còn tiếng ve? Giọng vang tưng bừng. Đọc toàn bài
  14. Khi nghỉ hè, không được thấy các bạn học sinh, cái trống cảm thấy như thế nào? A. Vui vẻ vì được nghỉ ngơi. B. Buồn, nhớ các bạn học sinh.
  15. 1. Bạn học sinh kể gì về trống trường trong những ngày hè? Cảm xúc của trống trường khi các bạn học sinh nghỉ hè. 2. Tiếng trống trường trong khổ thơ cuối báo hiệu điều gì? Báo hiệu bước vào năm học mới. 3. Khổ thơ nào cho thấy bạn học sinh trò chuyện với trống trường như người bạn? Khổ thơ thứ hai. 4. Em thấy tình cảm của bạn học sinh đối với trống trường như thế nào? Bạn học sinh rất yêu quý trống trường.
  16. 1. Những từ nào dưới đây nói về trống trường như nói về con người? ngẫm nghĩ mừng vui buồn đi vắng
  17. 2. Nói và đáp a. Lời tạm biệt của bạn học sinh với trống trường Tạm biệt trống mình về nghỉ hè nhé! b. Lời tạm biệt bạn bè khi bắt đầu nghỉ hè Tạm biệt bạn, về nghỉ hè vui vẻ nhé!
  18. Tiết 3
  19. Vi C ết hữ hoa Đ
  20. Chữ hoa Đ cỡ nhỡ cao mấy li? Chữ hoa Đ cao 5 li Chữ hoa Đ rộng mấy li? Chữ hoa Đ rộng 4 li Chữ hoa Đ gồm mấy nét? Chữ hoa Đ gồm 2 nét.
  21. Viết bảng con.
  22. Chữ hoa Đ cỡ nhỏ cao mấy li? Chữ hoa Đ cao 2,5 li Chữ hoa Đ rộng mấy li? Chữ hoa Đ rộng 2 li Chữ hoa Đ gồm mấy nét? Chữ hoa Đ gồm 2 nét.
  23. Viết từ ứng dụng Đi mŎ ngày đàng, hnj mŎ sàng khôn .
  24. Tiết 4
  25. Nói và nghe
  26. Ngôi trường của em ĐiềuTrường gì khiến em em tên cảm là gì thấy? Ở đâuyêu ?thích, muốn đến trường hằng ngày ?
  27. 2. Em muốn trường mình có những thay đổi gì?
  28. CỦNG CỐ BÀI HỌC